Những nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến
sự chuyển cư của cư dân nóng thón trong quá
trính cóng nghiệp hña, hiện đại hña
Tống Văn Chung
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận văn Thạc sĩ ngành: Xã hội học; Mã số: 62 31 30 01
Người hướng dẫn: GS.TS. Đặng Cảnh Khanh
Năm bảo vệ: 2011
Abstract. Trính bày cơ sở thực tiễn và lý luận của những nhân tố kinh tế - xã hội tác
động đến sự chuyển cư của cư dân nóng thón trong quá trính cóng nghiệp hña, hiện
đại hña. Nghiên cứu hiện trạng chuyển cư ở nóng thón trong thời kỳ Đổi mới dưới
các loại hính di cư khác nhau. Tím hiểu sự tác động của các nhân tố kinh tế-xã hội
đến sự chuyển cư ở nóng thón Việt Nam hiện nay. Từ những kết quả nghiên cứu đề
ra một số khuyến nghị và giải pháp thực tiễn đối với việc quản lý, điều tiết dòng di
cư ở Việt Nam hiện nay.
Keywords. Xã hội học; Kinh tế; Dân cư; Di cư; Nóng thón
Content
MỞ ĐẦU
Trang
1 . Tình cấp thiết của đề tài
1
2. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
2
2 - Tổng quan về tính hính nghiên cứu
3
3 - Mục đìch, nhiệm vụ nghiên cứu
12
4 - Khách thể nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu
12
5 – Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu
13
6 – Sơ đồ quan hệ giữa các biến số (Khung phân tìch)
14
7 – Phương pháp nghiên cứu.
14
8 - Những đñng gñp mới của luận án
16
9- Nội dung của luận án
16
Chƣơng 1: CƠ SỞ THỰC TIỄN VÀ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1 - Cơ sở thực tiến của đề tài
18
1.2 - Cơ sở lý luận của đề tài
23
1.3 - Hệ khái niệm cóng cụ
35
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG CHUYỂN CƢ Ở NÔNG THÔN VIỆT NAM
TRONG ĐỔI MỚI ( từ 1986 đến 2010)
49
2.1 – Tính hính chuyển cư ở nóng thón giai đoạn 1986 - 2000
49
2.2 - Tái định cư v÷ng lòng hồ thuỷ điện – dạng đặc th÷ của chuyển cư ở
nóng thón trong Đổi mới.
64
2.3 – Chuyển cư của cư dân nóng thón những năm 2000 -2010
74
Chng 3: NHNG NHN T TC NG N CHUYN C TRONG
THI K CễNG NGHIP HểA-HIN I HểA T
NC
91
3.1 Tỏc ng ca t ai, thu nhp, lao ng vic lm.
91
3.2 Tỏc ng ca th trng lao ng.
116
3.3 - Vai trũ ca mng li xó hi.
124
3.4 - Tỏc ng ca cỏc chỡnh sỏch phỏt trin kinh t-xó hi
128
3.5 Tỏc ng ca cỏc c trng nhõn khu xó hi
138
3.6 Tác động ca quá trình đô thị hóa.
167
KT LUN
178
1- Kt lun:
178
2 - Kin ngh
179
Các công trình đã công bố liên quan đến luận án
182
TI LIU THAM KHO
183
PH LC
211
References
1-Ting Vit
1 - ng Nguyờn Anh (1985), Cỏc phng phỏp d bỏo dõn s, tp chỡ Xó hi hc (10), tr.
79-84.
2 - ng Nguyờn Anh (1997), V vai trũ ca di c núng thún - ú th trong s nghip phỏt
trin núng thún hin nay, tp chỡ Xó hi hc (60), tr. 15-19.
3 - ng Nguyờn Anh (1998), Di c v phỏt trin trong bi cnh i mi kinh t-xó hi ca
t nc, tp chỡ Xó hi hc (61), tr. 3-12.
4 - ng Nguyờn Anh & Roger Avery (1994), Di c ni a Vit Nam 1984-1989: phõn tỡch
s dng mú thc tng ng dõn s tnh, tp chỡ Xó hi hc (47), tr. 29-45.
5 - ng Nguyờn Anh (2006), Chỡnh sỏch di dõn trong quỏ trớnh phỏt trin Kinh t - Xó hi
cỏc tnh min nửi (Sỏch chuyờn kho), nh xut bn Th gii, 252 tr.
6 - ng Nguyờn Anh (1999), Di dõn v qun lý di dõn trong giai on phỏt trin mi: Mt
s suy ngh t gủc nghiờn cu, tp chỡ Xó hi hc (67&68), tr. 39-44.
7 - ng Nguyờn Anh (2000), Vai trũ ca mng li xó hi trong quỏ trớnh di c, in trong:
Chớnh sỏch di dõn chõu , nh xut bn Núng nghip, H Ni, tr. 48-57.
8 - ng Nguyờn Anh (2009), Tỏi nh c cho cỏc cúng trớnh thy in Vit Nam, tp chỡ
Cng sn in t s 14 (134),
?%20Object=14331554&news_ID=1834200.
9 - ng Nguyờn Anh (2007), Xó hi hc dõn s, H Ni, nh xut bn Khoa hc Xó hi,
244 tr.
10 - Nguyn Quc Anh (1992), Mi quan h phỏt trin dõn s v ú th hoỏ, tp chỡ Xó hi
hc (40), tr. 92-93.
11 - Ban ch o Tng iu tra Dõn s v Nh (1999), Kt qu s b tng iu tra Dõn s
v Nh 0 gi ngy 1/4/1999, tp chỡ Con s v s kin (8), tr. 1-14.
12 - Ban ch o Tng iu tra Dõn s v Nh (2000), Tng iu tra dõn s v nh Vit
Nam - Kt qu iu tra mu, nh xut bn Th gii, 200 tr.
13 - Ban ch o Tng iu tra Dõn s v Nh (1999), Tng iu tra dõn s v nh Vit
Nam 1999, s v lao ng, cỏc cuc iu tra khỏc/ Tng
iu tra dõn s v Nh 1999.
14 - Ban ch o Tng iu tra Dõn s v Nh 2009, ngun: http:/www.gso.gov.vn/ Cỏc
cuc iu tra/Dõn s lao ng/ Tng iu tra dõn s v Nh 2009/ III-Nhng kt qu
ch yu, tr. 23 -142; IV- Cỏc biu tng hp, tr. 143- 415.
15 - Ban T tng - vn hủa Trung ng (2001), Ti liu hi-ỏp v cỏc Vn Kin i hi
IX ca ng, Nxb Chỡnh tr Quc gia, 101 tr.
16 - Lờ Xuõn Bỏ, Nguyn Mnh Hi, Trn Ton Thng, V Xuõn Nguyt Hng v Lu c
Khi (2006), Cỏc yu t tỏc ng n quỏ trớnh chuyn dch c cu lao ng núng thún
Vit Nam, Vin nghiờn cu qun lý kinh t Trung ng, 154 tr.
17 - B Núng nghip v Phỏt trin núng thún (1998), Kt qu nghiờn cu di dõn ni a,
Bỏo cỏo tủm tt VIE/95/004, 139 tr. (Lu tr trờn mng LAN VKT VKT
05.07.1997).
18 - Cỏc nh ti tr Vit Nam (2004), Bỏo cỏo phỏt trin Vit Nam 2004 Nghốo, 146 tr.
19 - Cao Vn Bin (1994), Tớnh hớnh di dõn ca ngi Vit trong th k XVIII, Ph san
tp chỡ Nghiờn cu lch s, Vin S hc, Trung tõm Khoa hc Xó hi v Nhõn vn
Quc gia, tr. 115-136.
20 - Nguyn Vn Chỡnh (1997 ),Bin i kinh t - xó hi v vn di chuyn lao ng núng
thún - ú th min Bc Vit Nam, tp chỡ Xó hi hc (58), tr. 23-34.
21 - Nguyn Vn Chỡnh (2002), Di dõn ni a Vit Nam - cỏc chin lc sinh tn v
nhng khuún mu ang thay i. In trong: Phỏt trin ụ th bn vng, nh xut bn
Khoa hc Xó hi, H Ni, tr. 115-167.
22 - Nguyn Vn Chỡnh (2008), Di dõn, ú th hoỏ v ủi nghốo ú th: Nghiờn cu trng
hp mt xủm liu H Ni, Hi tho quc t v di dõn, thnh ph H Chỡ Minh,
2008.
23 - Chỡnh ph nc Vit Nam Dõn ch Cng hũa (1974), Quyt nh 192/CP ngy 25-5-
1974, lut Vit Nam /Quyt nh.
24 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2002), Chin lc ton din v
tng trng ton din v xoỏ ủi gim nghốo 2001- 2010, 150 tr.
25 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2000), Chin lc Dõn s Vit
Nam giai on 2001 2010, CSDL Lut Vit Nam /Quyt
nh.
26 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1977), Quyt nh 272/CP
ngy 3-10-1977, CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
27 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1980), Ngh quyt 82/CP ngy
12/3/1980, CSDL Lut Vit Nam /Ngh quyt.
28 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1980), Quyt nh 95/CP ngy
27/3/1980, bn phỏp lut/Quyt nh.
29 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1991), Quyt nh s 240 ca
Ch tch Hi ng B trng, ngy 3/8/1991, CSDL Lut Vit
Nam /Quyt nh.
30 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1994), Quyết định ca Th
tỡng chính ph Số 773-TTG ngày 21-12-1994 Về Chơng trình khai thác, sụ dúng
đất hoang hóa, bãi bồi ven sông, ven biển và mặt nỡc ở các vùng đồng bằng,
CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
31 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1995), Thông t ca Bộ Lao
động - Thơng binh và Xã hội số 04/LĐTBXH-DD ngày 14-2-1995 hỡng dẫn về chế
độ trợ cấp cho hộ gia đình di dân ra đảo, CSDL Lut Vit
Nam/Thụng t.
32 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1995), Chỉ thị số 660-TTg
ca Th tỡng Chính ph ngày 17-10-1995 Giải quyết tình trạng di c tữ do đến Tây
Nguyên và một số tỉnh khác, CSDL Lut Vit Nam/ Ch th
TTg.
33 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1996), Quyt nh ca Chỡnh
ph s 656/TTg ngy 13/9/1996, bn phỏp lut/Quyt
nh.
34 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1996). Cúng in 1157/P1
ngy 14/4/1997, CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
35 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1996), Quyết định ca
Chính ph số 665, ngày 13/ 9/1996 về phát triển kinh tế xã hội vùng Tây Nguyên
thời kử 1996-2000 và 2010, CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
36 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1996), Chng trớnh phỏt trin
kinh t xó hi vững Tõy Nguyờn thi k 1996-2000 v 2010,
CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
37 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2000), Quyt nh s
132/2000/Q-TTg ngy 24 thỏng 11 nm 2000 ca Th tng Chỡnh ph V mt s
chỡnh sỏch khuyn khỡch phỏt trin ngnh ngh núng thún,
CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
38 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2000), Ngh nh nh s
29/2008/N-CP, CSDL Lut Vit Nam /Ngh nh.
39 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2000), Nghị quyết ca Chính
ph số 11/2000/NQ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 về một số giải pháp điều hành
phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2000, CSDL
Lut Vit Nam /Quyt nh.
40 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2000), Quyt nh
138/2000/Q-TTg, CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh
41 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2001), Quyết định caTh
tỡng chính ph Số 71/2001/QĐ-TTg, ngày 04 tháng 5 năm 2001 Về các chơng trình
múc tiêu quốc gia giai đoạn 2001 2005 CSDL Lut Vit Nam
/Quyt nh.
42 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2003), Quyt nh s
190/2003/Q-CP ngy 16-9-2003 v chỡnh sỏch di dõn, thc hin quy hoch b trỡ dõn
c giai on 2003 2010, CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
43 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2003), Ngh nh s
104/2003/N-CP, ngy 16 thỏng 9 nm 2003, CSDL Lut Vit
Nam /Ngh nh.
44 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2004), Ch th s 39/2004/CT-
TTg, ngy 12-11-2004, Mt s ch trng, gii phỏp tip tc gii quyt tớnh trng dõn
di c t do", CSDL Lut Vit Nam /Ch th.
45 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2005), Quyt nh s
170/2005/Q-TTg ca Th tng Chỡnh ph, CSDL Lut Vit
Nam /Quyt nh.
46 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2005), Quyt inh ca CP
7/2005 v Chun nghốo giai on 2006-2010, CSDL Lut Vit
Nam /Quyt nh.
47 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2005), Quyt nh s
50/2005/Q-TTg, CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
48 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2005), Quyt nh s
72/2005/Q-TTg, CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
49 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2005), Quyt nh s
72/2005/Q-TTg, CSDL Lut Vit Nam /Quyt nh.
50 - Chỡnh ph nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (2008), Ngh nh s
29/2008/N-CP, bn phỏp lut/Ngh nh.
51 - Tng Vn Chung (2000), Xó hi hc núng thún, nh xut bn i hc Quc gia H
Ni, 315 tr.
52 - Tng Vn Chung, Nguyn Tun Anh (2002), Nh cho sinh viờn ngoi tnh - vn
bc xửc, tp chỡ Thanh Niờn (17), tr.31.
53 Tng Vn Chung. Kho sỏt ca ti di dõn ti Ea-Sửp, tnh c Lc, 2004.
54 - Tng Vn Chung (2005), Vn dng lý thuyt di ng xó hi vo nghiờn cu chuyn
c, tp chỡ Xó hi hc (89), tr. 38-47.
55 - Tống Văn Chung (2005), “Vài nét về tâm lý người dân chuyển cư ở v÷ng xây dựng khu
kinh tế trọng điểm”, tạp chì Tâm lý học (72), tr. 34-38.
56 - Tống Văn Chung (2005), “Di chuyển lao động con lắc đến làng nghề”, tạp chì Dân số và
Phát triển (50 ), tr.38-41 .
57 - Tống Văn Chung (2006), “Vấn đề tái định cư người dân v÷ng lòng hồ thuỷ điện – nhín
từ gñc độ xã hội học quản lì”, tạp chì Quản lí Nhà nước (116), tr. 35-38.
58 - Tống Văn Chung (2006), “Phụ nữ Tây Ninh lấy chồng nước ngoài dưới gñc nhín xã hội
học quản lý”, tạp chì Gia đình và Trẻ em (kỳ 1), tháng 3/2006), tr.10-13.
59 - Tống Văn Chung (2009), “Vài suy nghĩ về tình liên ngành trong nghiên cứu xã hội học
về di cư”, Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Nghiên cứu liên ngành trong Khoa học Xã hội và
Nhân văn: Thực trạng và triển vọng, đồng tổ chức: Đại học Nantes, Angers và Le
Maine (UNAM), Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Khoa Quốc tế-Đại học Quốc
gia Hà Nội, tháng 12/2009, tr. 239-244.
60 - Nguyễn Sinh Cöc (2003), “Nóng nghiệp, nóng thón Việt Nam thời Đổi mới, 1986-
2001”, 1056 tr.
61 - Nguyễn Sinh Cöc (2009), “Phát triển khu cóng nghiệp v÷ng đồng bằng sóng Hồng và
vấn đề nóng dân mất đất nóng nghiệp”, tạp chì Cộng sản (158)
=4&news_ID=16741157, 5 tr.
62 - Đỗ Minh Cương (1998), “Di dân tự do nóng thón - nóng thón – thực trạng và giải pháp”,
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Di dân trong nước: những khuyến nghị về chính sách di dân
ở Việt Nam, tr. 45-58.
63 - Danièle Beslanger, Lê Bạch Dương, Trần Linh Giang, Khuất Thu Hồng (2010), “Lao
động di cư từ Việt Nam đến Các nước chấu Á 2000-2009 – Quá trính, Trải nghiệm và
Tác động”, nhà xuất bản Phụ nữ, 102 tr.
64 - Doãn Mậu Diệp (1998), “Di dân nóng thón vào đó thị: Loại hính và giải pháp”, Kỷ yếu
Hội thảo Quốc tế: Di dân trong nước: những khuyến nghị về chính sách di dân ở Việt
Nam, tr. 120-133.
65 - Phan Đại Doãn (1994), “Cóng cuộc di dân thế kỷ XV”, Phụ san tạp chì Nghiên cứu lịch
sử, Viện Sử học, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, tr. 61-81.
66 - Phan Đại Doãn, Cao Văn Biền (1994), “Cóng cuộc di dân thế kỷ XVI- XVII”, Phụ san
tạp chì Nghiên cứu lịch sử, Viện Sử học, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn
Quốc gia, tr 83 - 113.
67 - Phạm Tất Dong (2000), “Bối cảnh của việc xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân
lực”, tạp chì Xã hội học (69), 21-26.
68 - Dougla S. Massey (1994), “Các nguồn gốc xã hội và kinh tế của nhập cư”, in trong sách:
Jhon Knodel, Phạm Bìch San, Peter Donaldson, Charles Hirschman, Tuyển tập các
cóng trính chọn lọc trong dân số học xã hội, Nxb Khoa học xã hội, 488 tr.
69 - Ngọc Dũng (1998), “Cần cñ một giải pháp đồng bộ”, báo Đầu tư ngày 15/10/1998.
70 - Dương Thị Duyên (1999), “Lao động nữ di cư: một lực lượng dễ bị tổn thương”, tạp chì
Khoa học về phụ nữ (1) /1999, tr. 56-58.
71 - Nguyễn Hữu Dũng, Trần Võ H÷ng Sơn, Vũ Đức Tuấn (1997), “Di cư của phụ nữ nóng
thón và ảnh hưởng của di cư đến nóng nghiệp đồng bằng sóng Cửu long”, tạp chì Xã
hội học (58), tr. 39-55.
72 - Lê Duy Đại (1986), “Nguồn lao động ở Tây Nguyên - những vấn đề đặt ra và những biện
pháp nhằm sử dụng cñ hiệu quả nguồn nhân lực hiện nay”, Nhà xuất bản KHXH, 134
tr.
73- Đảng Cộng sản Việt Nam (1987), “Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI”, nhà
xuất bản Sự thật, 236 tr.
74 - Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), “Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII”, nhà
xuất bản Sự thật, 171 tr.
75 - Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), “Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII”,
nhà xuất bản Sự thật, 251 tr.
76 - Đảng Cộng sản Việt Nam (1997), “Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX”, nhà
xuất bản Sự thật, 352 tr.
77 - Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội”, nhà xuất bản Sự thật, 24 tr.
78 - Đảng Cộng sản Việt Nam (2000), “Văn kiện Đảng toàn tập” (tập 7), nhà xuất bản Sự
thật, 590 tr.
79 - Phạm Xuân Đại (1985), “Khả năng hoà nhập và mức độ ổn định của các cộng đồng di
dân tại Đóng-Tây Nam Bộ”, tạp chì Xã hội học (10), tr. 85-90.
80 - E. Durkheim (1994), “Các quy tắc của phương pháp xã hội học”, Nhà xuất bản Khoa học
Xã hội, 198 tr.
81 - Dự án VIE/93/P02 (1996), “Di dân tự do đến Đồng Nai và Vũng tàu”, nhà xuất bản
Chình trị Quốc gia, 111 tr.
82 - Điều tra Quốc gia Vị thành niên và Thanh niên Việt Nam 2002. Nguồn:
cuộc điều tra/ Các cuộc điều tra khác/.
83 - Điều tra cơ bản và xác định giải pháp giải quyết tính trạng di cư tự do đến Tây Nguyên
và một số tỉnh khác. Cục định canh định cư. Bộ Nóng nghiệp và phát triển Nóng thón,
1996.
84 - Fichter J. H (1974), “Nhập món xã hội học”, Nxb Hiện đại thư xã, Sài gòn, 258 tr.
85 - Thanh Hà (1999), “Hà Nội trước sức ép của di dân tự do”, tạp chì Con số và sự kiện
(304), tr. 37.
86 - Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam 1992 (Sửa đổi).
bản pháp luật/Hiến pháp/.
87 - Vũ Thị Hồng, Partrick Gubry, Lê Văn Thành (2003), “Di dân đến thành phố Hồ Chì
Minh từ v÷ng Đồng bằng Sóng Cửu Long”, In trong Những con đường về thành phố,
Viện kinh tế thành phố Hồ Chì Minh, Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chì Minh, 155 tr.
88 - Đỗ Văn Hoà (1998), “Một số kiến nghị về đổi mới chình sách di dân”, Kỷ yếu Hội nghị
chính sách di dân tự phát, tr. 39-47.
89 - “Hội thảo: Di cư và các vấn đề xã hội cñ liên quan trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc
tế" ngày 05/04/2007, nguồn: http:// www.ipsard.gov.vn/ /groups_news.asp? /
90 - Tó Duy Hợp (1995), “Tím hiểu về sự thay đổi cơ cấu ở nóng thón trong thời kỳ đổi
mới”, tạp chì Xã hội học, (49), tr. 38-49.
91 - Tó Duy Hợp (2004), “Một số vấn đề xã hội trong quá trính cóng nghiệp hoá, hiện đại
hoá đất nước”, tạp chì Hoạt động khoa học (538), tháng 3/2004), tr. 51-53.
92 - Nguyễn Quang Huề (1998), “Di dân tự do từ nóng thón đến nóng thón - Thực trạng và
giải pháp”, Hội nghị chình sách di dân tự phát, Uỷ ban Các vấn đề xã hội của Quốc
Hội, tr. 75- 95.
93 - Nguyễn Thế Huệ (1994), “Cóng cuộc di dân của người Việt nửa đầu thế kỷ XIX”, Phụ
san Tạp chì Nghiên cứu lịch sử, Viện Sử học, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn
Quốc gia, tr 137-164.
94 - Minh Hưng (1998), “Di dân tự do ở Đồng Nai”, Tạp chì Con số và sự kiện (7), tr. 23-24.
95 - Phạm Đính Huỳnh (1998), “Một số vấn đề dân số và phát triển trong chình sách dân số
hiện nay của nước ta”, tạp chì Dân số và Phát triển (12), tr. 9-12.
96 - Trần Trọng Hựu (1998), “Di dân tự do - Một số vấn đề pháp lý cơ bản”, Kỷ yếu Hội nghị
chính sách di dân tự phát, UB về các vấn đề xã hội, tr. 22-30.
97 - Luật dân sự (1995). văn bản pháp luật/ Luật/
98 - Đặng Cảnh Khanh (2000), “Về việc di chuyển dân cư và lao động từ nóng thón ra thành
thị Việt Nam”, Báo cáo khoa học tại Hội nghị Di dân của Bộ TBLĐ-XH, 23 tr.
99 - Lê Quốc Khánh (1998), “Di dân tự phát - nhu cầu chình sách”, Kỷ yếu Hội thảo Hội
nghị chính sách di dân tự phát, Uỷ ban các vấn đề xã hội của Quốc hội, nhà xuất bản
Giao thóng vận tải, tr. 12-18.
100 - Lê Quốc Khánh (1999), “Di dân với vấn đề dân số và phát triển”, tạp chì Cộng sản
(36), 5/1999, tr. 29-31.
101 - Khảo sát của đề tài QX 2009.02: “Di cư và tìch tụ lao động về đó thị và khu cóng
nghiệp phát triển”, 2010.
102 - Jhon Knodel, Phạm Bìch San, Peter Donaldson, Charles Hirschman (1994), “Tuyển tập
các cóng trính chọn lọc trong dân số học xã hội”, nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà
Nội, 488 tr.
103 – Khoa Xã hội học, Khảo sát xã hội học về làng nghề, Phòng Tư liệu, Khoa Xã hội học,
trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG HN, 2003.
104 – Khoa Xã hội học. Khảo sát Xã hội học về “Sinh kế và An ninh lương thực tại v÷ng bị
thu hồi đất nóng nghiệp”, Phòng Tư liệu, Khoa Xã hội học, trường ĐH KHXH&NV,
ĐHQG HN, 2009.
105 - Tương Lai, Phạm Bìch San (1989), “Khảo sát xã hội học về những cộng đồng người
Kinh sinh tụ và phát triển tại Tây Nguyên”, tạp chì Xã hội học (28), tr. 34-48.
106 - Tương Lai (1986), “Cách mạng tư tưởng-văn hña và chiến lược con người trong chiến
lược kinh tế-xã hội ở Tây Nguyên”, sách: Một số vấn đề kinh tế xã hội Tây Nguyên, nhà
xuất bản Khoa học Xã hội, 1986 443 tr.
107 - PGS.TS. B÷i Thị Ngọc Lan, “Di dân v÷ng đồng bằng sóng Hồng”, nguồn:
/>BaiViet_id=1354&MucLuc_ID=647
108 - Phan Huy Lê (1959), “Lao động làm thuê trong xã hội phong kiến Việt Nam từ thế kỷ
XIX trở về trước”, tạp chì Nghiên cứu lịch sử (số 9/1959), tr 12-20.
109 - Lê-Nin V.I (1976), “Những nhiệm vụ của cách mạng”, Toàn tập, tập 34, nhà xuất bản
Tiến Bộ, Mát-xcơ-va, tr. 304-316.
110 - Lê-Nin V.I (1979), “Về cóng đoàn, về tính hính trước mắt và về những sai lầm của
đồng chì Tơ-rốt-kìt”, Toàn tập, tập 42, nhà xuất bản Tiến Bộ, Mát-xcơ-va, tr.329-383.
111 - Lê-Nin V.I (2001), “Nhà nước và cách mạng”, nhà xuất bản Tiến Bộ, Mát-xcơ-va, 241
tr.
112 - Hoàng Xuân Long (1999), “Vấn đề di cư quốc tế”, Tạp chì Những vấn đề kinh tế thế
giới (60)/1999, tr. 16-18.
113 - Vũ Mạnh Lợi, B÷i Minh Đạo, Vũ Thị Hồng (2000), “Sở hữu và sử dụng đất đai ở các
tỉnh Tây Nguyên”, nhà xuất bản Khoa học xã hội, 213 tr.
114 - Trịnh Duy Luân (2000), “Xã hội học Việt Nam : một số định hướng xây dựng và phát
triển”, tạp chì Xã hội học (69)/ 2000, tr 9-20.
115 - Luật Cư trö, Luật số 81/2006/QH11, CSDL Luật Việt Nam
/Luật/.
116 - Luật Lao động Việt Nam, CSDL Luật Việt Nam /luật.
117 - C. Mác và Ph. Ăng-ghen (1980), “Tuyển tập”, 6 tập, tập 1, nhà xuất bản Sự thật, 883
tr., tr. 276-279.
118 - C. Mác và Ph. Ăng-ghen (1980), Tuyển tập, 6 tập, tập 2, nhà xuất bản Chình trị Quốc
gia, tr. 646-648.
119 - C. Mác và Ph. Ăng-ghen (1980), Tuyển tập, 6 tập, tập 5, nhà xuất bản Sự thật, 755 tr.
120 - C. Mác và Ăng-ghen (1982), Tuyển tập, 6 tập, tập 3, nhà xuất bản Sự thật, 755 tr.
121 - Hồ Chì Minh (1989), “Toàn tập” (tập 8, 1958-1960), nhà xuất bản Sự thật, 660 tr.
122 - Hồ Chì Minh (1989), “Toàn tập” (tập 9), nhà xuất bản Sự thật, 674 tr.
123 - Hồ Chì Minh (1989), “Toàn tập”(tập 10), nhà xuất bản Sự thật 967 tr.
124 - Lưu Hồng Minh (1999), “Tình năng động của người dân nóng thón đồng bằng Bắc
Bộ”, tạp chì Xã hội học (66), tr 88-90.
125 - Nga My (1997), “Di dân nóng thón-đó thị với nhà ở - một vấn đề xã hội), tạp chì Xã
hội học (58), tr. 56-60.
126 - Nguyễn Thị Nga (1986), “Một số vấn đề di dân trong lịch sử Việt Nam thế kỷ XVII –
XVIII”, tạp chì Xã hội học (24), tr.67-71.
127 - Nguyễn Thị Bìch Nga (2003), “Việc làm và đời sống của người lao động theo thời vụ
từ nóng thón ra Hà Nội”, tạp chì Xã hội học (66), tr 42-52.
128 - Phm Vn Nguyờn (1999), Di dõn hin trng v gii phỏp, tp chỡ Con s v S kin
(s 304), tr. 40-41.
129 - Lu ớnh Nhõn (1987), Nhng nhõn t xó hi trong quỏ trớnh n nh ca mt s cng
ng di dõn, Tp chỡ Xó hi hc, (17&18), tr. 77-81.
130 - Quang Nht (2001), Di c t do - cũn nhiu iu phi nủi, bỏo H Ni mi (s
11500, ngy 13/02/2001), tr. 1-2.
131 - Hong Phờ (1998), T in ting Vit, nh xut bn nng, 1130 tr.
132 - Nguyn Danh Phit (1994), Khỏi quỏt v ngun gc ngi Vit, Quỏ trớnh di dõn v
hớnh thnh khúng gian lónh th Vit Nam trc th k X, Ph san Tp chỡ Nghiờn cu
lch s, Vin S hc, Trung tõm Khoa hc Xó hi v Nhõn vn Quc gia, tr 5-28.
133 - Nguyn Danh Phit (1994), Di dõn ca ngi Vit t th k X n u th k XV,
Ph san Tp chỡ Nghiờn cu lch s, Vin S hc, Trung tõm Khoa hc Xó hi v Nhõn
vn Quc gia, tr. 29-60.
134 - Philip Guest (1998), ng lc di dõn ni a Vit Nam, (Nguyn Th Lan Hng
dch, TS ng Nguyờn Anh hiu ỡnh), Nh xut bn Núng nghip, 59 tr.
135 - Hong Hu Phờ, (2000), Tin ti mt lý thuyt mi v v trỡ c trử ú th v cỏc ng
dng chỡnh sỏch ca nủ, tp chỡ Xó hi hc (71), tr. 23 37.
136 - V Ngc Phng (1998), Di dõn t do ang gõy sc ộp ln, bỏo u t, ngy
15/10/1998.
137 - Trnh Huy Quỏch, Hong Th Tõy Ninh (2004), Vn di dõn trong phỏt trin kinh t
- xó hi cỏc tnh min nửi phỡa Bc, Tp chỡ Cng sn, s 13 /2004, tr. 58-62.
138 - Quc Hi nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (1999), Nghị quyết ca Quốc
hội số 22/1999/QH10 ngày 12 tháng 6 năm 1999, quyt.
139 - Trn Cao Sn (1995), Dõn s v tin trớnh ú th hoỏ, ng thỏi v trin vng, Nh
xut bn Khoa hc xó hi, 145 tr.
140 - ng Vinh Sng (1999), Di dõn t phỏt - Thc trng v nguyờn nhõn, tp chỡ
Cụng tỏc Khoa giỏo (12)/1999), tr. 6-8.
141 - Todaro M.P. Mú Hớnh Di Dõn t Núng Thún ra Thnh Th, dch viờn Lờ Thu.
/index.php?name =News&file =article&sid
=35&theme=Printer
142 - Lờ Cúng Tỏ (1999), V vn tip nhn dõn c n Tõy Nguyờn lp nghip, tp chỡ
Cng sn (567) thỏng 9/1999, tr. 32-36.
143 - Nguyn ớnh Tn. Dõn s hc: Ti liu phc v ging dy v hc tp cho h c nhõn
chỡnh tr, H Ni, nh xut bn Chỡnh tr quc gia, 2004, 202 tr.
144 - Lờ Vn Thnh (1998), Dõn nhp c vi vn phỏt trin mt ú th ln nh thnh ph
H Chỡ Minh, K yu Hi tho: Chớnh sỏch di dõn Chõu , nh xut bn Núng
nghip, tr. 153-169.
145 - Nguyn Xuõn Tho (1998), Mt s ý kin v nh hng chỡnh sỏch, bin phỏp gii
quyt vn di c, Bỏo cỏo khoa hc ti Hi ngh chớnh sỏch di dõn t phỏt, UB v
Cỏc Vn xó hi ca Quc Hi, tr 48-56.
146 - Trnh Khc Thm, Doón Mu Dip (1998), Di dõn n H ni - Thc trng v khuyn
ngh, cỏc gii phỏp iu tit v qun lý, Bỏo cỏo khoa hc ti Hi ngh chớnh sỏch di
dõn t phỏt, UB v Cỏc Vn xó hi ca Quc Hi, tr. 64-74.
147 - on Kim Thng (1998), i sng sinh hot, sc khe v nhng tõm trng ca tr em
lang thang ng ph H Ni, tp chỡ Xó hi hc (46), tr. 37-41.
148 - Trn ớnh Thiờn (1995), Vi xut v mi quan h gia ỏp lc dõn s - lao ng v
s phỏt trin núng nghip- núng thún, tp chỡ Xó hi hc (50), tr. 19-26.
149 - Trn Vn Th (1997), "Cúng nghip hủa Vit Nam trong tro lu khu vc hủa
úng ", 32 tr.
150 - Bữi Ngc Thúng (1999), Cn chun b tt cúng tỏc di dõn tỏi nh c vững b ngp
cúng trớnh thu in Sn La, tp chỡ Lao ng v Xó hi (150), 5/1999, tr. 14-15.
151 - Nguyn Vn Tiờn, Nguyn Hong Mai (2006), Di dõn n cỏc thnh ph ln Vit
Nam: Nhng vn thc tin v chỡnh sỏch, tp chỡ Xó hi hc (95), tr. 14-24 .
152 - Đặng Thu (1994), “Di dân của người Việt từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVIII”, Phụ san
tạp chí Nghiên cứu lịch sử, Viện Sử học, Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc
gia, tr. 5-28, 165-168.
153 - Nguyễn Bá Thuỷ (2004), “Di dân của đồng bào Tày, N÷ng, H’Móng, Dao từ Cao Bằng,
Lạng Sơn vào ĐắkLắk (1996-2000)”, nhà xuất bản Lao động-Xã hội, 231 tr.
154 - Nguyễn Thị Thuỷ (1998), “Di dân và hoà nhập xã hội”, tạp chì Thóng tin chuyên đề
Dân số và Phát triển (12), tr. 65-68,.
155 - “Toàn cầu hoá cñ thể làm tăng làn sñng người di cư”, tạp chì Việt Nam và Đông Nam Á
ngày nay (4)/2000), tr.11- 19.
156 - PGS.TS. Hoàng Bá Thịnh (2010), “Biến đổi cơ cấu dân số Hà Nội trong thời kỳ cóng
nghiệp hoá, hiện đại hoá”,
/>425301.
157 - Tổng Cục Thống kê (2009). “Kết quả sơ bộ về Tổng Điều tra dân số và Nhà ở 2009”,
http: www.gso.gov.vn/ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở/ Dân số và lao động, 490 trang
(file PDF: Phần I - 42 trang; Phần 2- 104 trang, Phần III -284 trang, Phần IV-74 trang).
158 - Tổng cục Thống kê, “Thóng tin thống kê hàng tháng”, .
159 – Tổng cục Thống kê. Điều tra đời sống, kinh tế hộ gia đính 1999; nguồn:
Các cuộc điều tra.
160 – Tổng cục Thống kê. Điều tra mức sống hộ gia đính 2002, nguồn:
Các cuộc điều tra.
161 – Tổng cục Thống kê. Điều tra mức sống hộ gia đính 2004, nguồn:
Các cuộc điều tra.
162 – Tổng cục Thống kê. Điều tra mức sống hộ gia đính 2006, nguồn:
Các cuộc điều tra.
163 – Tổng cục Thống kê. Điều tra mức sống hộ gia đính 2008, nguồn:
Các cuộc điều tra.
164 – Tổng cục Thống kê. Điều tra biến động dân số 01/4/2004, nguồn:
Các cuộc điều tra/Dân số và lao động.
165 – Tổng cục Thống kê. Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2005: những kết quả chủ
yếu;
166 – Tổng cục Thống kê. Điều tra biến động dân số 1-4-2006, nguồn:
Các cuộc điều tra/Dân số và lao động.
167 – Tổng cục Thống kê và UNDP, Điều tra di cư 2004. Các cuộc
điều tra/Dân số và Lao động.
168 - Tổng cục Thống kê. Điều tra Lao động và Việc làm 1997-2000, nguồn:
cuộc điều tra/Dân số và lao động.
169 - Nguyễn Lương Trào (1998), “Di dân trong những năm gần đây - thực trạng và giải
pháp”, Kỷ yếu Hội thảo: Hội nghị chính sách di dân tự phát, nhà xuất bản Giao thóng
Vận tải, tr. 31-47.
170 - Nguyễn Lương Trào (1999), “Giải quyết việc làm và xoá đñi giảm nghèo ở Việt Nam”,
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Quản lý sự phát triển xã hội trong bối cảnh nền kinh tế thị
trường, tr. 32-33.
171 - Lưu Minh Trị (1998), “Vấn đề di cư tự phát về Hà nội - Thực trạng, giải pháp và định
hướng quản lý”, Kỷ yếu hội thảo: Hội nghị chính sách di dân tự phát, UB về các vấn đề
xã hội của Quốc Hội, nhà xuất bản Giao thóng Vận tải, tr. 57-63.
172 - Nguyễn Tăng Triển (2002), “Khắc khoải một làng chài”, báo Gia đình và Xã hội (13),
ngày 03/4/2002).
173 - Lê Trọng, Nguyễn Minh Ngọc (2001), “Thực trạng giải pháp cho lao động nữ ra thành
phố cư trö tự do tím việc làm”, tạp chì Khoa học về phụ nữ (45), tr. 23-33.
174 - Trung tâm nghiên cứu Dân số và Nguồn lao động - Bộ LĐ-TB&XH, Trung tâm Thóng
tin và Tư liệu Dân số - Tổng cục Dân số - Kế hoạch hña gia đính (1988), “Hội nghị
khoa học về di dân”, bản dịch, mã số 1756, 284 tr.
175 - Trung tâm nghiên cứu Dân số và Nguồn lao động - Bộ Lao động- Thương binh và Xã
hội (1996), “Di dân tự do đến Đồng Nai và Vũng Tàu”, nhà xuất bản Chình trị Quốc
gia, 111 tr.
176 - Trung tâm nghiên cứu về Dân số và Nguồn lao động- Bộ Lao động- Thương binh và Xã
hội (1997), “Điều tra di dân tự do vào Hà Nội”, Dự án VIE/95/004, Hà Nội, 110 tr.
177 - Trương Xuân Trường (1998), “Vài nét về quá độ dân số và chương trính dân số ở Việt
Nam”, tạp chì Xã hội học số (86), tr. 47-50.
178 - Nguyễn Thanh Tuấn (1998), “Xây dựng các tam giác phát triển với vấn đề di dân và
phân bố dân cư theo lãnh thổ”, Kỷ yếu Hội nghị chính sách di dân tự phát, UB về các
vấn đề xã hội của Quốc Hội, nhà xuất bản Giao thóng Vận tải, tr. 168-178.
179 - Nguyễn Minh Tuệ, Nguyễn Văn Lê (1998), “Dân số học đại cương”, nhà xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội. 128 tr.
180 - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khña XI (2003), “Pháp lệnh Dân số”.
bản pháp luật/Pháp lệnh/.
181 - Uỷ ban Dân số - Gia đính và Trẻ em (2003), “Những nội dung của pháp lệnh Dân số”,
nhà xuất bản Lao động-Xã hội, 299 tr.
182 - Đặng Nghiêm Vạn (đồng chủ biên), (1986), “Một số vấn đề kinh tế xã hội Tây
Nguyên”, nhà xuất bản Khoa học Xã hội, 1986, 443 tr.
183 - Trần Hồng Vân (2002), “Tác động xã hội của di cư tự do vào thành phố Hồ Chì Minh
trong thời kỳ Đổi mới”, nhà xuất bản Khoa học xã hội, 175 tr.
184 - Viện Xã hội học & Đại học Tổng hợp Brown (1997), “Giáo trính khoá huấn luyện
nghiên cứu di dân”, 252 tr.
185 - Viện Xã hội học, Quỹ dân số Liên hiệp quốc (UNFPA) (1998), “Di dân và Sức khỏe
Việt Nam”, Báo cáo hội thảo, Hà Nội-Việt Nam, ngày 15-17/12/1998.
186 - Vũ Quang Việt (1997), "Kinh Tế Việt Nam trên đường phát triển", nhà xuất bản thành
phố Hồ Chì Minh, 232 tr.
187 - “Việt Nam thực hiện các mục tiêu phát triển Thiên nhiên kỷ”. Chình phủ phê duyệt tại
Văn bản số 4947/VPCP-QHQT, ngày 1/ 9/2005, 123 tr.
188 - Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Thu Sa (1998), “Giả thuyết về năng lực hội nhập của
người di dân vào đời sống đó thị (quan sát từ thành phố Hồ Chì Minh)”, tạp chì Xã hội
học (62), tr. 81-88.
189 - Chu Văn Vũ (1986), “Vấn đề di dân đến Tây Nguyên”, in trong: Một số vấn đề kinh tế
xã hội Tây Nguyên, nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội, 443 tr.
190 - Vụ Các vấn đề XH , Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội, Khảo sát của đề tài về tái
định cư v÷ng lòng hồ Thuỷ điện Yaly ở Gia Lai, Kon Tum, 2005.
191 – Vụ Các vấn đề XH , Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội, Khảo sát của đề tài về tái
định cư tại v÷ng lòng hồ thuỷ điện Sóng Đà, 2005.
192 - Huỳnh Thị Xuân (1998), “Những ảnh hưởng của vấn đề di dân từ nóng thón ra nóng
thón lên những v÷ng dân đến định cư ở tỉnh Đắc Lắc”, kỷ yếu Hội thảo quốc tế: di dân
trong nước: những khuyến nghị về chính sách di dân ở Việt Nam, tr. 86-103.
193 - Triệu Xuân (1998), “Rừng xanh Đắc-Lắc bây giờ ra sao”, báo Đầu tư. ngày 15 tháng 10
năm 1998, tr. 4.
2 - Tiếng nƣớc ngoài
194 - Charon, Joel M (1989), “Sociology: A Conceptual Approach”, Second Edition, Boston,
London, Sydney, 1989, 560 p.
195 - Dang, A., Goldstein, S. and J. McNally., 1997, “Internal Migration and Development in
Vietnam”, in International Migration Review, Vol. 31, No. 2, pp 312-337.
196 - David Jary and Julia Jary (1991), Happer Collins Dictionary of Sociology, New York,
1991, 710 p
197 - Doan Mau Diep (1998), “Forms of Rural - Urban Migration and Solutions to the
Problem : A Case Study of Hanoi”, International Seminar on Internal Migration:
Implications for Migration policy in Vietnam, Population Council Vietnam, Research
Report (N
o
9), May, 6-8, Hanoi 1988, pp. 128-140 .
198 - Jackson J. A (1986), “Migration”, Longman. London and NewYork, 91 p.
199 - Huynh Thi Xuan (1998), “Report on the impact of Rural - Rural Migratron to
Resettlement Area in Dak Lak Province”, International Seminar on Internal Migration:
Implications for Migration policy in Vietnam. Population Council Vietnam, Research
Report, May, 6-8, Hanoi 1988. pp. 97-112.
200 - Imre Ferenczi (1929), “International migrations”, vol 1, Volume I: Statistics, pages 47-
76 National Bureau of Economic Research, Inc.
201- George Ritzer (1996), “Modern sociological theory”, 4-ed, The McGraw-Hill
Companies, 607 p.
202 - Gordon F, De Jong; Robert W. Gardener, “Migration Decision Making,
Multidisciplinary Approaches to Microlevel Studies in Developed and Developing
Counties”, Pergamon Press, NewYork-Oxford-Toronto-Sydney-Paris-Frankfurt,
researcharchive.vuw.ac.nz/ /thesis.pdf.txt;
203 - Harold R. Kerbo (1991), “Social Stratification and Inequality - Class Conflict in
Historical and Comparative Perspective”, Mc Graw-Hill Com. Inc. New Yor, 1991, 573
p.
204 - Hoang Dong (1998), “Rural Migration and Redistribution of Labor and Population in
Accordance with Planning for Socio-Economic Development in Vietnam”,
International Seminar on Internal Migration: Implications for Migration policy in
Vietnam, Population Council Vietnam, Research Report, May, 6 - 8, Hanoi 1988,
pp.76-82.
205 - Lind H (1969), “Internal migration in Britain”, In the book J.A. Jackson, Migration,
Camridge University Press, Cambridge, 1969”. Socialogical studies 2, pp. 74-98.
206 - Linton, R (1936), “The Study of Man”: An introduction, New York: Appleton Century
Crofts.
207 - Ravenstein, E.G (1989), “The Laws of Migration”, op. cit., 52 (2), pp. 241-301.
208 - Talcott Pasons (1964), “The Social System”, The Free Press, NewYork, 404 p.
209 - "Social Science and the Communist Interlude, or Interpretations of Contemporary
History" by Immanuel Wallerstein ().
210 - Smelser N (1988), “The Sociology”, New Jersey, 1988, 449 p.
211 - P. A. Sorokin (1927), “The Social Mobilyty”, Happer and Bros, New York, 1927, 559
p.
212 - Tong Van Chung (2008). “Recent social changes tin Rural Area of Vietnam”, in:
Contemporary Vietnnam and Respublic of Korea – Aglimpse from both sides, edited by
Nguyen Quy Thanh, Vietnam National University Pbublishers, pp. 225-241.
213 - Л.Л.Рыбаковский (2008), “Миграция населения. Три стадии миграционного
процесса”, , 120 стр.
3. Các trang WEB
214 - /finalrepdocs/mainmenu-e.pdf
215 - ]
216 - />truong-khac-phuc/20101/26949.vgp
217- />1927671/
218 - Dân
nhập cư và bài toán đó thị.
219 - . Dan-di-cu-tu-do-o-Thao-san.
220 -
221 -
222 - tintucsukien/2008/5/127434.cand
223 - .
224 - -Dang-ky-ho-khau:-Chat-che-hon,-hop- ly-
hon-/04F07AE2923D6C12/
225 - = 64124, Thường trực Hội
đồng Dân tộc đã làm việc với các Bộ, ngành ở Trung ương về cóng tác di dân tái định
cư các dự án thủy điện, thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên. Chủ tịch HĐDT K’sor
Phước chủ trí cuộc làm việc.
226 - aspx?tabid=74&NewsId=109838-Năm 2025:
50% dân số Việt Nam sống ở đó thị
227 -
228 -
229 - Đoàn giám sát của UBTVQH làm việc về tính hính di
dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La.
230 - />lu.htm
231 - />nhap-ho-khau-tang-manh.
232 - Sơn La: Nỗ lực
nước röt để hoàn thành cuộc đại di dân.
233 - .
234 - Giai-phap-nao-
cho-lang-nghe-thoi-khung-hoang; Bài 2: Gian-nan-vung-nguyen-lieu-ben-vung-ky-
2/45/2942833.epi ; Bài 3: Quảng bá thương hiệu - thiếu và yếu;
235 -
236 -
%E1%BB%8Bch+c%C6%B0%22&hl=vi&ei=1N3KTJS8L4HGcKObqIcO&start=150
&sa=N
237 -
238 - idcha=3654&cap=3&id=4332.
Huyền Ngân. Đó thị hña nhanh và những vấn đề ở v÷ng ven đó.
239 - idcha=1679&cap=3&id=3856
240 - />lung-tung.
241 - />NM-thuy-dien-Son-La.
242 - />cua-nen-cong-nghiep/20096/144026.laodong
243 - /Home/ Kien-quyet-khong-de-ach-tac-trong-dang-ky -ho-
khau/20076/39647.laodong.
244 - 400000-nguoi-da-nhap- khau/
200812/119133.laodong
245 - />La/20094/134256
246 - monreNet/ default.aspx? tabid = 210 &I tem ID=88835
247- Default.aspx?mod =News&cat =80&nid =6623.
248 -
249 - , ngày 29-09-2003
250 - />hoa-va-s-phat-tri-n-b-n-v-ng-1.182165
251 -
252 - />cu.htm
253 - />1945132/. Quy định mới về đăng ký thường trö
254 - pháp luật/Luật.
255 -
256 - TinTuc/Content.aspx?distid=10187
257 - :80/english/indepth/81-003/ feature/eq2000_
v06n3_spr_a01_hi.thm.
258 -
1&NewsID=1380&PageNum =114-Vũ Quốc Tuấn.Phát triển nghề, làng nghề trong
điều kiện mới: Bốn giải pháp cấp bách
259 - news/140-5083/2008 - 04-03 Đỗ Doãn Hoàng. Cánh chim
rư
̀
ng khóng mo
̉
i: Nhâ
̣
t ky
́
ơ
̉
nơi "cuó́i đất cu
̀
ng trơ
̀
i" (Kí 1, 2,3,4)
260 - . Mai Đức Vĩnh. Tài nguyên VQG Chư Ya ng Sin trươ
́
c sư
́
c
ép di dân tư
̣
do. ngày 26-02-2008;
261 - o/?pc=news&p=estore&id=1449&cid=9
262 - . Khu tái định cư “khát” điện, nước.
263 - ho_khau_vao_tphcm.
264 -
265 -
266 - .
267 - Lao động nữ trẻ di cư đến Hà Nội: Thực trạng
và giải pháp,ngày 25/02/2008
268 - />duoc-nhap-khau-Ha-Noi-TP-HCM/65096214/157/209;
269 - />50.000-lao-dong/40176007/267/
270 - Xa-hoi/Han-che-tinh-trang -dan-di-cu-tu-do. Thứ tư, 12 -3-
2008
271 - se-duoc-nhap-ho-khau-Ha-Noi.
272 - thöc tính trạng di dân tự do vào năm 2010.
273 -
274 - đất làm thuỷ điện, di dân về đâu.
275 - =27146&language=1
276 - />ky-ho-khau.2023.html
277 -
278 - .
279 - Hội thảo "Di cư và các vấn đề xã hội cñ
liên quan trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế",
280 - ILO. Dự án chống buón bán phụ nữ và trẻ em tiểu v÷ng sóng
Mê Cóng. Di cư hợp pháp và thị trường lao động: Sự lựa chọn để thay thế nạn buón bán
phụ nữ và trẻ em.
281 -
282 - Nước röt cho
cuộc “đại di dân”, 11-08-2009