Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng : CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO part 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.78 KB, 22 trang )

THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG BỘT
CACAO
Thµnh phÇn H¹t cacao Bét cacao Socola
Níc 5 5.6 -
Protein 11,5 19,8 5
ChÊt bÐo 54 24,5 32
Carbohydrat 17,5 43,6 51
ChÊt kho¸ng 2,6 6,5 0,6
Theobromin 1,2 2,3 -
QUI TRÌNH SẢN XUẤT
+ +
 
1. Phối trộn
Nguyªn liÖu Socola sữa (%) Socola ®en
(%)
Bét cacao 10 12
Sữa bét t¸ch b¬ 20 -
Đêng bét 40 58
ChÊt bÐo 30 30
Lexithin 0,4 0,4
Phô gia kh¸c - -
2. Nghiền
 Nghiền nhỏ kích thước hạt đường, cacao (< 30m)
 Tiến hành nghiên bằng máy nghiên trục
 Mức độ nghiền với các chủng loại kẹo socola như
sau (kích thước hạt) :
- socola tráng miệng không độn  30m
- socola cao cấp  96% hạt  30 m
- socola bình thường không độn  92% hạt  30m
- socola bình thường có độn  90% hạt  30m


Bột cacao
3. Hoàn thiện
 Quá trình nghiên tiếp tục ở chảo đá hoa cương
 Tạo mùi và cấu trúc hoàn thiện cho sản phẩm
 Nhiệt độ trong thiết bị
- socola đen 55 -60
0
C
- socola sữa 45 -50
0
C
 Bơ chuyển thành nhủ tương mịn chứa đường, sữa
Các biến đổi trong quá trình
 Nước giảm từ 1,6% xuống 0,6%-0,8%
 Bay hơi một phần axit
- 30% axit axetic
- 50% aldehyt
 Hình thành các axit amin tự do
 Mùi vị đặc trưng
4. Điều hòa nhiệt
 Quá trình để các tinh thể hình thành ổn
định
 Quá trình nhiệt và thời gian
 Quá trình có thể thể tiến hành gián
đoạn hoặc liên tục
 Nhiệt độ khối socola
- Giảm từ 45

0
C đến 32
0
C
Tại sao 32
o
C?
I
sub-

17.3
o
C
II

23.3
o
C
III

'
2
25.5
o
C
IV
'
1
27.3
o

C
V

33.8
o
C
VI

36.3
o
C
time
32
o
C
27
o
C
30-32
o
C
temperature
- làm tan chảy các tinh thể chất béo
- làm nguội tới 32
0
C
- hình thành tinh thể bền vững và
không bền vững
- làm tan chảy dạng tinh thể không bền
vững

Các giai đoạn của quá trình ổn nhiệt (tempering)
Thiêt bị ổn nhiệt 3 khoang
5. Tạo hình
 Nhiệt độ rót khuôn
- đối với dầu cacao 30
0
C
- chất béo thay thế 45
0
C
 Đặt khuôn lên băng tải rung
- dồn chặt khuôn
- bọt khí trong khối kẹo đẩy ra ngoài làm
cho bề mặt bóng, nhẵn
 Sau khi rót phải làm lạnh nhanh
nhiệt độ 5-8
0
C
New product creaction
Weights
US System Metric System
1 oz. 30 g.
16 oz. or 1 lb. 450 g.
2.2 lbs 1000 g.=1 kilogram (kg.)
2000 lbs = 1 ton 900 kg

×