GIẢI
GIẢI
PHẪU
PHẪU
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
TRUNG ƯƠNG
TRUNG ƯƠNG
(Systema Nervosum Centrale)
(Systema Nervosum Centrale)
TS Nguyễn Sanh Tùng
TS Nguyễn Sanh Tùng
BM Giải phẫu, Trường ĐHYD Huế
BM Giải phẫu, Trường ĐHYD Huế
Đặc điểm của phần GP hệ TKTW:
Đặc điểm của phần GP hệ TKTW:
●
Chi tiết nhỏ, không phô bày, đòi hỏi phải
Chi tiết nhỏ, không phô bày, đòi hỏi phải
tưởng tượng, hình dung nhiều hơn.
tưởng tượng, hình dung nhiều hơn.
●
Thiếu tiêu bản thật. Mô hình không thể
Thiếu tiêu bản thật. Mô hình không thể
chính xác, đầy đủ chi tiết như trên xác !
chính xác, đầy đủ chi tiết như trên xác !
Khó học hơn các phần khác !
Khó học hơn các phần khác !
Do vậy, cần :
Do vậy, cần :
- Chú ý học tập hơn.
- Chú ý học tập hơn.
- Tham khảo thêm 1 số sách Giải phẫu!
- Tham khảo thêm 1 số sách Giải phẫu!
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
(Systema Nervosum)
(Systema Nervosum)
:
:
Là cơ quan có nhiệm vụ đảm bảo sự
Là cơ quan có nhiệm vụ đảm bảo sự
thống nhất giữa cơ thể với môi trường và
thống nhất giữa cơ thể với môi trường và
điều phối hoạt động các cơ quan và môi
điều phối hoạt động các cơ quan và môi
trường bên trong cơ thể.
trường bên trong cơ thể.
- Nguồn gốc
- Nguồn gốc
từ ngoại bì phôi.
từ ngoại bì phôi.
VỀ GIẢI PHẪU:
VỀ GIẢI PHẪU:
TKTW và TK ngoại biên.
TKTW và TK ngoại biên.
●
TKTƯ :
TKTƯ :
não
não
(encephalon) và
(encephalon) và
tủy gai
tủy gai
.
.
●
TKNB :
TKNB :
12 đôi
12 đôi
dây thần kinh sọ và
dây thần kinh sọ và
31 đôi
31 đôi
dây thần kinh gai sống.
dây thần kinh gai sống.
VỀ SINH LÝ:
VỀ SINH LÝ:
TK động vật và TK thực vật.
TK động vật và TK thực vật.
●
Hệ Thần kinh (TK động vật):
Hệ Thần kinh (TK động vật):
điều khiển
điều khiển
cơ vân
cơ vân
và nhận cảm giác.
và nhận cảm giác.
●
Thần kinh tự chủ (thực vật):
Thần kinh tự chủ (thực vật):
điều khiển
điều khiển
cơ
cơ
trơn, cơ tim, tuyến ngoại tiết.
trơn, cơ tim, tuyến ngoại tiết.
Hộp sọ
Cột sống
Hệ TKTW
- TKTƯ : não
+ tủy gai
Đốt sống
Cột sống
Cột sống
- Cột sống gồm
33 - 35 đốt, 24
đốt trên rời
nhau, 5 đốt tạo
xương cùng và
4 -6 đốt tạo
xương cụt.
-
4 đoạn cong
lồi lõm xen kẽ
nhau.
Tế bào thần kinh
Tế bào thần kinh
(
(
Neurone
Neurone
)
)
Khớp TK
Khớp TK
(
(
sinape
sinape
)
)
1. TỦY GAI
1. TỦY GAI
(Medulla spinalis)
(Medulla spinalis)
1.1. Vị trí
1.1. Vị trí
Là
Là
phần dưới
phần dưới
của hệ TKTW
của hệ TKTW
Nằm trong
Nằm trong
ống
ống
sống
sống
, từ C
, từ C
1
1
đến
đến
L
L
1
1
- L
- L
2
2
.
.
Không chiếm
Không chiếm
hết
hết
thể tích ống
thể tích ống
sống
sống
.
.
- Hình trụ, dẹt,
màu trắng xám.
-
Uốn cong theo
2 đoạn trên của
cột sống (#2/3
trên ống sống).
-
2 chỗ phình:
phình cổ và
phình thắt lưng.
1.2. Hình dạng
1.2. Hình dạng
Có 4 phần :
Có 4 phần :
cổ
cổ
(8
(8
đôi)
đôi)
,
,
ngực
ngực
(12 đôi)
(12 đôi)
,
,
thắt lưng
thắt lưng
(5 đôi)
(5 đôi)
và
và
nón tủy
nón tủy
(5 đôi cùng
(5 đôi cùng
và 1 đôi cụt)
và 1 đôi cụt)
.
.
Chùm TK
Chùm TK
đuôi
đuôi
ngựa
ngựa
.
.
Dây tận cùng:
Dây tận cùng:
không phải là TK, do
không phải là TK, do
màng mềm
màng mềm
tạo nên
tạo nên
dây màng cứng
dây màng cứng
.
.
Dây tận cùng
NT
S2
L1
Dây
màng
cứng
Chuìm TK âuäi ngæûa
Chuìm TK âuäi ngæûa
Dây tận cùng và dây màng cứng
Dây tận cùng và dây màng cứng
L
1
S
2
Dây tận
cùng
Dây màng
cứng
1.3. Hình thể ngoài
1.3. Hình thể ngoài
Thiết đồ ngang
qua tủy gai
Thừng
bên
Thừng sau
Khe giữa
Thừng trước
Rãnh bên sau
Rãnh bên
trước
1.4. Cấu tạo
1.4. Cấu tạo
Chất xám.
Chất xám.
Chất trắng.
Chất trắng.
Ống trung
Ống trung
tâm.
tâm.
Sừng
trước
Sừng sau
Sừng
bên
Ống
trung tâm
Sừng trước
Cột
trước
Cột
sau
Các
bó vận
động
Các bó
cảm giác
Các bó
liên hợp
Sừng sau
Các bó của chất trắ
Các bó của chất trắ
ng t y gaiủ
ng t y gaiủ
Bó tháp bên
Bó tháp trước Bó gai-đồi
thị trước
Bó lưới gai
Bó đỏ gai
Bó gai - đồi
thị bên
Bó trám
gai
Bó gai -TN sau
Bó gai -TN trc.
Bó tiền
đình -gai
B. trám -gai
Bó thon
Bó chêm
Cung phản xạ
Rễ lưng
(rễ sau)
Rễ bụng
(rễ trước)
Một số đường dẫn truyền của tủy gai
Một số đường dẫn truyền của tủy gai
1.5. Liên quan với cột sống
1.5. Liên quan với cột sống
Thai nhi
Người trưởng thành
C T L
Đoạn tủy cổ = mỏm gai + 1.
Đoạn tủy cổ = mỏm gai + 1.
Đoạn tủy ngực
Đoạn tủy ngực
T
T
1- 5
1- 5
= + 2.
= + 2.
Đoạn tủy ngực
Đoạn tủy ngực
T
T
6
6
-
-
10
10
= + 3.
= + 3.
Mỏm gai
Mỏm gai
T
T
11
11
= tủy
= tủy
TL
TL
2- 4
2- 4
.
.
Mỏm gai
Mỏm gai
T
T
12
12
= tủy cùng trên.
= tủy cùng trên.
Mỏm gai
Mỏm gai
L
L
1
1
= tủy cùng dưới
= tủy cùng dưới
và TK cụt.
và TK cụt.
Liên quan với mỏm gai ĐS
Sự phân đốt cảm giác
Sự phân đốt cảm giác
Từng đoạn tủy
Từng đoạn tủy
chi phối từng
chi phối từng
vùng da trên
vùng da trên
cơ thể theo sự
cơ thể theo sự
phân đốt.
phân đốt.
Các lớp màng tủy
Các lớp màng tủy
Màng cứng
Màng nhện
Màng mềm