Bảng 16: Danh mục các hóa chất kháng sinh sử dụng có giới hạn của EU
trong sản xuấ kinh doanh thủy sản
DANH MỤC CÁC HÓA CHẤT, KHÁNG SINH SỬ DỤNG CÓ GIỚI HẠN
CỦA EU TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
(Theo Qui định số 2377/90/EEC cập nhật ngày 22/12/2004)
TT Tên hóa chất, kháng sinh Dư lượng
tối đa
(ppb)
Mục
đích sử
dụng
Thời gian ngừng sử dụng
thuốc trước khi thu hoạch
làm thực phẩm
1 Amoxicilin 50
2 Ampicillin 50
3 Benzylpenicillin 50
4 Cloxacilin 300
5 Chlortetracyline 100
6 Colistin/PolymycinE 150
7 Cypermethrim 50
8 Deltamethrin 10
9 Dicloxaxillin 300
10 Diflubenzuron 1000
11 Emamectin 100
12 Erythromycine 200
13 Florfenicol 1000
14 Lincomycine 100
15 Neomycine 500
16 Oxacillin 300
17 Oxytetracycline 100
18 Paromomycin/Aminosidine 500
19 Spectinomycine 300
20 Sulfonamide (các loại) 100
21 Teflubenzuron 500
22 Tetracycline 100
23 Tilmicosin 50
24 Trimethoprim 50
25 Tylosin 100
26 Danofloxacin 100
27 Difloxacin 300
28 Enrofloxacin & Ciprofloxacin 100
29 Oxolinic Acid 100
30 Sarafloxacin 30
31 Flumequine 600
Dùng
làm
nguyên
liệu sản
xuất
thuốc
thú y
cho
động
thực vật
thủy sản
Cơ sở sản xuất kinh doanh
phải có đủ bằng chứng
khoa học và thực tiễn về
thời gian thải loại dư lượng
thuốc đến dưới mức giới
hạn cho phép cho từng đối
tượng nuôi và phải ghi trên
nhãn sản phẩm.
Bảng 17: Danh mục các hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản
xuất, kinh doanh thủy sản
DANH MỤC HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG
SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
TT Tên hóa chất, kháng sinh Đối tượng áp
dụng
Thời hạn hiệu
lực
1 Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng
2 Chloramphemicol
3 Chloroform
4 Chlorpromazine
5 Colchicine
6 Dapsone
7 Dimetridazol
8 Metronidazole
9 Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone)
10 Ronidazole
11 Malachite Green & Leuco Malachite Green
12 Ipronidazole
13 Các Nitroimidazole khác
Thức ăn, thuốc
thú y, hóa
chất, chất xử
lý môi trường,
chất tẩy rửa,
khử trùng, chất
bảo quản, kem
bôi da tay
trong tất cả các
khâu sản xuất
giống, nuôi
trồng thủy sản,
dịch vụ nghề
cá và bảo
quản, chế biến.
từ 22/01/2002
12/12/2003
01/07/2005
14 Clenbuterol
15 Diethylstilbestrol (DES)
16 Glycopeptides
17 Trichlorfon (Dipterex)
01/07/2005
4.1.4 S mt bng Xớ nghip ụng lnh 8
KHU VệẽC MAY
Chụứ
ủoõng 2
Chụứ
ủoõng 1
Kho
lạnh
1,2
Kho
lạnh
3
Kho
lạnh
Kho
lạnh
1,2
TP
ĐỘI XẾP KHUÔN
nước
đá vảy
khu đóng gói thành phẩm
VĂN
PHÒNG
Máy đá
vảy
ĐỘI 2 ĐỘI 3
( Sửa cá ) (Phân loại, cỡ)
ĐỘI 4
Bồn nước
100 m
3
BẢO
VỆ
Kho
vật
tư
Kho
bao
bì 1
Kho
bao bì
2
HỆ THỐNG
XỬ LÝ
NƯỚC
Kho hóa
chất 1
ĐỘI 4
ĐỘI I
(Fillet + lạn da)
NHÀ ĂN
Nhà xe
Xưởng Nhà
Cơ xe
khí
CHÚ THÍCH:
a. Nhà vệ sinh 6. Bao bì trung gian
2. Phòng y tế 7. Phòng dụng cụ vệ sinh
- Phòng thay BHLĐ 8. Phòng vật tư xếp
khuôn
- Hồ nhúng ủng 9. Phòng rửa khuôn
- Phòng trực máy Tủ cấp đông
- - - Cửa thông với bên ngoài phân xưởng
Cửa thoát hiểm Đường đi BTP
Đường đi công nhân
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG XÍ NGHIỆP ĐƠNG LẠNH 8
Hình 3. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp đơng lạnh 8