Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.26 KB, 30 trang )

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ.
A/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN, VẬN DỤNG:
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
1>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= - 5cos5
π
t (cm).
Phương trình nào sau đây là không đúng?
A.x= 5cos(5
π
t +
π
) cm. B.v= -25
π
sin(5
π
t +
π
)
cm/s.
C.v= 25
π
cos(5
π
t+
1,5

) cm/s. D.a= -125
2
π
cos(5
π


t)
cm/s
2
.
2>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
5cos2
x t


(cm), tọa độ của
vật ở thời điểm t = 10 s là
A.3 cm B.5 cm C 3 cm
D 6 cm
3>Một vật dao động điều hòa theo phương trình
6cos4
x t


( cm), vận tốc
của vật tại thời điểm t = 7,5 s là:
A.0 B.75,4 cm/s C 75,4 cm/s
D.6 cm/s
4>Chọn câu không đúng :
Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 24cos(
π
2
t +
π
) (cm). Ở thời
điểm t= 0,5 s vật có

A.x= -16,9 cm. B.a= 41,6 cm/s
2
. C.v= 26,64 cm/s. D.0,5
Hz.
5>Một vật dao động điều hòa với phương trình là x= 4cos(5
π
t +
2
π
3
) (cm).
Li độ và chiều chuyển động của vật lúc ban đầu (t= 0) là
A.x
0
= -2 (cm); ngược chiều dương trục Ox . B. x
0
= -2 (cm);
cùng chiều dương trục Ox .
C.x
0
= 2 (cm); ngược chiều dương trục Ox . D. x
0
= 2 (cm);
cùng chiều dương trục Ox.
6>Một vật dao động đều hòa theo phương trình:
5cos( )
6
x t



  
cm. Pha
ban đầu của dao động là:
A.
6



rad B.
6


 
rad C.
5
6


  rad
D.
5
6


 rad
7>Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30
cm. Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu?
A.30 cm. B.15 cm. C 15 cm. D. 7,5
cm.
8>Một vật dao động điều hòa, quãng đường đi được trong một chu kì là 16

cm. Biên độ dao động của vật là
A.2,5 cm B.14 cm C.4 cm
D.12,5 cm
9>Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng
không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Chu kì của dao động là
A.0,5 s B.1 s C.2 s
D.4 s
10>Một vật thực hiện dao động tuần hoàn. Biết rằng mỗi phút vật thực hiện
360 dao động. Tần số dao động của vật này?
A.f=
1
6
Hz B.f=6Hz C.f=60Hz
D.f=120Hz
11>Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình x =
2cos(4

t +
2

) cm. Chu kì dao động của vật là
A.2 s B.
1
2

s C.
2

s
D.0,5 s

12>Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng có chiều dài 8
cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 20 cm/s. Chu kì dao động của
vật là
A.10
π
(s). B.0,4
π
(s). C. 1,6
π
(s). D.
2,5
π
(s)
13>Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có li độ là 3cm thì
vận tốc của vật là
2

m/s. Tần số dao động của vật là :
A.25 Hz B.0,25 Hz C.50 Hz
D.50
π
Hz
14>Một vật dao động điều hòa có phương trình là
π
x=5cos(2
πt+ )
3
cm. Vận tốc
của vật khi có li độ x = 3 cm là:
A. 25,12 (cm/s) B.


12,56 (cm/s) C.

8
π
(cm/s) D.
12,56 (cm/s).
15>Một vật có khối lượng m= 200g gắn vào lò xo có độ cứng k= 20 N/m
dao động trên quỹ đạo dài l= 10 cm. Li độ của vật khi nó có vận tốc là v=
0,3m/s là:
A.x=

1 cm B.x=

3 cm C.x=

2 cm
D. x=

4 cm
16>Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(2

t +
3

) cm. Khi
vật dao động có vận tốc
15



(cm/s), thì có li độ là giá trị nào sau đây?
A.x=
5 7
cm B.x= -
5 7
cm C.x=

7
5
2
cm
D. x=

7
10
2
cm
17>Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 3cos(20t +
π
3
) cm.
Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A.3 m/s B.60 m/s C.0,6 m/s
D.

m/s
18>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos
π
t (cm). Tốc độ
của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?

A 5
π
(cm/s). B. 5 (cm/s). C. 5
π
(cm/s). D.
5
π
(cm/s)
19>Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t -
π
2
) cm , t tính
bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là:
A.1,5 cm/s
2
. B.1445 cm/s
2
. C.96 cm/s
2
.
D.245 cm/s
2
.
20>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 0,05cos10
π
t (m). Hãy
xác định đại lượng không đúng?
A.Tốc độ cực đại
Max
v

=
π
2
m/s. B.Gia tốc cực đại
Max
a
=
2
5
π
m/s
2
.
C.Chu kì T= 0,2 s. D.Tần số f= 10 Hz.
21>Một vật nhỏ thực hiện dao động đều hòa theo phương trình
10cos(4 )
2
x t


  cm với t tính bằng s. Động năng của vật đó biến thiên với
chu kì bằng:
A.0,5s B.1,5s C.0,25s
D.1s
CON LẮC LÒ XO:
22>Một con lắc lò xo dao động đều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá
trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là
Max
l
= 50cm,

min
l
=40cm. Chiều dài của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng và biên độ là:
A.
CB
l
=40cm; A= 5cm B.
CB
l
=45cm; A= 10cm C.
CB
l
=50cm; A=
10cm D.
CB
l
=45cm; A= 5cm
23>Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g.
Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g= 10 m/s
2
.
A.0,31 s. B.10 s. C.1 s.
D. 126 s.
24>Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
=
2

. Chu kì
dao động của vật là:

A.4 s B.0,4 s C.0,04 s
D.1,27 s
25>Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10m/s
2
.
Chu kì dao động của vật là:
A. T = 0,178 s B. T = 0,057 s C. T = 222 s
D. T =1,777 s
26>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của
quả nặng là m = 400g, (lấy 10
2


). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m
D. k = 6400 N/m
27> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao
động đều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần
thì tần số dao động của vật sẽ:
A.tăng 4 lần B.giảm 2 lần C.tăng 2 lần
D.giảm 4 lần.
28>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới treo một vật dao động điều
hòa với tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s
2
. Tìm độ dãn của lò xo khi vật ở
vị trí cân bằng.
A. 5 cm B.6 cm C.8 cm
D.10 cm
29>Một vật có khối lượng 2kg được treo vào đầu dưới của một lò xo treo
thẳng đứng, vật dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Cho g =

2

(m/s
2
). Độ
biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. 6,25 cm B. 0,625 cm C.12,5 cm
D.1,25 cm
30>Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,5kg và lò xo có độ
cứng k= 60 N/m. Biên độ dao động của vật là 5 cm. Tốc độ của con lắc khi
qua vị trí cân bằng là
A.0,77 m/s. B.0,17 m/s. C. 0 m/s.
D.0,55 m/s.
31>Một con lắc lò xo có độ cứng k= 200N/m, khối lượng m= 200g dao động
điều hòa với biên độ 10cm. Tốc độ con lắc khi qua vị trí có li độ 2,5 cm là
bao nhiêu ?
A.86,6 m/s. B.3,06 m/s. C.8,67 m/s.
D.0,0027 m/s.
32>Một con lắc lò xo có khối lượng m= 50g, lò xo có độ cứng 200 N/m dao
động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A.3,1 Hz. B.2,6 Hz. C.10,91 Hz.
D.5,32 Hz.
33>Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và một lò xo
có độ cứng k = 80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1m.
Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng?
A.0 m/s B.1,4 m/s C.2 m/s
D.3,4 m/s
34>Tại vị trí cân bằng của lò xo treo thẳng đứng, lò xo dãn 4cm. Kéo lò xo
xuống dưới cách vị trí cân bằng 1cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng
xuống dưới. Lấy g= 10 m/s

2
. Gia tốc của vật lúc vừa buông ra bằng:
A.2,5 m/s
2
. B.0 m/s
2
. C.2,5 cm/s
2
.
D.12,5 m/s
2
.
35>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng k và vật
nặng có khối lượng m. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối
lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ:
A.không thay đổi B.tăng 2 lần C.tăng 4 lần
D.giảm 2 lần
36>Treo vật nặng có khối lượng m = 400g vào lò xo thì hệ con lắc lò xo vật
dao động điều hòa với chu kì 2s. Thay m bằng m
/
= 100g thì chu kì dao động
của con lắc là T
/
bằng bao nhiêu ?
A.0,5s B.1s C.2s
D.4s
37>Một lò xo có độ cứng k, khi gắn quả nặng
1
m
vào thì quả nặng dao động

với chu kì
1
T
. Khi gắn quả nặng
2
m
vào thì quả nặng dao động với chu kì
2
T
.
Nếu gắn đồng thời cả hai quả nặng trên vào lò xo đó thì chu kì dao động của
nó là:
A.
2 2
1 2
T= T +T
B.
2 2
1 2
T T T
 
C.
1 2
2
T T
T


D.
1 2

T T T
 
38>Gắn quả cầu có khối lượng m
1
vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T
1
=
1,5s. Khi gắn quả cầu có khối lượng m
1
vào lò xo thì hệ dao động với chu kì
T
2
= 0,8s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì thì hệ dao động với
chu kì T bằng
A.2,3 s B.0,7 s C.1,7 s
D.2,89 s
39> Khi gắn quả nặng
1
m
vào một lò xo, ta thấy nó dao động với chu kì
1
T
.
Khi gắn quả nặng
2
m
vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì
2
T
<

1
T
. Nếu
gắn vào lò xo một quả nặng có khối lượng bằng hiệu khối lượng của hai quả
cầu trên thì chu kì dao động bây giờ là:
A.
2 2
1 2
T= T -T
B.
2 2
1 2
T=T -T
C.
1 2
T +T
T=
2
D.
1 2
T=T -T
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA :
40>Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x= Acos(
ω
t -
π
2
)
(cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Lúc chất điểm qua

vị trí cân bằng theo chiều âm.
C.Lúc chất điểm ở vị trí biên dương x= +A. D.Lúc chất điểm ở vị
trí biên âm x= -A.
41>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 0,2 m và chu kì 0,2 s,
chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là :
A.x=0,4cos(10
π
t +
π
2
) m. B. x=0,2cos(10
π
t
+
π
2
) m.
C. x=0,4cos(10
π
t -
π
2
) m. D. x=0,2cos(10
π
t
-
π
2
) m.

42>Một vật dao động điều hòa với biên độ A= 24 cm và chu kì là T= 4,0 s,
chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian ( t= 0) lúc vật có li độ
cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A.x= 24cos(
π
2
t +
π
2
) (cm). B. x= 24cos(
π
2
t +

) (cm).
C. x= 24cos(
π
2
t -
π
2
) (cm). D. x= 24cos
π
t
(cm).
43>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn
gốc tọa tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
4cos(2 )

2
x t


  cm. B.
4cos( )
2
x t


  cm.
C.
4cos(2 )
2
x t


  cm D.
4cos( )
2
x t


  cm.
44>Một vật dao động điều hòa với chu kì T= 1s, tại thời điểm ban đầu (t= 0)
vật có li độ 4cm và gia tốc có độ lớn cực đại. Phương trình dao động của vật
là:
A.x= 4cos2
π
t (cm). B. x= 4cos(2

π
t
+
π
) (cm).
C.x= 4cos(2
π
t+
π
2
) (cm). D. x= 4cos(2
π
t-
π
2
)
(cm).
45>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz, chọn
gốc tọa tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ dương
cực đại. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A.
6cos(4 )
2
x t


  cm B.
6cos(2 )
2
x t



  cm
C.


tx

4cos6 cm D.


tx

2cos6 cm
46>Một vật dao động điều hòa, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng và đang có vận tốc âm. Vật dao động trong phạm vi 8cm và có chu kì
là 0,5s. Phương trình dao động của vật là:
A.x = 4cos(4

t -
2

) cm B. x = 4cos(4
π
t
+
π
2
) cm
C. x = 8cos(4


t -
2

) cm D. x = 8cos(4

t
+
2

) cm
47>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Thả vật m từ trạng thái tự nhiên, vật
m dao động với biên độ A = 2cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống dưới.Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng và
đang đi xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là:
A.Thiếu dữ kiện B.x = 2cos(5

t +
2

) cm
C.x = 2cos(5

t -
2

) cm D.x = 2cos(10


t -
2

) cm
48>Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò
xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng theo chiều dương ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc thả vật, phương trình dao động của vật
nặng là:
A.


4cos 10
x t
 cm B.
4cos(10 )
2
x t

 
cm
C.
4cos(10 )
2
x t


  cm D.
4cos(10 )
2

x t


  cm
49>Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ
cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận
tốc ban đầu bằng 2 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Chọn gốc thời
gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của quả nặng là:
A.
5cos(40 )
2
x t

  m B.
0,5cos(40 )
2
x t

  m
C.
0,05cos(40 )
2
x t

 
cm D.


tx 40cos5,0 cm
50>Một vật dao động đểu hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân

bằng, vật có vận tốc là
10

cm/s, còn khi ở vị trí biên gia tốc của vật là
200cm/s
2
. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
của quỹ đạo. Lấy g= 10 m/s
2
,
2

= 10. Phương trình dao động của vật là:
A.
20
5cos( )
2
x t


 
cm B.
5cos(2 )
2
x t


  cm
C.
5cos(2 )

x t
 
 
cm D.
5cos(2 )
x t


cm
NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO:
51>Một con lắc lò xo có biên độ 10 cm và có cơ năng 1,00 J. Độ cứng lò xo
bằng
A.100 N/m. B.150 N/m. C.200 N/m. D.
250 N/m.
52>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có
độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4
cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng của con lắc là
A. 320 J B. 6,4.10
-2
J C. 3,2. 10
-2
J D.
3,2J
53>Một con lắc lò xo có tốc độ cực đại 1,20 m/s và có cơ năng 1,00 J. Khối
lượng của quả cầu con lắc là
A.1kg. B.1,38kg. C.2kg.
D.0,55kg.
54>Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong
khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện được 540 dao động. Cho 10
2



. Cơ
năng của vật là:
A. 2025J B. 0,9J C. 900J
D. 2,025J
55>Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi
vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc
là bao nhiêu ?
A 0,016J B 0,008J C.0,016J
D.0,008J
56>Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động 15cm. Tại vị trí
con lắc có li độ là -5cm thì động năng của con lắc là bao nhiêu ?
A.0,8 J. B. 0,3 J. C.0,6 J. D.
0,1J.
57>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục 0x nằm ngang. Lò xo có
độ cứng k= 100N/m. Khi vật đi qua vị trí có li độ x= 4 cm theo chiều âm thì
thế năng của con lắc là
A.8 J. B.0,08 J. C 0,08 J. D. -8
J.
58>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật
nặng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật khi nó có li độ
bằng 3cm bằng:
A.0,08J B.0,8J C.8J
D.800J
59>Một con lắc lò xo dao động với biên độ A. Khi thế năng con lắc bằng ba
lần động năng của vật thì độ lớn li độ của vật bằng
A.
2A
3

. B.
A
2
. C.
3A
2
.
D.
3A
4
LỰC ĐÀN HỒI. LỰC KÉO VỀ:
60>Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T =
0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, ( lấy 10
2


). Giá trị cực đại của lực
đàn hồi tác dụng vào vật là
A. NF 525
max
 B. NF 12,5
max
 C. NF 256
max

D. NF 56,2
max

61>Một con lắc lò xo có vật m = 100g , dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 4cos(10t +


) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về
là:
A.0,04N B.0,4N C.4N
D.40N
62> Một vật nặng 100g dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 2cm. Vật thực
hiện 5 dao động trong 10s. Lấy g= 10m/s
2
. Lực hồi phục cực đại tác dụng
vào vật là:
A.
2
10

N B.
3
10

N C.
4
10

N
D.
5
10

N
63>Một con lắc lò xo có khối lượng m= 50g dao động điều hòa với phương
trình x=0,2cos(10

π
t +
π
2
) m. Lực kéo về ở thời điểm t= 0,15 s là
A
2
π
N. B.
2
π
N. C. 5,67 N. D. -
5,67 N.
64>Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa theo phương trình x =
10cos(

t -
2

) cm. Coi
2

= 10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5s bằng:
A.2N B.1N C.0,5N
D.0
65>Khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật dao động đạt giá trị cực đại,
đại lượng nào sau đây cũng có độ lớn cực đại ?
A.Vận tốc. B.Li độ. C.Động năng.
D.Pha dao động.
66>Một lò xo treo thẳng đứng có k = 20N/m, khối lượng m = 200g. Từ vị trí

cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Chọn
chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực kéo về và lực đàn hồi là:
A.F
hp
= 2N ; F
đh(Max)
= 5N B. F
hp
= 2N ;
F
đh(Max)
= 3N
C. F
hp
= 1N ; F
đh(Max)
= 3N D. F
hp
= 0,4N ;
F
đh(Max)
= 0,5N
67>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40N/m, khối lượng m = 100g.
Con lắc dao động với biên độ 3cm. Cho g = 10m/s
2
. Giá trị cực tiểu của lực
đàn hồi trong quá trình dao động của vật là:
A.0N B.0,2N C. 2,2N

D.5,5N
68>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 3 cm. Lò xo có
độ cứng k= 40N/m. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động
là 1,2N. Độ dãn của lò xo khi vật vân bằng là
A.3 cm. B.0,06 cm. C.6 cm.
D.0,03 cm.
THỜI GIAN:
69>Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6cos
π
t (cm). Thời gian
ngắn nhất vật đi từ vị trí x= -6 cm đến vị trí x= 3 cm là
A.
5
6
(s). B.
2
3
(s). C.
1
3
(s). D.
3
5
(s).
70>Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x =
2
A
là:
A.

30
T
B.
12
T
C.
8
T
D.
4
T
71>Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos

t (cm) sẽ qua vị trí
cân bằng lần thứ 3 ( kể từ lúc t= 0) vào thời điểm:
A.2,5s B.1,5s C.4s
D.42s
72>Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos(2

t +
6

) cm.
Hỏi vật qua li độ x = 2,5cm lần thứ hai vào thời điểm nào (kể từ lúc t = 0)?
A.
2
t
=
35
12

s B.
2
t
=
13
12
s C.
2
t
=
7
4
s
D.
2
t
=
3
4
s 
CON LẮC ĐƠN:
73>Một con lắc gõ giây (coi như con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia
tốc trọng trường là g= 9,8 m/s
2
thì chiều dài con lắc đơn đó là bao nhiêu ?
A.3,12 m B.96,6 m. C.0,993 m.
D.0,040 m.
74>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ gồm một quả cầu nhỏ có
khối lượng 50g được treo vào đầu một sợi dây dài 2,0m. Lấy g= 9,8 m/s
2

.
Chu kì dao động của con lắc là
A.2 s. B.2,8 s. C.3,5 s. D.4,5
s.
75>Một con lắc đơn có dây treo dài 100 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân
bằng một góc
0
10
rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g=
2
π
m/s
2
. Biên độ cung và
tần số góc dao động của con lắc là
A.0,17 (cm) và
0,1
π
(rad/s). B. 0,17 (cm) và
0,1
π
(rad/s).
C.17 (cm) và
π
(rad/s). D.10 (cm) và 10
π
(rad/s).
76>Tại cùng một vị trí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao
động điều hòa của nó:
A.tăng 2 lần B.giảm 4 lần C.tăng 4 lần

D. giảm 2 lần
77>Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm và vật nặng có khối lượng 1kg,
dao động với biên độ góc
0

=
0
10
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.
Năng lượng dao động toàn phần của con lắc là:
A.0,1J B.0,5J C.0,07J
D.0,025J
78>Một con lắc đơn có dây treo dài 2 m và vật có khối lượng 100 g dao
động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật,
lấy g= 10 m/s
2
. Cơ năng của con lắc là
A.0,01 J. B.1,00 J. C.0,02 J. D.0,2
J.
79>Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng sao
cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 10
0
rồi thả không vận tốc
ban đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,35 m/s B. 0,53 m/s C. 1,25 m/s
D. 0,77 m/s

80>Một con lắc đơn có chu kì dao động tự do trên Trái Đất là T
0
. Đưa con
lắc lên Mặt Trăng. Gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng
1
6
trên Trái Đất.
Coi chiều dài dây treo không đổi. Chu kì con lắc đơn trên Mặt Trăng là:
A.T = 6T
0
B.T =
0
6
T
C.T = T
0
.
6
D.T =
0
6
T
81>Một con lắc đơn dài
l
= 2m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8m/s
2
.
Hỏi con lắc thực hiện bao nhiêu dao động toàn phần trong 2 phút?
A.42T B.61T C.73T
D.95T

82>Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g= 9,8
m/s
2
. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một góc
0
α
= 10
0
rồi thả tay. Chọn gốc thời gian lúc thả tay. Phương trình dao động của con
lắc là
A.s= 0,21cos2,9t (cm). B. s= 0,21cos2,9t (m).
C.s= 2,1cos(2,9t +
π
2
) (m). D. s= 0,21cos(2,9t
-
π
2
) (m).
83> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l= 25cm dao động đều hòa với
biên độ góc
0

= 0,2rad tại nơi có gia tốc trọng trường g= 10 m/s
2
, lấy
2

=
10. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương

trình dao động của vật là:
A.
5cos(2 )
2
s t


  cm. B.
5cos(2 )
2
s t


  cm
C.
5cos(2 )
s t
 
 
cm. D.
5cos2
s t


(cm)
84>Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s. Sau khi
tăng chiều dài của con lắc lên thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của
nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc đó là:
A.101cm B.99cm C.98cm
D.100cm

85>Ở cùng một nơi, con lắc thứ nhất dao động điều hòa với chu kì T
1
= 0,6s ;
con lắc đơn thứ hai DĐĐH với chu kì T
2
= 0,8s. Hỏi con lắc đơn có chiều
dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên sẽ DĐĐH với chu kì:
A.1,4s B.0,48s C.1s
D.0,2s
86>Khi qua vị trí cân bằng, vật nặng của con lắc đơn có vận tốc 1m/s. Lấy g
= 9,8 m/s
2
. Độ cao cực đại của vật nặng so với vị trí cân bằng là:
A.2,5cm B.2cm C.5cm
D.4cm
87>Một con lắc đơn có l =50cm dao động điều hòa với chu kỳ T. Cắt dây
thành hai đoạn l
1
và l
2
. Biết chu kỳ của hai con lắc đơn có l
1
và l
2
lần lượt là
T
1
= 2,4s ; T
2
= 1,8s. l

1
, l
2
tương ứng bằng :
A.l
1
= 35cm; l
2
= 15cm B.l
1
= 28cm; l
2
= 22cm
C.l
1
= 30cm; l
2
= 20cm D.l
1
= 32cm; l
2
= 18cm
CỘNG HƯỞNG:
88>Một con lắc đơn dài 44cm được treo vào trần một xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe lửa gặp chổ nối của đường ray. Biết chiều dài của mỗi
đoạn đường ray là 12,5m . Lấy g = 9,8 m/s
2
. Hỏi xe lửa chuyển động thẳng
điều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất?
A.10,7 km/h B.34 km/h C.109km/h

D.45 km/h
89>Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp trên con đường
bằng bêtông. Cứ cách 3m trên đường đó lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao
động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng dao động mạnh
nhất khi xe đạp đi với tốc độ:
A.3,3m/s B.0,3m/s C.2,7m/s
D.3m/s
90>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm.
Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh
mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc:
A. v = 100cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 50 cm/s
D. v = 25cm/s.
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG :
91>Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
1
4cos( )
6
x t


  cm và
2
4cos( )
2
x t


 
cm. Dao động tổng hợp của hai dao
động này có biên độ là:

A.4
3
cm B.2
7
cm C.2
2
cm
D.2
3
cm
92>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có
phương trình lần lượt là
1
6cos
x t

 (cm) ;
2
6 3cos( )
2
x t


  cm. Pha ban
đầu của dao động tổng hợp là:
A.
6

B. -
6


C
3

D.
3

93>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số góc có phương trình
1
x
= 5cos2
π
t (cm) và
2
x
=
5 3
cos(2
π
t +
π
2
)
(cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x= 10cos(2
π
t +
π
3

) (cm). B.x= 5cos(3
π
t
+
π
3
) (cm).
C. x= 5cos(5
π
t +
π
4
) (cm). D. x= 10cos(5
π
t -
π
4
) (cm).
94>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số góc có phương trình
1
x
= 4cos(5
π
t +
π
4
) (cm) và
2
x

=
4 2
cos(5
π
t -
π
2
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x= 4cos(5
π
t -
π
3
) (cm). B.x= 6cos(3
π
t +
π
4
) (cm).
C. x= 4cos(5
π
t -
π
4
) (cm). D. x= 6cos(5
π
t
+
π
3

) (cm).
95>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số góc có phương trình
1
x
= 6cos(
π
t +
π
6
) (cm) và
2
x
= 6cos(
π
t +
5
π
6
)
(cm). Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x= 5cos(
π
t +
π
3
) (cm). B.x= 6cos(
π
t +
π

2
)
(cm).
C. x= 14cos(
π
t +
π
4
) (cm). D. x= 6cos(
π
t +
π
)
(cm).
96>Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần
số có biên độ lần lượt là:
1
A
= 8cm,
2
A
= 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có
thể có giá trị là:
A.2cm B.3cm C.5 cm
D.21cm
97> Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng
tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
1
3




(rad);
2
6


 
(rad). Pha
ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A.
12

(rad) B.
6

(rad) C.
2

(rad)
D.
4

(rad)
98> Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng
tần số có phương trình lần lượt là:
1
4 3cos
x t


 (cm);
2
4sin( )
x t
 
 
cm.
Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:
A.

= 0 (rad) B.

=

(rad) C.

=
2

(rad)
D.

= -
2

(rad)
99>Một vật tham gia đồng thời hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần
số có phương trình lần lượt là:
1
4 3cos

x t

 (cm);
2
4sin( )
x t
 
 
cm. Biên
độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.

= 0 (rad) B.

=

(rad) C.

=
2

(rad)
D.

= -
2

(rad)
100>Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số lần
lượt là:

1
2cos(5 )
2
x t


  cm ;
2
2cos(5 )
x t

 cm. Vận tốc của vật có độ lớn
cực đại là:
A.
10 2

cm/s B.10
2
cm/s C.
10

cm/s
D.44,4cm/s
B/TRẮC NGHIỆM:
Chủ đề 1: Dao động điều hòa.
1.1>Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A.li độ có độ lớn cực đại. B.li độ bằng không.
C.pha cực đại. D.gia tốc có độ lớn
cực đại.
1.2>Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có:

A.li độ lớn cực đại. B.vận tốc cực đại.
C.li độ cực tiểu. D.vận tốc bằng không.
1.3>Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong
một chu kì, vật đi được quãng đường là:
A.4A. B.2A. C.1A. D.3A.
1.4>Trong dao động điều hòa có chu kì T thì động năng biến đổi theo thời
gian:
A.tuần hoàn với chu kì T. B.như hàm cosin.
C.không đổi. D.tuần hoàn với
chu kì T/2.
1.8>Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là:
A. x = Acot(t + ). B. x = Atan(t +
)
C. x = Acos(t + ) D. x = Acotan(t
+ )
1.9> Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(t + ), đại lượng (t
+ ) gọi là:
A.biên độ của dao động. B.tần số góc của dao
động.
C.pha của dao động. D.chu kì của dao
động.
1.10>Nghiệm nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình x” +

2
x = 0 ?
A. x = Asin(t + ). B. x = Acos(t +
).
C. x = A
1
sint + A

2
cost. D. x = Atsin(t +
).
1.11>Trong các dao động điều hòa x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều
hòa theo phương trình
A. a = Acos(t + ). B. a = A
2
cos(t
+ ).
C. a = – A
2
cos(t + ). D. a = –Acos(t + ).
1.12>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. v
max
= A. B. v
max
= 
2
A. C. v
max
= – A.
D. v
max
= – 
2
A.
1.13>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a
max

= A. B. a
max
= 
2
A. C. a
max
= –A.
D. a
max
= – 
2
A.
1.14> Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. A. B.0. C. – A.
D. – 
2
A.
1.15> Trong các dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. a
min
= A. B. a
min
= 0. C. a
min
= – A.
D. a
min
= – 
2
A.

1.16> Trong các dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều
chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng
bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có
độ lớn cực tiểu.
1.17> Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. vật có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực
đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có
lpha dao động cực đại.
1.18> Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li
độ.
C. sớm pha /2 so với li độ. D. chậm pha /2
so với li độ.
1.19>Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li
độ.
C. sớm pha /2 so với li độ. D. chậm pha /2
so với li độ.
1.20> Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so
với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. chậm pha /2 so với
vận tốc.
1.21>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(
2
3


t +
) cm, biên độ dao động của chất điểm là
A. A = 4 m. B. A = 4 cm. C. A =
2
3

m.
D. A =
2
3

cm.
1.22>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, chu kì
dao động của vật là
A. T = 6 s. B. T = 4 s. C. T = 2 s. D. T
= 0.5 s.
1.23>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, tần số
dao động của vật là
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f =
0.5 hz.
1.24>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 3cos(t +
2

)
cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1 s là
A. –3 (cm). B. 2 (s). C. 1.5 (rad).
D. 0.5 (Hz).
1.25>Một dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, tọa độ của
vật tại thời điểm t = 10 s là
A. x = 3 cm. B. x = 6 cm. C. = –3 cm. D. = –

6 cm.
1.26> Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, vận
tốc của vật tại thời diểm t = 7,5 s là
A. v = 0. B. v = 5,4 cm/s. C. v = –75,4 cm/s
2
D. v =
6 cm/s.
1.27>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, gia tốc
của vật tại thời điểm t = 5 s là
A.a = 0 cm/ s
2
. B.a = 947,5 cm/ s
2
. C.a = –947,5 cm/
s
2
. D. a = 947 cm/s.
1.28>Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t)
cm. Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí có tọa độ là:
A.x= 2 cm. B.x= 1,4 cm. C.x= 1 cm.
D.x= 0,67 cm.
1.29> Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s,
chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2t –
2

) cm. B. x = 4cos(

t –


2
) cm.
C. x = 4cos(2

t +
2

) cm. D. x = 4cos(

t +
2

) cm.
1.30> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều
hòa là không đúng?
A. Động năng và thế nang biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
1.31>Phát biểu sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa
không đúng?
A.Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B.Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C.Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D.Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
1.32>Một vật dao động điều hòa, quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên
độ dao động của vật là
A.8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 16
cm.

1.33>Một vật có khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu
kì 2 s, (lấy
2

= 10). Năng lượng dao động của vật là:
A.60 kJ. B. 60 J. C. 6 mJ. D.6 J.
1.34>Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến
đổi điều hòa theo thời gian và có
A.cùng biên độ. B.cùng pha. C.cùng tần số góc.
D.cùng pha ban đầu.
Chủ đề 2: Con lắc lò xo.
1.35> Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi
chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực
đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi
cùa lò xo bằng không.
1.36> Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10
m/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. T= 0,178 s. B. T = 0,057 s. C. T = 222 s.
D. T = 1,777 s.
1.37> Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là
không đúng
A. Lực kéo về phụ thuộc và độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.38> Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần

thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
1.39> Con lắc lò xo gồm vật m = 100 g và lò xo k = 100 N/m, (Lấy 
2
= 10 )
dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4
s.
1.40> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng
của quả nặng là m = 400 g, (lấy 
2
= 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k =
6400 N/m.
1.41> Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s,
khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy 
2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn
hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 525 N. B. F
max
= 5,12 N. C. F
max
= 256 N. D. F
max
= 2,56 N.
1.42> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo

có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì
phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t) cm. B. x = 4cos(10t –
2

) cm.
C. x = 4cos(10t –
2

) m. D. x = 4cos(10t +
2

)
cm.
1.43> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo
có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm
rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A.160 cm/s. B.80 cm/s. C.40 cm/s. D.20
cm/s.
1.44> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo
có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi
thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. E = 320 J. B. E = 6,4.10
–2
J. C. E = 3,2 .10
–2
J.
D. E = 3,2 J.
1.45> Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T =

1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 50Hz, thì khối lượng của vật m
phải thỏa mãn là
A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’
= 5m.
1.46>Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có
độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó
vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5 m. B. A = 5 cm. C. A = 0,125 m.
D. A= 0,125 cm
1.47> Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2 s.
Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6 s. Khi
gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là
A. 1,4 s. B. 2,0 s. C. T = 2,8 s. D. T
= 4,0 s.
Chủ đề 3: Con lắc đơn, con lắc vật lý.
1.48> Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có
gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g.

D. m, l và g.
1.49> Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4
lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
1.50> Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.51> Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu
kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng. B. trọng lượng của
quả nặng.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng. D. khối lượng
riêng của quả nặng.
1.52> Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng
trường 9,8 m/s
2
, chiều dài của con lắc là
A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56
m. D. l = 2,45 m.
1.53> Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1 m, thì con lắc
đơn có độ dài 3 m sẽ dao động với chu kì là
A. 6 s. B. 4,24 s. C. 3,46 s.
D. 1,5 s.
1.54> Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T

1
= 0,8 s. Một con
lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc
đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. 0,7 s. B. 0,8 s. C. 1,0 s. D. 1,4
s.
1.55> Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện
được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong thời
gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban
đầu là
A. 25 m. B. 25 cm. C. 9 m. D. 9
cm.
1.56> Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ.
Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện
được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài
của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l
1
= 100 m, l
2
= 6,4 m. B. l
1

= 64 cm, l
2
= 100
cm.
C. l
1
= 1,00 m, l
2
= 64 cm. D. l
1
= 6,4 cm, l
2
=
100 cm.
1.58>Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kì dao động T = 4s, thời
gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. t = 0,5 s. B. t =1,0 s. C. t = 1,5 s. D. t =
2,0 s.
1.59>Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kì dao động T = 3s, thời
gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là
A. t = 0,25 s. B. t = 0,375 s. C. t = 0,750
s. D. t = 1,50 s.
Chủ đề 4: Tổng hợp dao động.
1.60> Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.  = 2n (với n  z). B.  = (2n + 1) (với n
 z)
C.  = (2n + 1)
2

(với n  z ). D.  = (2n + 1)

4

(với n
 z ).
1.61> Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x
1
= 3cos(t +
6

)cm và x
2
= 3cos(t +
3

)cm.
B. x
1
= 4cos(t +
6

)cm và x
2
= 5cos(t +
6

)cm.
C. x
1
= 2cos(2t +

6

)cm và x
2
= 2cos(t +
6

)cm.
D. x
1
= 3cos(t +
4

)cm và x
2
= 3cos(t –
6

)cm.
1.62> Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cung tần số có
biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. biên độ của dao
động hợp thành thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động hợp thành. D. độ lệch pha
giữa hai dao động hợp thành.
1.63> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có
thể là
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5

cm. D. A = 21 cm.
1.64> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số
x
1
= sin2t (cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A
= 6,76 cm.
1.65>
1.66> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo
các phương trình: x
1
= 4sin(t + ) cm và x
2
= 4
3
cos(t ) cm. Biên độ dao
động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.  = 0 (rad). B.  =  (rad). C.  =
2

(rad). D.  = –
2

(rad)
1.67> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo
các phương trình: x
1

= 4 sin(t + ) cm và x
2
=4
3
cos(t) cm. Biên độ dao
động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.  = 0 (rad). B.  =  (rad). C.  =
2

(rad). D.  = –
2

(rad).
1.68> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo
các phương trình: x
1
= –4sin(t) cm và x
2
= 4
3
cos(t) cm. Phương trình
của dao động tổng hợp là:
A. x = 8sin (t + /6) cm. B. x = 8cos(t +
/6) cm.
C. x = 8sin(t –
6

) cm. D. x = 8cos(t – /6) cm.
Chủ đề 5: Dao động tắt dần.
1.69> Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong

không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của
dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có
khối lượng đáng kể.
1.71> Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành
A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. nhiệt năng.
D. quang năng.
1.72>Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k= 100N/m và vật
m= 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang là

= 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi thả
nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến
khi dừng hẳn là:
A.50 m. B.25 m. C.50 cm. D. 25
cm.
Chủ đề 6: Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng.
1.73>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A.dao động điều hòa. B.dao động riêng. C.dao động tắt
dần. D.dao động cưỡng bức.
1.74>Phát biểu nào sau đây nói về sự cộng hưởng là không đúng?
A. Tần số góc lực cưỡng bức luôn bằng tần số góc dao động riêng.
B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
1.75>Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.

×