Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.76 KB, 2 trang )
Dao động cơ
Khảo sát các trạng thái dao động
Câu 1 Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 2.cos4πt (cm). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x
= 1cm theo chiều dương.
Câu 2 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 3.sin(5πt +π/2) (cm). Xác định thời điểm vật qua vị trí
x = - 1,5cm theo chiều dương lần thứ nhất.
Câu 3 Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với chu kỳ T trên đoạn BB
/
(HV). Xác định khoảng thời gian
để vật đi:
a) Hai nửa biên độ OC, CB.
b) Hai đoạn DB và BD bằng 1/3 biên độ.
Câu 4 Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động: x = A.cos(ωt + φ). Xác định tần số góc và biên
độ của dao động. Cho biết: Trong khoảng thời gian 1/60 giây đầu tiên vật đi từ vị trí x
0
= 0 đến vị trí x =
A 3
2
theo chiều dương và tại điểm cách VTCB 2cm và có vận tốc 40π
3
cm/s.
Câu 5 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kỳ T = 1s. Sau khi vật bắt đầu dao động được 2,5
giây thì vật có toạ độ x =
5 2
cm và đi theo chiều âm của Ox với vận tốc v = 10 π
2
cm/s.
a) Viết PT dao động. Chọn gốc tọa độ tại VTCB.
b) Tính vận tốc trung bình trên đoạn PQ. Biết PQ=2QO=2.A/2. Với A là biên độ dđ.
Câu 6 Một dao động điều hòa có PT x = 3.sin(5πt - π/6) (cm). Tính thời gian ngắn nhất để động năng bằng
thế năng.