Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bài giảng toán 6 chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 24 trang )

K
Câu hỏi. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào ?
Nêu công thức tổng quát ?
Ap dụng. Viết kết quả phép tính d ới dạng một lũy thừa
A
A
A
A
B
B
C
C
D
D


B
B
a
8
. a
2

5
3
. 5
4

x
7


. x
5
. x
2
3
. 8
K
Câu hỏi. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào ?
Nêu công thức tổng quát ?
Ap dụng. Viết kết quả phép tính d ới dạng một lũy thừa
A
A
A
A
B
B
C
C
D
D
a
8
. a
2
= a
8+2
= a
10
5
3

. 5
4
= 5
3+4
= 5
7
x
7
. x
5
. x = x
7+5+1
= x
13
2
3
. 8 = 2
3
. 2
3
= 2
6

Ta đã biết: a
8
.a
2
= a
10
a

10
: a
2
= ?
Ta đã biết: a
8
.a
2
= a
10
a
10
: a
8
= ?
K
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 5
3
. 5
4
= 5
7
hãy suy ra: 5
7
: 5
3
= ?
5

7
: 5
4
= ?
?1
Ta có 5
3
.5
4
= 5
7
suy ra
5
7
: 5
3
=
5
7
: 5
4
=
K
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 5
3
. 5
4
= 5

7
hãy suy ra: 5
7
: 5
3
= ?
5
7
: 5
4
= ?
?1
Ta có 5
3
.5
4
= 5
7
suy ra
5
7
: 5
3
=
5
7
: 5
4
=
5

4
5
3
Có nhận xét gì về số
mũ của thương và số
mũ của số bị chia và
số chia
( = 5
7 - 3
)
( = 5
7 - 4
)
K
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 5
3
. 5
4
= 5
7
hãy suy ra: 5
7
: 5
3
= ?
5
7
: 5

4
= ?
?1
Ta có 5
3
.5
4
= 5
7
suy ra
5
7
: 5
3
=
5
7
: 5
4
=
5
4
5
3
( = 5
7 - 3
)
( = 5
7 - 4
)

Ta có a
8
.a
2
= a
10
suy ra
a
10
: a
2
= a
8
a
10
: a
8
= a
2
( = a
10 - 2
)
( = a
10 - 8
)
(với a ≠ 0)
K
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 5

3
. 5
4
= 5
7
hãy suy ra: 5
7
: 5
3
= ?
5
7
: 5
4
= ?
?1
Ta có 5
3
.5
4
= 5
7
suy ra
5
7
: 5
3
=
5
7

: 5
4
=
5
4
5
3
( = 5
7 - 3
)
( = 5
7 - 4
)
Ta có a
8
.a
2
= a
10
suy ra
a
10
: a
2
= a
8
a
10
: a
8

= a
2
( = a
10 - 2
)
( = a
10 - 8
)
(với a ≠ 0)
a
m
:a
n
=?
K
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
a
m
:a
n
=?
2. Tổng quát:
2. Tổng quát:
a
m
: a
n
= a
m – n

K
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
2. Tổng quát:
a
m
: a
n
= a
m – n
Để phép chia a
m
: a
n

thực hiện được ta cần
chú ý điều kiện gì ?
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
K
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
2. Tổng quát:
a
m
: a
n
= a

m – n
Trong trường hợp m = n, ta
được kết quả của a
m
: a
n

bằng bao nhiêu ?
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
K
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
2. Tổng quát:
a
m
: a
n
= a
m – n
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
Quy íc:
Chó ý:
a
0
= 1 ( với a ≠ 0 )
K
1. Ví dụ:

1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
2. Tổng quát:
a
m
: a
n
= a
m – n
?
(a ≠ 0 và m ≥ n)
Quy íc:
a
0
= 1 ( với a ≠ 0 )
Chó ý:
?2
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 7
12
: 7
4
b/ x
6
: x
3
(x ≠ 0)
c/ a
4
: a

4
( a ≠ 0 ) d/ 8 : 2
2
Thảo luận nhóm
(3 phút)
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
2. Tổng quát:
3. Chú ý:
3. Chú ý:
2475 = 2 . 1000 +
4 . 100 +
7 . 10 + 5 . 1
10
3
10
2
10
1
10
0
2475 =
2 . 10
3
+ 4 . 10
2
+ 7 . 10
1
+ 5 . 10

0
2475 = (10
2475 = (10
3
3
+ 10
+ 10
3
3
)+ (10
)+ (10
2
2
+10
+10
2
2
+ 10
+ 10
2
2
+ 10
+ 10
2
2
)
)


+ (10

+ (10
1
1
+10
+10
1
1
+ 10
+ 10
1
1
+ 10
+ 10
1
1
+ 10
+ 10
1
1
+10
+10
1
1
+ 10
+ 10
1
1
)
)
+ (10

+ (10
0
0
+10
+10
0
0
+ 10
+ 10
0
0
+ 10
+ 10
0
0
+ 10
+ 10
0
0
)
)
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
2. Tổng quát:
2. Tổng quát:
?
3. Chú ý:
3. Chú ý:



Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
?3
Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
538 = 5.10
2
+ 3.10 + 8
abcd = a.10
3
+ b.10
2
+c.10 + d
4. Luyện tập :
4. Luyện tập :
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:


Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0:


a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.


b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.


c. Ta chia các cơ số và trừ các số mũ.
c. Ta chia các cơ số và trừ các số mũ.
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:

a. 7
5
: 7 = 7
5
b. x
5
: x
2
= x
3
(x ≠ 0)
c. a
5
: a
3
= a
8
(a ≠ 0)

d. x
5
: x

5
= 1 (x ≠ 0)
Đ
S
Đ
S
Bài tập 1:
Viết thương của hai luỹ thừa sau
dưới dạng một luỹ thừa:
a) 7
12
: 7
4
b) 3
6
: 3
c) x
6
: x
3
(x ≠ 0)
d) a
4
: a
4
(a ≠ 0)
e) 8
10
: 2
3


= 7
8

= 3
5

= x
3
= 1
= 8
10
: 8 = 8
9
trß ch¬i
A
C
Ô
H
P
1 2 3 4 5
K
trß ch¬i
-
Ô chữ gồm 05 chữ cái.
Đây là một hành
động trẻ em rất
thích làm vào đêm
trung thu.
trß ch¬i

A
C
Ô
H
P
1 2 3 4 5
P H Á C Ỗ
Bài tập 2:
Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2
n
= 2
3
b) 3
n
= 9
c) 25
n
= 1 d) n
50
= n
Nên n = 3
Hay 3
n
= 3
2

Nên n = 2
Nên n = 1 hoặc n = 0
Hay 25

n
= 25
0
Nên n = 0
BAØI TAÄP VEÀ NHAØ
- Nắm vững công thức chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.
-
Xem lại các bài tập đã giải.
-
Làm BT 67; 69;72/30-31 SGK;
96,100/14 SBT
-
Chuẩn bị tiết sau:
“Thứ tự thực hiện phép tính”


Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
giáo cùng toàn thể các em học sinh.
giáo cùng toàn thể các em học sinh.

×