Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

quản trị vận tải đa phương thức - công ty vận tải đa phương thức vietranstimex 9.3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.87 KB, 14 trang )

GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
MỤC LỤC
1. Thông tin về công ty và cơ sơ vật chất sẵn có trang 2
2. Thông tin về khách hàng và lô hàng vận chuyển trang 3
3. Hành trình vận chuyển và các phương án lựa chon trang 4
4. Các công ty đảm nhận vận tải biển trang 6
5. Vận chuyển từ các cảng dỡ đến thành phố Lincoln, bang Nebraska, Mỹ trang 8
6. Ước tính tổng chi phí cho từng hành trình trang 10
7. Kết luận trang 12
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 1
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
Bản dự thảo về kế hoạch vận tải đa phương thức, vận chuyển lô hàng gồm 20 container từ Việt
Nam đến thành phố Lincoln, bang Nebraska, Mỹ.
+ Thời gian bắt đầu nhận hàng: 16/05/2012
+Địa điểm nhận hàng:
 Kho CFS của công ty ICD Tân Cảng- Sóng Thần
 Địa chỉ: Đường DT743, Xã Bình Hòa, Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
+ Địa điểm giao hàng: Thành phố Lincoln, bang Nebraska, Mỹ.
+ Yêu cầu về thời gian giao hàng: trước ngày 20/6/ 2012
1.Thông tin về công ty và cơ sở vật chất sẵn có
1.1. Thông tin về công ty:
 Tên: CÔNG TY VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC VIETRANSTIMEX 9.3
 Địa chỉ: 934 Nguyễn Thị Định, Quận 2, TP.HCM
 Điện thoại: (84) 8-7421287
 Fax : (84) 8-7421287
 Email:
 Website:
 Vốn điều lệ: 200.000.000.000 VNĐ
1.2. C ơ sở vật chất hiện có:
 Sơmi rơ moóc
• Loại SMRM : container 20 feet, 40 feet


• Số lượng : 30 chiếc
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 2
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
• Tải trọng : từ 20 tấn đến 60 tấn
 Đầu kéo sơ mi rơ moóc
• Nhãn hiệu : International
• Số lượng : 18 xe
• Sức kéo : 48 tấn
• Nhãn hiệu : Freightliner
• Số lượng : 15 xe
• Sức kéo : 52 tấn
 Sà lan biển
• Sà lan biển : Vietranstimex
• Trọng tải : 2.000 tấn
• Kích thước boong : 16x50 mét
Và một số các thiết bị chuyên dụng khác…
2.Thông tin về khách hàng và lô hàng vận chuyển:
2.1. Thông tin về khách hàng:
Hàng hóa mà công ty nhận vận chuyển là hàng giày, dép của Tập Đoàn Nike được gia công tại
Việt Nam.
Một số thông tin về tập đoàn Nike
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 3
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
• Thành lập vào ngày 25/1/1964
• Ngành nghề kinh doanh:
 Áo quần thể thao
 Dụng cụ thể thao
• Trụ sở chính: Beaverton, bang Oregon, Mỹ.
• Sản phẩm:
 Giày thể thao

 Trang phục thể thao
 Dụng cụ thể thao
 Phụ kiện
• Doanh thu: 18,627 tỷ đô la Mỹ (2008)
• Lợi nhuận kinh doanh: 2,199 tỷ đô la Mỹ (2007)
• Tổng số tài sản: 12,443 tỷ đô la Mỹ (2008)
• Tài sản cổ phần: 7,825 tỷ đô la Mỹ (2008)
• Nhân viên: 30.200 (2008)
• Website: nike.com
• Chi nhánh tại Việt Nam
 Tên: Nike Viet Nam Co, Ltd
 Địa chỉ: 235, Đường Đồng Khởi, Quận 1, TP.HCM
 Tel: 38298172
 Fax: 38222600
 Sản phẩm kinh doanh chủ yếu: giày
2.2. Thông tin về lô hàng:
• Loại hàng vận chuyển: giày
• Hàng hóa được đóng trong thùng carton.
• Lô hàng gồm toàn bộ 20 container 40 feet, trong đó có 8 container 40 feet cao (40HC) và
12 container 40 feet thấp (40HU).
3. Hành trình vận chuyển và các phương án lựa chọn:
+ Lựa chọn cảng xếp: có 2 phương án có thể lựa chọn
• Cảng Cát Lái
• Cảng Cái Mép
+ Lựa chọn cảng dỡ: có 3 phương án lựa chọn
• Cảng Seattle, bang Washington, thuộc bờ Tây nước Mỹ.
• Cảng Los Angeles, bang California, thuộc bờ Tây nước Mỹ
• Cảng New York, bang New York, thuộc bờ Đông nước Mỹ
3.1. Vận chuyển nội địa:
 Phí thuê container:USD/ 1 container

TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 4
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
• Container 20’: 12 $
• Container 40’: 16$
• Phương thức vận chuyển: vận chuyển bằng đường bộ.
• Địa điểm nhận hàng:
 Kho CFS của công ty ICD Tân Cảng- Sóng Thần
 Địa chỉ: Đường DT743, Xã Bình Hòa, Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
• Khoảng cách nội địa:
Đường bộ
1.Từ ICD Tân Cảng- Sóng Thần đến cảng Tân Cảng-
Cát Lái
26 km
2. Từ ICD Tân Cảng- Sóng Thần đến Tân Cảng- Cái
Mép
72km
• Thời gian vận chuyển:
Đường bộ
1.Từ ICD Tân Cảng- Sóng Thần đến cảng Tân Cảng-
Cát Lái
1 ngày
2. Từ ICD Tân Cảng- Sóng Thần đến Tân Cảng- Cái
Mép
1 ngày
• Chi phí vận tải: USD/1 container. (1USD=20.000VND)
Chí phí vận chuyển/container Đường bộ
1.Từ ICD Tân Cảng- Sóng Thần đến cảng Tân Cảng-
Cát Lái
60 USD
2. Từ ICD Tân Cảng- Sóng Thần đến Tân Cảng- Cái

Mép
110 USD
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 5
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
3.2. Cảng xếp nội địa: Có 2 phương án để lựa chọn
+ Cảng Cát Lái
+ Cảng Cái Mép
• Chi phí tại mỗi cảng: (VNĐ/ 1 container)
Chi phí Cảng Cát Lái Cảng Cái Mép
Chi phí lưu bãi (miễn phí lưu
bãi 4 ngày đầu tiên)
240.000/ ngày 200.000/ ngày
Chi phí hạ container từ xe
xuống bãi
250.000/20’ - 440.000/40’ 242.000/20’ – 425.000/40’
Chi phí chuyển bãi nội bộ 195.000/20’ – 285.000/40’
200.000/20’ – 300.000/40’
Chi phí làm chứng từ (cho
toàn bộ lô hàng)
550.000 520.000
Phí nâng cont hạ bãi chờ xuất 925.000/20’-1.390.000/40’ 900.000/20’ – 1.250.000/40’
Nâng container từ bãi lên tàu 830.000/20’ – 1.200.000/40’ 800.000/20’ – 1.100.000/40’
4. Các công ty đảm nhận vận tải biển
+ Từ cảng Cát Lái đến
• Cảng Seattle: có 2 chuyến xuất phát vào thứ 2 và thứ 6 hàng tuần
• Cảng Los Angeles: có 1 chuyến xuất phát vào thứ 7 hàng tuần
• Cảng Newyork: có 1 chuyến xuất phát vào thứ 3 hàng tuần
+ Từ cảng Cái Mép đến:
• Cảng Seattle: có 1 chuyến xuất phát vào thứ 2 hàng tuần
• Cảng Los Angeles: có 2 chuyến xuất phát vào thứ 3, thứ 5 hàng tuần

• Cảng Newyork: có 1 chuyến xuất phát vào thứ 6 hàng tuần
+ Thời gian tại cảng xếp để xếp container lên tàu và thông quan:
• Cảng Cát Lái: 2 ngày
• Cảng Cái Mép: 2 ngày
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 6
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
 Cước vận tải biển: USD/1 container
Cảng Seattle Cảng New york Cảng Los Angeles
container 20’ 800USD 1100USD 950USD
container 40’ 1100USD 1350USD 1200USD
 Thời gian vận chuyển đến cảng đến:
Tàu Đi từ cảng xếp Cảng Seattle Cảng New york Cảng Los
Angeles
Container Cát Lái 25 ngày 26 ngày 24 ngày
Cái Mép 20 ngày 20 ngày 21 ngày
Thời gian tại cảng dỡ để dỡ và thông
quan
2 ngày 2 ngày 2 ngày
 Chi phí tại cảng dỡ: USD/1 container
Cảng Seattle Cảng New york Cảng Los Angeles
Phí cầu bến (tính cho
nguyên lô hàng)
4.500 5.000 4.400
Phí hạ bãi đường sắt
60 65 63
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 7
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
Phí hạ bãi đường bộ
50 53 55
Cước xếp dỡ

container 20’
120 130 125
Cước xếp dỡ
container 40’
150 155 150
Phí nâng hạ container
20’
45 50 45
Phí nâng hạ container
40’
60 65 68
Phí chứng từ (cho
toàn bộ lô hàng trên)
440 USD 420 USD 435 USD
5. Vận chuyển từ các cảng dỡ đến thành phố Lincoln, bang Nebraska, Mỹ
 Khoảng cách: km
Đường sắt Đường bộ
1.Cảng Seattle đến thành phố 3700 3500
2.Cảng Los Angeles đến thành
phố
2850 2700
3.Cảng New York đến thành
phố
2900 2600
 Thiết bị xếp, dỡ ở thành phố Lincoln:
Thiết bị phục vụ cho việc xếp, dỡ đường sắt tại thành phố luôn sẵn có
 Vận tải đường bộ:
Từ cảng Seattle, Cảng Los Angeles, Cảng New York đến thành phố:
• Không hạn chế với hàng hóa trọng lượng tối đa 80 tấn
• Có thể tiếp nhận container

 Chi phí đường sắt đến thành phố (USD/1 container)
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 8
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
Cảng Seattle Cảng Los Angeles Cảng New York
Cước đường sắt
container 20’
750 720 745
Cước đường sắt
container 40’
800 780 790
Phí nâng hạ container
20’
55 53 58
Phí nâng hạ container
40’
70 68 65
 Thời gian vận chuyển đường sắt từ 3 cảng đến thành phố:
Thời gian
Cảng Seattle đến thành phố 4 ngày
Cảng Los Angeles đến thành phố 3 ngày
Cảng Newyork đến thành phố 3 ngày
 Chi phí vận tải đường bộ đến thành phố: USD/ 1 container
Cảng Seattle Cảng Los Angeles Cảng New York
Cước đường bộ
container 20’
850 830 850
Cước đường bộ
container 40’
900 880 890
 Thời gian vận chuyển đường bộ từ các cảng đến thành phố:

Thời gian
Cảng Seattle đến thành phố 2 ngày
Cảng Los Angeles đến thành phố 2 ngày
Cảng Newyork đến thành phố 2 ngày
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 9
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
 Chi phí dỡ xuống khỏi đường sắt: USD/1 container
Chi phí
Container 20’ 90
Container 40’ 120
 Chi phí bảo hiểm: 2500 USD
 Chi phí trả container rỗng đến cảng gần nhất: USD/ 1 container
Đường sắt Đường bộ
Cont 20’ 360 340
Cont 40’ 410 390
 Thời gian vận chuyển container rỗng đến cảng gần nhất:
• Đường bộ : 1 ngày
• Đường sắt : 2 ngày
 Phí phạt do trả trễ container: sau 7 ngày kể từ ngày dỡ tại cảng đến, phải trả lại container
rỗng.
• Phí phạt trễ container 20’ một ngày 6USD/ 1 container
• Phí phạt trễ container 40’ một ngày 8 USD/ 1 container
6. Ước tính tổng chi phí cho từng hành trình:
6.1. Tuyến từ cảng Cát Lái - cảng Seattle - thành phố Lincoln
Tổng chi phí: Nhóm em xin quy đổi tất cả các chi phí về VNĐ để thuận tiện trong việc so
sánh tổng chi phí trong từng hành trình. (tỷ giá quy đổi: 1USD= 20.000 VNĐ)
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 1.354.050.000 VNĐ
Chi tiết: Tổng chi phí= 60$*20*20.000+ 440.000*20+ 285.000*20+550.000+ 1.390.000*20+
1.200.000*20+ 1.100$*20.000*20+ 4.500$*20.000+150$*20.000*20+ 60$*20*20.000+
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 10

GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
440*20.000+ 16$*20*20.000+2.500$*20.000+ 60$*20*20.000+ 800$*20*20.000+
70$*20*20.000+120$*20*20.000+ 410$*20*20.000= 1.354.050.000 VNĐ
• Tương tự, tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ:
1.306.050.000 VNĐ
Tổng thời gian vận chuyển:
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 35 ngày
Cụ thể: (dữ liệu đã có ở các bảng trên)
 Vận chuyển nội địa: 1 ngày
 Thời gian tại cảng xếp: 2 ngày
 Thời gian hoàn thành xong các công đoạn trên là trùng vào ngày 19/5/2012 nhằm vào
ngày thứ 7, nhưng vào ngày thứ 2 của tuần kế tiếp mới có chuyến xuất phát vì vậy phải
chờ thêm 1 ngày.
 Thời gian vận chuyển đường biển từ cảng xếp đến cảng dỡ (cảng Seattle): 25 ngày
 Thời gian hàng lưu tại cảng dỡ để thông quan : 2 ngày
 Thời gian vận chuyển bằng đường sắt từ cảng đến thành phố:4 ngày
• Tại cảng đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 33 ngày
6.2. Tuyến từ cảng Cát Lái - cảng New York - thành phố Lincoln:
Tổng chi phí:
• Tại cảng đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt:: 1.463.650.000 VNĐ
• Tại cảng đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 1.416.850.000 VNĐ
Tổng thời gian vận chuyển:
• Tại cảng đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 36 ngày
• Tại cảng đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 35 ngày
6.3. Tuyến từ cảng Cát Lái - cảng Los Angeles - thành phố Lincoln:
Tổng chi phí:
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 1.387.550.000 VNĐ
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 1.341.150.000 VNĐ
Tổng thời gian vận chuyển:
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 32 ngày

• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 31 ngày
6.4. Tuyến từ cảng Cái Mép - cảng Seattle - thành phố Lincoln:
Tổng chi phí:
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 11
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 1.369.220.000 VNĐ
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 1.321.220.000 VNĐ
Tổng thời gian vận chuyển:
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 30 ngày
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 28 ngày
6.5. Tuyến từ cảng Cái Mép - cảng New York - thành phố Lincoln:
Tổng chi phí:
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 1.486.820.000VNĐ
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 1.440.020.000 VNĐ
Tổng thời gian vận chuyển:
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 34 ngày
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 33 ngày
6.6. Tuyến từ cảng Cái Mép - cảng Los Angeles - thành phố Lincoln:
Tổng chi phí:
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 1.402.620.000 VNĐ
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 1.356.220.000 VNĐ
Tổng thời gian vận chuyển:
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường sắt: 33 ngày
• Tại cảng dỡ đến thành phố sử dụng phương thức vận tải đường bộ: 32 ngày
Bảng tóm tắt
Tuyến
Phương thức kết
hợp Tổng chi phí (VNĐ)
Thời gian
(ngày)

1. Cát Lái- cảng Seattle-Tp
Lincoln
bộ - biển- sắt 1.354.050.000 35
bộ- biển- bộ 1.306.050.000 33
2.Cái Mép-cảng Seattle-Tp
lincoln
bộ - biển- sắt 1.369.220.000 30
bộ- biển- bộ 1.321.220.000 28
3.Cát Lái- cảng New York-
Tp Lincoln
bộ - biển- sắt 1.463.650.000 36
bộ- biển- bộ 1.416.850.000 35
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 12
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
4. Cái Mép- New York-Tp
Lincoln
bộ - biển- sắt 1.486.820.000 34
bộ- biển- bộ 1.440.020.000 33
5. Cát Lái- Los Angeles-Tp
Lincoln
bộ - biển- sắt 1.387.550.000 32
bộ- biển- bộ 1.341.150.000 31
6.Cái Mép- Los Angeles-Tp
Lincoln
bộ - biển- sắt 1.402.620.000 33
bộ- biển- bộ 1.356.220.000 32
7. Kết luận:
Sau khi so sánh các chi phí và thời gian vận chuyển của từng hành trình, nhóm nhận thấy nên
lựa chọn hành trình và phương thức vận tải kết hợp như sau:
• Hành trình 2: cảng Cái Mép- cảng Seattle- Tp Lincoln

• Chi phí: 1.321.220.000 VNĐ
• Các khoản chi phí khác: 5.000.000 VNĐ
• Tổng chi phí: 1.326.220.000 VNĐ
• Thời gian vận chuyển: 28 ngày
• Phương thức vận tải kết hợp: đường bộ- đường biển- đường bộ
• Thời gian giao hàng: 12/06/ 2012.
• Giá dịch vụ đưa ra cho khách hàng: 1.458.842.000 VNĐ
Lịch năm 2012
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 13
GVHD: THS. TRẦN THỊ ANH TÂM
TKMH: QUẢN TRỊ VTĐPT Page 14

×