Định hướng toàn cầu trong hệ thống nông
nghiệp-thựcphẩm
Từ giữanhững năm 1960 dân số thế giớigấp 2.4 và lương thựctăng
3.2lần
– Tăng sảnxuấttrênnămlà3% vớicâytrồng có hạt, 1% vớichăn
nuôi
– Cảitiếnnguồn genetics (~50%), quảnlý(~50%)
– Tớithời điểmhiệntại, giá lương thựcsụtgiảm trong kỳ hạnlà
70%
Thị trường thương mạitoàncầu
– Tăng cường thương mại hoá và chế biếnthựcphẩm
– Cung ứng, dịch vụ
Sự thống nhấtvàhợp tác các hãng kinh doanh
Sự thay đổivề cách tiêu dùng
– Thựcphẩmcóhàmlượng dinh dưỡng cao hơn
– Thựcphẩmcókhả năng dịch vụ cao hơn(sự thuậnlợi, đạo đức
sảnxuất)
Những trông đợi tiêu dùng trong thựcphẩm
Vị giác, hương vị, cấutrúc
Dinh dưỡng
An toàn
Giá
Lựachọn
Thanh thảnchuẩnbị
Đóng gói
Cấtgiữ
Sự tin cậy trong cung cấp
Tính kiên định trong sảnxuất
Sảnxuấtvới trách nhiệmvề môi trường và quảnlýđộng vật
Những mục đích củachế biếnthựcphẩm
Sự thay đổivậtliệuthíchhợp trong thựcphẩmvàthức
ăn
Sự thay đổi trong chế biếnvề
– Hoạt động củanước
– Kiểudạng lý học
– Dung lượng hoá chất
– Sự hư hại
– Sự xuấthiện
– Hàm lượng dinh dưỡng
Thựcphẩm
Hầuhếtthựcphẩm là không đồng nhấtvề cấu trúc lý họcvàhoáhọc
– Nửarắnchắc, tính dẻo-co giãn và các vậtliệunhựa
Nhiềuhệ thống khí, thể dịch lỏng và thể rắn
– Cấutrúcvàphânbổ khônggianrấtquantrọng cho kếtcấu, hương vị,
bảoquản
Liên kếttínhphứcvề cấutạohợp thành vĩ mô và vi mô
– Cấutạovĩ mô
– Nước
– Cacbonhydrat
– Proteins
– Lipid
– Cấutrúcvi mô
– vitamins, khoáng, hương vị và vị thơm hoá chất, đốilậpdinh
dưỡng và những hoá chấttínhđộc, ….
Chứcnăng thựcphẩmdựa trên dung lượng củaviệccấutrúchợpthành
và khả năng tương tác giữa chúng
Protêin
Polymers với cấutrúcphântử dẻo
Điện phân vớithể hút nướcvàsợ nước
– Tính tan được xác định bởi tính không ưanướcvà
tính ưanước, pH
Thể nhũ tương và tạobọt
Bọtbị phá huỷ bởi lipids
Dinh dưỡng quan trọng
– Các amino acids cầnthiết
– 80% lượng protêin thu nhậntừ cây trồng (chủ yếu
từ cây ngũ cốc), 20% từ sảnxuất động vật
Mộtsố amino acid thay đổivề phản ứng hoá học
– ε-NH
2
of lysine, -SH of cysteine, …
Carbonhydrat
Hầuhết carbon thu nhậntừ tự nhiên
Monosaccharid
– Đường đơn
Oligosaccharides
– oligomers có từ 2-10 monosaccharides
Polysaccharid
– Phứchợpsinhhọcchobảoquảnvàcấutrúc
– Khả năng tích nước, keo hoá và dầy đặc
– Chấtthăng bằng và cấutrúcsợi
– Tiềnthâncủachấttạomàuvàhoáchấtthơm