Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

đề án kinh doanh công ty tnhh mtv dịch vụ và cung ứng phần mềm việt luật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.81 KB, 19 trang )

Đề Án Kinh Doanh
Công ty TNHH MTV Dịch vụ và Cung ứng Phần
Mềm VIỆT LUẬT
GVHD : ThS. Hồ Nguyên Khoa
Thực hiện : Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
4
2
3
1
Hồ Văn Thuận
Bùi Thị Thanh Thủy
Trần Thị Kim Anh
Đỗ Thị Minh Trang
Nhóm 12
B16QTH2
Members
6
5
Phạm Quang Thái
Đậu Thị Tú Vân
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
Tổng quan về doanh nghiệp
1
Các sản phẩm chính
2
Phân tích thị trường
3
Các kế hoạch tài chính
4
CẤU TRÚC TRÌNH BÀY


Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH MTV dịch vụ và cung ứng phần mềm VIỆT
LUẬT

Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH MTV,

Quy mô: 50 nhân viên

Trụ sở: Số 520 đường Cách Mạng Tháng 8, Q. Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

Ngành nghề kinh doanh: CNTT và dịch vụ
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

Đối tượng khách hàng mục tiêu

Khách hàng sử dụng dịch vụ: Các đơn vị hành chính sự nghiệp, các doanh nghiệp (DN),
các trường học,…

Khách hàng quyết định mua dịch vụ: Chủ tịch, Giám đốc, Kế toán trưởng, Hiệu trưởng,
Chánh văn phòng, Các trưởng phòng ban, v.v…
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

Lý do lựa chọn sản phẩm kinh doanh

Hiện nay việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý điều hành là giải pháp
hết sức cần thiết và thiết thực đối với các đơn vị hành chính, DN nói chung.


Các doanh nghiệp sẽ tiếp xúc đầy đủ với hệ thống văn bản pháp quy của nhà nước, giảm
nhẹ trong công tác quản lý hành chính.

Các đơn vị nâng cao hiệu quả hoạt động, giảm chi phí, tiết kiệm thời gian.
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

Cơ cấu tổ chức:
P.Kinh Doanh 1 P. Kinh Doanh 2P. Tài Chính, Nhân
Sự
Giám đốc
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
CÁC SẢN PHẨM CHÍNH

Phần mềm quản lý và tra cứu văn bản – công văn trực tuyến

Phần mềm quản lý giáo dục

Phần mềm quản lý thư viện

Phần mềm quản lý công văn đến – công văn đi

Phần mềm quản lý nhân sự
Quay lại
Mô tả
Mô tả
Mô tả
Mô tả
Mô tả

Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

Phân đoạn thị trường

- Phân khúc phần mềm quản lý và tra cứu văn bản-công văn trực tuyến và
phần mềm quản lý công văn đến-công văn đi.

- Phân khúc phần mềm quản lý nhân sự.

- Phân khúc phần mềm quản lý giáo dục, phần mềm quản lý thư viện.
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

Các thành viên tham gia đến ngành

Các cơ quan hành chính sự nghiệp

Các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Các trường Trung cấp, Cao Đẳng, Đại Học

Các trường THPT,THCS, các trường Tiểu học
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

Các kiểu phân phối

Phân phối sản phẩm đến cho khách hàng thông qua dịch vụ chuyển phát nhanh EMS.


Chiến lược quảng cáo qua internet

Gửi thư ngỏ đến các đơn vị.

Đặt baner, logo giới thiệu website công ty trên nhiều trang web khác.

Quảng bá rao vặt: Đăng tin giới thiệu sản phẩm, dịch vụ hay giới thiệu công ty lên hàng
ngàn diễn đàn, trang rao vặt, hay website khác

Mạng xã hội ảo: Facebook, Twitter, Google Plus One, LinkedIn,Yahoo
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
CÁC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

 Bảng dự trù các khoản thu nhập từ hoạt động dự án đầu tư

 Hoạch toán chi phí hoạt động hằng năm của dự án

 Dự trù dòng ngân quỹ

 Bảng giá trị hiện tại doanh thu của dự án

 Bảng kế hoạch thời gian hoàn vốn

 Bảng tính NPV ứng với các tỷ suất chiết khấu (r) khác nhau
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
BẢNG DỰ TRÙ CÁC KHOẢN THU NHẬP TỪ HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đơn vị tính: triệu đồng
Các nguồn thu nhập dự án Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Số bản phần mềm bán được mỗi năm 3840 4320 4800 4900 5000 5100 5200
Đơn giá 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9

1. Thu từ tiêu thụ sản phẩm chính 3456 3888 4320 4410 4500 4590 4680
2. Thu từ tiêu thụ sản phẩm phụ 0 40 40 40 40 40 40
3. Thu từ hoạt động gia công bên ngoài 0 30 30 30 30 30 45
4. Thu từ các hoạt động tài chính khác 17 20 21 22 23 24 25
5. Thu từ hoạt động bán thành phẩm mua ngoài 0 12 12 15 15 18 18
Thuyết minh
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
HOẠCH TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG HẰNG NĂM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đơn vị tính: triệu đồng
Các chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
1. CP mua bản quyền phần mềm 150
2. CP bán thành phẩm mua ngoài 0 10 10 12 12 14 14
3. CP bưu phẩm EMS 115 130 144 147 150 153 156
4. CP điện nước 84 84 84 84 84 90 90
5. CP nước uống 38 38 38 38 38 40 40
6. CP tiền lương 1877 1900 1924 1947 1971 1994 2018
7. CP bảo hiểm xã hội 126 126 126 126 126 126 126
8. CP sửa chữa BD TX MMTB 20 20 20 20 20 20 20
9. CP Tài sản cố định (TSCĐ) 30 0 0 0 0 0 0
10. Khấu hao TSCĐ 6 6 6 6 6 0 0
11. CP quản lý chung 464 388 388 388 388 388 388
12. CP sử dụng đất 180 180 180 180 180 180 180
13. CP gia công bên ngoài 0 24 24 24 24 24 36
14. CP đồng phục nhân viên 18 0 0 18 0 0 18
Tổng chi phí hằng năm 3077 2905 2943 2990 2998 3029 3086
Thuyết minh
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
DỰ TRÙ DÒNG NGÂN QUỸ
Đơn vị tính: triệu đồng
Các chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7

1. Tổng doanh thu 3,456 3,930 4,362 4,455 4,545 4,638 4,743
2. Thuế VAT (10%) 346 393 436 446 455 464 474
3. Doanh thu thuần (1*(1-Thuế VAT)) 3,110 3,537 3,926 4,010 4,091 4,174 4,269
4. Tổng chi phí 3,077 2,905 2,943 2,990 2,998 3,029 3,086
5. Lãi gộp (3-4) 34 632 983 1,020 1,093 1,145 1,183
6. Chi phí lãi vay 0 0 0 0 0 0 0
7. Thu nhập chịu thuế (5-6) 34 632 983 1,020 1,093 1,145 1,183
8. Thuế TNDN (25%) 8 158 246 255 273 286 296
7. Lợi nhuận ròng (7-8) 25 474 737 765 819 859 887
8. Khấu hao TSCĐ 6 6 6 6 6 0 0
9. Thu hồi khác 17 60 61 62 63 64 65
10. Ngân quỹ ròng (7+8+9) 48 540 804 833 888 923 952
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
BẢNG GIÁ TRỊ HIỆN TẠI DOANH THU CỦA DỰ ÁN
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm Doanh thu Hệ số C.K (13%) Hiện giá Hiện giá lũy kế
0 1 0 0
1 3456 0.884955752 3,058 3,058
2 3930 0.783146683 3,078 6,136
3 4362 0.693050162 3,023 9,159
4 4455 0.613318728 2,732 11,892
5 4545 0.542759936 2,467 14,358
6 4638 0.480318527 2,228 16,586
7 4743 0.425060644 2,016 18,602
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
BẢNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN HOÀN VỐN
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
Tỷ suất chiết khấu
(13%)

Đầu tư
ban đầu
Hiện giá
đầu tư
Tích lũy
hiện giá đầu tư
Thu hồi
ròng
Hiện giá
thu hồi
Tích lũy
hiện giá thu
hồi
0 1 500 500 500
1 0.884955752 0 0 500 48 43 43
2 0.783146683 0 0 500 540 423 466
3 0.693050162 0 0 500 804 557 1,023
4 0.613318728 0 0 500 833 511 1,534
5 0.542759936 0 0 500 888 482 2,016
6 0.480318527 0 0 500 923 443 2,459
7 0.425060644 0 0 500 952 405 2,864
Thời gian hoàn vốn của dự án là:
2 + (500 - 466)/(1023 - 466) = 2.061041 năm
NPV của dự án là: 2864 – 500 = 2364 triệu đồng.
Nhóm 12 – Lớp B16QTH2
BẢNG TÍNH NPV ỨNG VỚI CÁC TỶ SUẤT CHIẾT KHẤU (r)
KHÁC NHAU
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm Thu hồi ròng
PV ứng với các chiếc khấu r

70% 74% 78% 82% 86%
0 -500 -500.000 -500.000 -500.000 -500.000 -500.000
1 48 28.397 27.744 27.121 26.525 25.954
2 540 186.825 178.334 170.409 163.001 156.066
3 804 163.668 152.638 142.577 133.382 124.960
4 833 99.735 90.876 82.978 75.921 69.597
5 888 62.568 55.699 49.716 44.488 39.905
6 923 38.235 33.255 29.016 25.394 22.288
7 952 23.210 19.723 16.822 14.399 12.366
NPV 102.639 58.270 18.640 -16.892 -48.863
IRR = i1 + NPV1 x (i2 – i1) /(NPV1 – NPV2)
= 78% + 19 x (82% - 78%) / (19 + 17)
= 0.80111111 = 80%
Thank You !

×