Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

thực trạng về hoạt động kinh doanh và tình hình lợi nhuận của công ty tnhh á phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.49 KB, 21 trang )

Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
LI NểI U
Nhng nm gn õy nh nc khụng ngng ci cỏch v a ra nhng
chớnh sỏch nhm to iu kin cho cỏc doanh nghip phỏt trin v cng c
nn kinh t. Do ú rt nhiu doanh nghip c thnh lp v cú c hi phỏt
trin mnh m. Tuy nhiờn cng khụng cú ớt doanh nghip kinh doanh khụng
hiu qu dn n thua l v phỏ sn. Ta cú th thy nhõn t chung quyt
nh s tn ti, phỏt trin hay phỏ sn ca mt doanh nghip ú chớnh l li
nhun.
Mi doanh nghip dự hot ng trong lnh vc no cng u quan tõm
n nng sut, cht lng, hiu qu cụng vic. õy l nhng ch tiờu thit
yu ỏnh giỏ kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, ng
thi nú l thc o trỡnh phỏt trin cng nh kh nng cnh tranh ca
doanh nghip ú. Khi kinh doanh hiu qu ngha l doanh nghip em li li
nhun cho nh u t. Hn na nú gúp phn vo vic phỏt trin nn kinh t
quc dõn. Nh vy li nhun chớnh l mc tiờu hng u cho bt c nh u
t no cng nh cỏc t chc kinh doanh no.
Trong thi gian thc tp ti cụng ty TNHH Phi c s hng dn
tn tỡnh ca thy giỏo GVC. Lờ Vn Cht cựng cỏc anh ch trong Phũng k
toỏn ti cụng ty, em ó c cng c nhiu kin thc hon thnh bn bỏo
cỏo ny. Nhng do kin thc cũn hn ch nờn trong bỏo cỏo khụng th trỏnh
khi cú nhng thiu sút. Em kớnh mong s ch bo tn tỡnh ca thy giỏo
em cú th nõng cao s hiu bit v hon thnh bn bỏo cỏo ny.
Em xin chõn thnh cm n s giỳp ca thy giỏo v cỏc anh ch
trong phũng k toỏn ca cụng ty TNHH Phi.
Bỏo cỏo ca em ngoi phn m u v kt lun gm 3 chng:
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
1
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
Chương I: Tổng quan về công ty TNHH Á Phi
Chương II: Thực trạng về hoạt động kinh doanh và tình hình lợi nhuận


của công ty
Chương III: Đánh giá chung và biện pháp
Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
2
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
CHNG I: TNG QUAN V CễNG TY TNHH PHI
1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin:
*Tờn doanh nghip: Cụng ty TNHH Phi
*Loi hỡnh: cụng ty trỏch nhim hu hn.
*Mó s thu: 0101168379 Ti khon ngõn hng: S 710A.00009 ti Ngõn
hng Cụng Thng chi nhỏnh Hong Mai, H Ni.
*Cụng ty TNHH Phi l doanh nghip t nhõn c thnh lp theo quyt
nh s 960/Q/KHT ca s K Hoch v u T H Ni cp ngy
25/06/2001.
*Vn iu l ca cụng ty: 12.327 triu ng.
*Cụng ty TNHH Phi cú tr s chớnh ti : 18C, Lụ 9, khu ụ th nh
Cụng, Qun Hong Mai, TP H Ni.
1.2. Chc nng nhim v:
Nghnh ngh kinh doanh ch yu ca cụng ty l sn xut phõn bún v
thc n gia sỳc.
Cụng ty ó vch ra cỏc chin lc v k hoch sn xut kinh doanh,
phõn phi nhm thc hin chc nng ca mỡnh
1.3. T chc b mỏy:
1.3.1. B mỏy qun lý:
a. Ban giỏm c :
- Giỏm c: l i din phỏp nhõn ca cụng ty, chu trỏch nhim trc
nh nc v mi mt hot ng kinh doanh v mi hot ng t chc
trong cụng ty.
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
3

Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
- Phú giỏm c: l ngi giỳp vic cho giỏm c, ph trỏch mt s mt
cụng tỏc c giỏm c u quyn v l tham mu cho giỏm c v hot
ng kinh doanh mt hng.
S b mỏy qun lý ca Cụng ty

Ghi chỳ:

b. Cỏc phũng ban chc nng khỏc:
- Phũng t chc hnh chớnh: Cú nhim v xõy dng mụ hỡnh t chc b
mỏy qun lý, cỏc phng ỏn tr tin lng, tin thng cho phự hp, thc
hin cỏc kho c lao ng, cỏc ch chớnh sỏch v nhõn s, theo dừi
thi ua ca ton cụng ty, o to cỏn b.
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
4
Phũng
Kinh
doanh
Phũng
T
Chc
Hnh
chớnh
Phũng
Ti
chớnh-
K
toỏn
Phũng
Vt

t
Giỏm c
Phú Giỏm c
Quan h trc tuyn (ch o)
Quan h chc nng (nghip v)
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
- Phũng kinh doanh: cú nhim v xõy dng k hoch kinh doanh nh k,
a ra cỏc ý tng kinh doanh nhm tng kh nng tip cn ca cụng ty
ti th trng v cụng chỳng.
- Phũng ti v k toỏn: cú nhim v giỳp ừ giỏm c qun lý ti sn tin
vn v qu ca cụng ty trong quỏ trỡnh kinh doanh. Thc hin cỏc bin
phỏp qun lý cho nh nc, tỡnh hỡnh thc hin kinh doanh, np ngõn
sỏch, hch toỏn li nhun, thu chi tin mt m bo ỳng chớnh sỏch, ch
phỏp lnh k toỏn ca nh nc quy nh.
- Phũng vt t: cú nhim v iu hnh, giỏm sỏt vic sn xut kinh
doanh, phõn b nguyờn vt liu, bo qun vt t hng hoỏ, xut nhp
hng hoỏ theo phiu xut nhp hng hoỏ theo quy nh ca nh nc.
Theo dừi vt t hng hoỏ lờn k hoch bỏo cỏo k toỏn nguyờn vt
liu.
1.3.2. B mỏy k toỏn
Ch b mỏy k toỏn: cụng ty ỏp dng h thng k toỏn ban hnh
theo s 15/2006/Q-BTC ngy 20/3/2006.
n v tin t s dng: ng Vit Nam
Nguyờn tc ỏnh giỏ TSC: theo nguyờn giỏ.
Niờn k toỏn ỏp dng: bt u t ngy 01 thỏng 01 v kt thỳc vo
ngy 31 thỏng 12 hng nm.
Hỡnh thc k toỏn ỏp dng: chng t ghi s.
Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Kờ khai thng xuyờn.
Phng phỏp tớnh thu: GTGT theo phng phỏp khu tr.
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng

5
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
Phng phỏp khu hao ỏp dng: Phng phỏp ng thng(hay
phng phỏp tuyn tớnh).
a. S b mỏy k toỏn:
S b mỏy k toỏn ca Cụng ty
b. Chc nng nghip v:
- K toỏn trng: l ngi ph trỏch vo s cỏi v bỏo cỏo quyt toỏn
ỏnh giỏ kt qu kinh doanh, iu hnh v kim soỏt b mỏy k toỏn ca
cụng ty. K toỏn trng kim tra vic thc hin chờ quy nh ca nh
nc v lnh vc ti chớnh k toỏn. K toỏn trng phI chu trỏch nhim
trc giỏm c cụng ty v phỏp lut v cụng tỏc k toỏn.Ngoi ra k toỏn
trng cũn phI ph bin scỏc ch trng v chuyờn mụn, ký duyt cỏc ti
liu k toỏn trc khi trỡnh giỏm c xột duyt.
- Th qu: Cú nhim v qun lý qu, qun lý tỡnh hỡnh thuc hi, lp bỏo
cỏo qu, chut trỏch nhim v tin mt ca cụng ty. Th qu phi thc hin
y ni dung, quy nh ca b ti chớnh trong vic qun lý qu v ch
trỏch nhim trc k toỏn trng phn hnh trong cụng vic ca mỡnh.
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
6
Trng phũng Ti chớnh K toỏn
K
toỏn
Thanh
toỏn
K
toỏn
Tng
hp
v

Thu
K
toỏn
Vt
t
K
toỏn
Cụng
n
Th
qu
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
- K toỏn thanh toỏn: Chu trỏch nhim theo dừi v thanh toỏn cỏc khon
n phi tr cho nh cung cp, thanh toỏn lng, Bo him xó hi, Bo him
y t. Cui thỏng lp Bng tng hp cụng n phi tr cho nh cung cp, lờn
k hoch thanh toỏn cho thỏng tip theo.
- K toỏn Vt t: Chu trỏch nhim v ton b nghip v nhp, xut kho
(v mt giỏ vn). Hng ngy, k toỏn vt t thu thp phiu giao hng kốm
phiu nhp kho lm th tc nhp kho, kim tra tớnh hp l ca chng t nhp
nh: ch ký ngi giao, ngi nhn hng, ch ký ca th kho, tip ú kim
tra s lng, n giỏ, thnh tin trờn tng phiu giao hng ca nh cung cp
v nhp ton b s liu ny lờn phn mm k toỏn. ng thi, hng ngy k
toỏn vt t cng thu nhn v kim tra phiu xut kho v tớnh hp l ca
chng t xut, sau ú nhp s lng v giỏ tr vn xut kho lờn phn mm
k toỏn. Cui thỏng, k toỏn vt t chu trỏch nhim kim kờ hng tn kho,
lờn bng tng hp nhp xut tn, i chiu vi th kho v mt s lng
nhp, xut kho trong thỏng. Qua kim kờ phỏt hin chờnh lch hng tn kho,
k toỏn vt t lp bng i chiu gia s lng thc t v s liu trờn s
sỏch k toỏn c v mt s lng v giỏ tr. T ú, a ra kt qu chờnh lch
giỳp k toỏn tng hp cõn chnh s liu hng tn kho. xut cỏc bin phỏp

x lý khi cú s chờnh lch s liu trờn s sỏch v s liu thc t.
- K toỏn cụng n phi thu: Chu trỏch nhim theo dừi v thu hi cỏc
khon khỏch hng cũn n Cụng ty. Hng ngy, k toỏn cụng n phi thu
thp phiu xut t k toỏn vt t, kim tra li chng t xut tip ú nhp lờn
phn mm k toỏn cụng n phi thu ca khỏch hng. Cui thỏng, lp bng
tng hp cụng n phi thu ca khỏch hng.
- K toỏn thu: lp bng kờ hng hoỏ, dch v mua bỏn, lp t khai thu
theo nh k.
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
7
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY
2.1. Cơ cấu tài sản và nguồn vốn:
Bảng 1: Cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty:
Đơn vị: Triệu
đồng
Năm 2008 Năm 2009 So Sánh
Số tiền
Tỷ
Trọng (%) Số tiền
Tỷ
trọng (%) Số tiền
Tỷ lệ
(%)
TÀI SẢN 7.174 100 11.596 100 4.421 61,6
A. tài sản lưu động và
đầu tư ngắn hạn
3.318 46 5.980 52 2.662 80,2
1. Vốn bằng tiền 51 1,4 183 3 132 258,5

II. Các khoản phải thu 310 9,4 3.148 52,6 2.838 915
III. Hàng tồn kho 2.003 60,4 2.049 34,3 46 2,3
IV. Tài sản lưu động
khác
954 28,3 600 10 -354 -39
B. Tài sản cố định và
đầu tư dài hạn khác
3.856 54 5.616 48 1.760 45,6
I. Tài sản cố định 3.768 97,7 5.312 94,6 1.5444 41
II. Chi phí xây dung cơ
bản dở dang
88 2,3 304 5,4 216 245
NGUỒN VỐN 7.174 100 11.596 100 4.421 61,6
A. Nợ phải trả 3.036 43,3 5.455 46,9 2.409 79,35
I. Nợ ngắn hạn 2.095 69 4.611 84,6 2.516 120
Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
8
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
II. Nợ dài hạn 941 31 834 15,4 -107 -11,4
B. Nguồn vốn chủ sở
hữu
4.138 56,7 6.151 53,1 2.013 48,6
Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
9
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
Xét về cơ cấu tài sản của công ty, ta thấy năm 2009 TSCĐ và ĐTDH có
tỷ trọng lớn hơn TSCĐ và ĐTNH trong tổng tài sản. Đó là do đặc điểm của
công ty là công ty sản xuất nên chú trọng vào việc đầu tư vào tài sản cố định
để nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng năng suất lao động để có thể cạnh
tranh trên thị trường.

Qua 2 năm hoạt động tài sản của công ty từ 7174 triệu đồng vào năm
2008 đã tăng lên 11596 vào năm 2009 tương ứng tỷ lệ 61,6%. Trong đó
TSLĐ và ĐTNH từ 3318 triệu đồng chiếm tỷ trọng 46% trong tổng tài sản
và ĐTNH năm 2008 tăng lên 5980 triệu đồng vào năm 2009 chiếm tỷ trọng
52% trong tổng tài sản. Như vậy TSLĐ và ĐTNH năm 2009 tăng so với
năm 2008 là 2662 triệu đồng với tỷ lệ là 80,2%.
Trong TSLĐ và ĐTNH thì vốn bằng tiền năm 2008 chiếm tỷ trọng1,
4% đến năm 2009 chiếm tỷ trọng 3% trong TSLĐ và ĐTNH, với tỷ lệ tăng
258,8% so với năm 2008. Các khoản phải thu năm 2008 chiếm tỷ trọng
9,4% năm 2009 chiếm tỷ trọng 52,6% trong TSLĐ và ĐTNH với tỷ lệ tăng
915% so với năm 2008. Qua số liệu ở bảng 01 ta thấy các khoản phải thu
tăng đột biến điều này cho ta thấy khối lượng sản phẩm sản xuất ra trong
năm 2009 lớn gấp 9,15 lần năm 2008 và doanh thu tiêu thụ tănng tương ứng.
Hàng tồn kho năm 2008 chiếm tỷ trọng 60,4% năm 2009 chiếm tỷ trọng
34,4% trong tổng TSLĐ và ĐTNH. So với năm 2008, năm 2009 có hoạt
động sản xuất tốt hơn, sản phẩm làm ra nhiều hơn nhưng hàng tồn kho lại ít.
Về TSCĐ và ĐTDH, năm 2008 công ty đã đầu tư 3856 triệu đồng
chiếm tỷ trọng 54%. Năm 2009 là 5616 triệu đồng chiếm 48% trong tổng
TSCĐ và ĐTDH tăng 1760 triệu đồng(tương ứng 45,6%) chủ yếu đầu tư vào
những máy móc hiện đại, quy trình công nghệ tiên tiến. Như vậy qua hai
năm ta thấy TSCĐ và ĐTNH của công ty về tỷ trọng năm sau nhỏ hơn năm
trước nhưng về tỷ lệ năm sau vẫn cao hơn năm trước.
Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
10
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
2.1.2. C cu ngun vn:
Qua bng 01 ta thy ngun vn ca cụng ty c hỡnh thnh t ngun
vn ch s hu v ngun vn huy ng t bờn ngoi (hay n phi tr).
Nhng ch yu vn l ngun vn ch s hu, nm 2008 ngun vn ch s
hu ca cụng ty l 4138 triu ng chim t trng 56,7% trong tng ngun

vn. Nm 2009 l 6151 triu ng chim t trng 53,1%, tuy ngun vn
ch s hu cú tng sú vi nm 2008 nhng t trng li gim iu ny cho
thy nm 2009 hot ng huy ng ngun vn ch s hu ca cụng ty ó cú
quan tõm, song chua tng xng vi tc tng ngun vn. Nm 2009 so
vi nm 2008 tng ngun vn ca cụng ty tng 4421 triu ng tng
ng 61,6%. N phi tr tng 2409 triu ng tng ng 79,35%.
2.2. Kt qu hot ng kinh doanh ca Cụng ty trong hai nm 2008-
2009:
Qua bng kt qu hot ng sn xut kinh doanh ta thy: Nm 2008
doanh thu bỏn hng v cung cp dch v l 2355 triu ng. Nm
2005 l 10412 triu ng tng 8057 triu ng(tng ng 342%).Nm
2008 cỏc khon gim tr khụng cú nờn doanh thu thun bng doanh thu,
Nm 2005 cỏc khon gim tr l 49 triu ng do hng bỏn b tr li. T ch
tiờu ny cho thy cụng ty cn chỳ trng hn trong vic nõng cao cht lng
sn phm gim ti a s lng hng bỏn b tr li. Giỏ vn hng bỏn nm
2009 tng so vi nm 2008 l 197%, giỏ vn hng bỏn nm 2009 tuy cú tng
vi t l cao (197%) so vi giỏ vn hng bỏn nm 2008 nhng tc ú vn
chm hn tc tng doanh thu iu ú cho thy chi phớ sn xut ca nm
2009 gim tng i gúp phn lm tng li nhun gp cho cụng ty.
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
11
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
Bảng 2: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
Đơn vị : triệu đồng
TT Chỉ tiêu 2008 2009
So sánh
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)

1 Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
2.355 10.412 8.057 342
2 Các khoản giảm trừ - 49 49 100
3 Doanh thu thuần(1-2) 2.355 10.363 8.008 340
4 Giá vốn hàng bán 2.534 7.524 4.990 197
5 LN gộp (3-4) (179) 2.389 3.018 169
6 Chi phí bán hàng 251 420 169 67,3
7 Chi phí QLDN (1.067) 1.765 2.841 264
8 LN từ hoạt động SXKD(5-
6-7)
646 652 6 0,93
9 Chi phí TC 13 13 100
10 Lợi nhuân từ HĐTC (13) (13)
11 Thu nhập khác 15 301 286 1910
12 Chi phí khác 11 24 13 118
13 Lợi nhuận khác(11-12) 4 277 273 682,5
14 Tổng lợi nhuận trước
thuế(8+10+13)
(1072) 2.029 3101 289
15 Thuế TNDN phải nộp - 568 568 100
16 Lợi nhuận sau thuế - 1.461 1.461 100
17 Thu nhập bình quân 2 3 1 50
Qua bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ta thấy:
Năm 2008 lợi nhuận gộp của công ty là (-179) triệu đồng, lợi nhuận từ
hoạt động sản xuất kinh doanh (-1067) triệu đồng. Qua hai chỉ tiêu trên cho
Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
12
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
ta thấy năm 2008 công ty kinh doanh bị thua lỗ. Năm 2009 lợi nhuận gộp

của công ty là 2893 triệu đồng, lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1756 triệu đồng. So với năm 2008 thì lợi nhuận gộp tăng 3018 triệu đồng và
lợi nhuận từ HĐSXKD tăng 2841 triệu đồng.So với năm 2008 năm 2009 chi
phí bán hàng tăng 67,3% và chi phí quản lý tăng 0,93%. Nếu so sánh với tốc
độ tăng doanh thu thì tốc độ tăng này không đáng kể.
Chi phí tài chính và lợi nhuận từ hoạt động tài chính của năm 2008
không có. Năm 2009 chi phí tài chínhlà 13 triệu đồng trong khi đó thu nhập
từ hoạt động tài chính không có. Nguyên nhân là do năm 2009 công ty phảI
chi 13 triệu đồng trả lãI suất tiền vay và không có thu nhập tài chính. Chỉ
tiêu này làm cho tổng lợi nhuận trước thuế giảm.
Lợi nhuận từ hoạt động khác năm 2008 là 4 triệu đồng, năm 2009 là
277 triệu đồng tăng 273 triệu đồng. Chi phí khác năm 2008 lâ 11 triệu đồng
sang năm 2009 là 24 triệu đồng tăng 13 triệu đồng. Nhưng thu nhập khác
tăng 286 triệu đồng so với năm 2008 làm cho lợi nhuận khác tăng.Tổng lợi
nhuận trước thuế năm 2008 là -1072 triệu đồng, sang năm 2009 lợi nhuận
trước thuế của công ty là 2029 triệu đồng.
Thuế TNDN năm 2008 không có do hoạt động sản xuất kinh doanh
của công bị thua lỗ. Sang năm 2009 thuế TNDN của công ty là 568 triệu
đồng.
Lợi nhuận sau thuế của công ty năm 2009 là 1461 triệu đồng, năm
2008 không có lợi nhuận sau thuế. Tăng 1461 triệu đồng với tỷ lệ tăng
100%.
Với chỉ tiêu thu nhập bình quân người lao động, ta thấy năm 2008 thu
nhập binh quân người lao động là 2 triệu đồng/1 người/1 tháng đến năm
2005 thu nhập của người lao động tăng lên là 3 triệu đồng/1người/1 tháng,
tăng 1 triệu đồng/1 người/1 tháng so với năm 2008.
Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
13
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
Chỉ tiêu về nghĩa vụ đối với nhà nước ta thấy năm sau cao hơn năm

trước. Năm 2008 tuy công ty không có lợi nhuận nhưng công ty đã thực hiện
nghĩa vụ đóng góp cho các năm trước là 192 triệu đồng sang năm 2009 là
643 triệu đồng tăng 451 triệu đồng.
Nói tóm lại qua phân tích các chỉ tiêu trên ta có thể thấy những kết quả đạt
được của công ty năm 2009 so với năm 2008 đối với hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty đã đạt hiệu quả kinh tế rất lớn.
2.3 Tình hình lợi nhuận qua 2 năm 2008-2009:
Bảng 3: Hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
Đơn vị: triệu đồng
So sánh
Sốtiền Tỷ trọng
(%)
1 Doanh thu thuần 2.355 10.363 8.008 340
2 Lợi nhuận trước thuế (1.072) 2.029 3.101 289
3 Lợi nhuận sau thuế 1.461 1.461 100
4 Giá vốn bán hàng 2.534 7.524 4990 197
5 Nguồn vốn chủ sở hữu 4.138 6.151 2.013 48,6
6 Vốn kinh doanh bình quân 7.080 9.385 2.305 32,6
7 Tỷ suất LN /DT(2/1) 19,5 19,5 100
8 Tỷ suất LN/Giá vốn bán
hàng(2/4)
27 27 100
9 Tỷ suất LN /Vốn chủ sở
hữu(2/5)
33 33 100
10 Tỷ suất LN ròng/Tổng vốn
KD(3/6)
15,6 15,6 100
11 Tỷ suất LNTT/VKDBQ 21,6 21,6 100


Bên cạnh các chỉ tiêu ở bảng 02 (các chỉ tiêu tuyệt đối) để đánh giá
hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty thì ta còn ding một số chỉ tiêu tài
chính khác (chỉ tiêu tương đối), chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận(chỉ tiêu 7 đến 11
Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
14
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
trog bng 03) chớnh l cỏc ch tiờu phn ỏnh mc sinh li ca doanh nghip.
T sut li nhun l kt qu sau cựng phn ỏnh hiu qu sn xut kinh doanh
v l mt lun c quan trng cỏc nh hoch nh chin lc, quyt nh
ti chớnh trong tng lai. Theo s liu tớnh toỏn trong bng 03 ta thy:
T sut li nhun doanh thu:
Ch tiờu ny phn ỏnh trong 100 ng doanh thu m cụng ty thc hin kinh
doanh trong k cú bao nhiờu ng li nhun. Nm 2008 trong 100 ng
doanh thu trong k ca cụng ty khụng bự p chi phớ nờn khụng thu c
li nhun. Nhng n nm 2009 thỡ thu c 19,5 ng li nhuõn.
T sut giỏ vn hng bỏn:
Ch tiờu ny cho bit mc hiu qu ca giỏ vn b vo sn xut hng hoỏ
trong k. Nm 2004 cụng ty ó khụng thu c ng li nhun no do b
thua l. n nm 2005 thỡ thu c 27 ng.
T sut li nhun vn ch s hu:
õy l ch tiờu m cỏc nh kinh doanh rt quan tõm, ch tiờu ny dựng
ỏnh giỏ 100 ng vn ch s hu to ra bao nhiờu ng li nhun trc
thu thu nhp doanh nghip. Trong nm 2008 c 100 ng khụng to ra li
nhun, nm 2009 to ra 33 ng li nhun. Nh vy so vi nm 2008 nm
2009 ó cú s thay i trong hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
T sut li nhun trc thu/vn kinh doanh bỡnh quõn:
Ch tiờu ny th hin 100 dng vn kinh doanh bỡnh quõn s dng trong k
ó to ra bao nhiờu ng li nhun sau khi ó tr lói vay.
Cựng b ra 100 ng tin vn kinh doanh thỡ nm 2008 khụng to ra li
nhun. Nm 2009 thu c 21,6 ng li nhun.

T sut li nhun rũng/vn kinh doanh:
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
15
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
Chỉ tiêu này thể hiện 100 đồng vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
đã tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng hay đem lại bao nhiêu đồng thực lãi.
Năm 2008 không tạo ra đồng lợi nhuận sang năm 2009 tạo ra 15,6 đồng lợi
nhuận ròng. Đây là bước tăng trưởng đáng kể so với năm 2008.

Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
16
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
CHNG III: NH GI CHUNG V BIN PHP
3.1. ỏnh giỏ chung:
3.1.1. u im:
Nhng nm qua cụng ty ó tn ti v phỏt trin khụng ngng v mt lng
va cht. ú l nh s n lc c gng ca ton th cỏn b cụng nhõn viờn
trong cụng ty. c bit l b mỏy qun lý v phũng k toỏn ca cụng ty, nh
cú c thi c a cụng ty ngy cng phỏt trin, bờn cnh ú khụng th
thiu s phõn tớch tỡnh hỡnh bin ng khụng ngng ca th trng nhm
tham m cho lónh o cụng ty cú nhng quyt nh ỳng n kp thi.
Do ú tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty nm 2009 tng
trng rt tt so vi nm 2008. T vic kinh doanh b thua l nm 2008 ton
th cỏn b cụng nhõn viờn ca cụng ty ó khụng ngng c gng phn u
n nm 2009 khụng nhng bự l nm 2008 m cũn cú lói.
Túm li, trong nhng nm qua cụng ty ó cú nhng gii phỏp hp lý v kp
thi, vỡ vy kt qu hot ng kinh doanh ca cụng ty t c nhiu thnh
tớch ỏng k.
3.1.2. Khuyt im:
Bờn cnh nhng mt t c, cụng ty cũn cú tn ti mt s vn sau:

Mt phn vn s dng trong quỏ trỡnh sn xut vkinh doanh ca cụng ty l
vn i vay v chim dng( n tin ca nh cung cp, tin tm ng trc ca
ngi mua), cỏc khon phi tr phỏt sinh tng i ln, ch yu l phi tr
cho ngi bỏn.
Bờn cnh ú cụng tỏc qun lý cac phi thuc ca cụng ty cụng yu kộm. Cỏc
khon phi thu ca khỏch hng cũn cao hn vn kinh doanh b chim dng
dn n tỡnh trng thiu vn kinh doanh, n ngn hn ca cụng ty tng lờn
lm cho chi phớ tr lói tin vay tng.
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
17
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
Mt khỏc th trng tiờu th cú nhiu bin ng v s lng, cht lng,
chng loi ng thi b mỏy qun lý ca cụng ty cũn cha cú s nht
quỏn trong cụng tỏc ch o hot ng sn xut kinh doanh.
3.1.3. Nguyờn nhõn:
* Nguyờn nhõn khỏch quan.
Tỡnh hỡnh bin ng ca c ch th trng din ra cng thng, cnh
tranh ngy cng gay gt khin cho hot ng kinh doanh ca Cụng ty lõm
vo tỡnh trng bt li. S cnh tranh ca cỏc Cụng ty khỏc nờn ũi hi ca
th trng v cht lng sn phm ngy cng cht ch hn. ũi hi mi
doanh nghip phi khụng ngng i mi dõy chuyn sn xut, i mi quy
trỡnh cụng ngh, tng cng cụng tỏc qun lý sn xut v qun lý vn kinh
doanh nhm nõng cao cht lng sn phm. Tng cng sc cnh tranh trờn
thng trng. Cú lm c iu ú mi hy vng t c mc tiờu ti a
húa li nhun.
* Nguyờn nhõn ch quan.
Do nng lc ca mt s b phn qun lý ca Cụng ty khụng ng u,
kộm nng ng, cha tht s chuyờn tõm tỡm cho Cụng ty mt hng kinh
doanh phự hp vi th trng hin nay.V tỡnh trng k lut ca Cụng ty cũn
yu. Mt khỏc, khõu tip th qung cỏo, gii thiu sn phm cha c thc

hin tt dn n hng hoỏ ca Cụng ty cha to c ch ng trờn th
trng. Vic khai thỏc, huy ng, qun lý v s dng vn cha hiu qu.
3.2. Bin phỏp:
Nguyờn lý c bn tng li nhun m bt k doanh nghip no cng
bit l tng doanh thu v gim chi phớ.
3.2.1. Nhúm bin phỏp tng doanh thu:
- M rng th trng tiờu th hng hoỏ
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
18
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
- Tp trung phỏt trin mt hng th mnh v lnh vc kinh doanh chim
u th
- a dng hoỏ phng thc bỏn hng v thanh toỏn
3.2.2. Nhúm bin phỏp gim chi phớ:
- Qun lý chi phớ nguyờn vt liu u vo
- Phn u gim ti a chi phớ kinh doanh nhm tng li nhun
3.3. Mt s biờn phỏp khỏc:
- Cụng ty cn xỳc tin vic thu hi vn v tr bt n ngn hn bng cỏch
tin hnh cỏc bin phỏp c th l: phõn loi n v thc hin chit khu
thu hi vn.
- Bờn cnh ú cụng ty cn xem xột k cỏc iu khon ký kt hp ng,
cht cht cỏc iu khon thanh toỏn rng buc khỏch hng. Nu khụng
thanh toỏn ỳng hn thỡ phI chu theo mc pht n quỏ hn ca ngõn hng.
- y mnh cụng tỏc qun lý nhm nõng cao hiu qu qun lý, gim chi
phớ qun lý v tng hiu qu sn xut kinh doanh.
- i vi con ngi phi thng xuyờn o to nõng cao tay ngh, nõng
cao ý thc, trỏch nhim cụng vic, ý thc hc hi ca ton b cụng nhõn
viờn.
- Sp xp lao ng hp lý, ỳng kh nng tng ngi, cỏc phũng ban
phI cú trỏch nhim h tr ln nhau v c b trớ, sp xp tinh gn, hiu

qu.
- i vi ngõn qu: Cỏc khon phi thu- chi phi rừ rng, chớnh xỏc,
thng nht, cú cn c, cú hiu qu m bo thu ln hn chi. Cỏc khon chi
cho hot ng kinh doanh phi theo nh mc, k hoch.
Mt khỏc, Cụng ty cn phõn phi li nhun hp lý theo quy nh ca nh
nc.
Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
19
Báo cáo thực tập Trịnh Thị Thanh TC11.10
KT LUN
Li nhun úng vai trũ rt quan trng trong hot ng sn xut kinh
doanh ca mi doanh nghip. Nú khụng ch duy trỡ s tn ti ca doanh
nghip m cũn mang li li ớch kinh t cho nh u t cng nh l thc o
nng lc qun lý ca mt nh kinh doanh. Hot ng sn xut kinh doanh
hiu qu s to ra li nhun v li nhun ny s khụng ngng tng lờn khi
nh u t cú nhng k hoch qun lý v kinh doanh mt cỏch hp lý.
Trong thi gian qua c to iu kin t phớa nh trng cng nh
quý cụng ty em ó c tip xỳc vi quỏ trỡnh hot ng kinh doanh thc t
ca mt doanh nghip kt hp vi lý thuyt c hc t gh nh trng em
nhn thy: Ngoi nhng thun li luụn cú khụng ớt nhng khú khn v mt
khach quan v ch quan khi mt doanh nghip mun tn v ng vng trờn
th trng. Do ú bờn cnh thnh tớch ó t c cụng ty cn khụng ngng
khc phc nhng tn ti khỏch quan v ch quan y nhm y mnh hot
ng sn xut kinh doanh nõng cao li nhun.
Do trỡnh v thi gian nghiờn cu cũn hn ch nờn bn bỏo cỏo ca
em khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong c nhng úng gúp
quý bỏu ca thy giỏo bi vit ca em cú th hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n s hng dn nhit tỡnh ca thy giỏo Lờ
Vn Cht cựng cỏc Anh ch phũng k toỏn ca cụng ty TNHH Phi ó giỳp
em hon thnh bn bỏo cỏo ny.

Trờng Đại học KD & CN Khoa Tài Chính Ngan Hàng
20
B¸o c¸o thùc tËp TrÞnh ThÞ Thanh – TC11.10
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Trong thời gian thực tập tại công ty chúng tôi, sinh viên Trịnh Thị
Thanh đã chấp hành tốt nội quy, quy chế của công ty, chịu khó học hỏi và
tiếp thu kiến thức cũng như kỹ năng làm việc từ các anh chị đã có kinh
nghiệm làm việc trong công ty. Tôi tin rằng sau thời gian thực tập vừa qua,
sinh viên Trinh Thị Thanh sẽ có thêm nhiều kinh nghiệm và kiến thức thực
tế để phục vụ cho công việc sau này.

XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Trêng §¹i häc KD & CN Khoa Tµi ChÝnh – Ngan Hµng
21

×