Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 8 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.49 KB, 33 trang )

TRƯỜNG THCS
TỔ: TOÁN – LÍ
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: TOÁN
LỚP 8
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Học kỳ: I Năm học: 2010 -2011
1. Môn học: Lý
2. Chương trình:
Cơ bản
Nâng cao
Khác
Học kỳ: I Năm học: 2010 -2011
Họ và tên giáo viên
ĐT:
Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn
Điện thoại: E-mail:
Lịch sinh hoạt Tổ:
Phân công trực Tổ:
3. Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
KẾ HOẠCH DẬY HỌC
Ch Kin thc K nng
I. Nhõn v chia a
thc
1. Nhõn a thc -
Nhõn n thc vi a
thc. - Nhõn
a thc vi a thc.
- Nhõn hai a thc ó
sp xp


T1.HS nm c qui tc
nhõn n thc vi a thc .
T2.HS nm c qui tc
nhõn a thc vi a thc
T3.Cng c kin thc nhõn
n thc vi a thc, nhõn
a thc vi a thc .
N1.Thc hin c phộp
nhõn n thc vi a
thc.
N2.Thc hin c phộp
nhõn a thc vi a thc
N3.Vn dng gii c
cỏc bi tp
2. Cỏc hng ng
thc ỏng nh.
T4.Nm c cỏc HT
:Bỡnh phng ca mt
tng,bỡnh phng ca mt
hiu ,hiu hai bỡnh-phng
T5.Cng c kin thc v
HT:Bỡnh phng ca mt
tng,bỡnh phng ca mt
hiu ,hiu hai bỡnh phng.
T6.Nm c cỏc HT :Lp
phng ca mt hiu ,lp
phng ca mt tng.
T7.Nm c cỏc HT: tng
2 lõp phng,hiu 2 lõp
phng.

T8.Cng c cỏc kin thc v
N4.Biờt ỏp dng cỏc
HT tớnh nhm, tớnh
hp lớ.
N5.Vn dng thnh tho
cỏc HT
N6.Vn dng cỏc HT
gii c cỏc bi tp.
N7. Biết vận dụng các
hằng đẳng thức trên để
giải bài tập
N8:Vn dng 7 HT gii
7 HT ỏng nh c cỏc bi tp.
3. Phõn tớch a thc
thnh nhõn t.
-Phõn tớch a thc
thnh nhõn t bng
phng phỏp t nhõn
t chung.
-Phõn tớch a thc
thnh nhõn t bng
phng phỏp dựng
hng ng thc.
- Phõn tớch a thc
thnh nhõ t bng ph-
ng phỏp nhúm hng
t.
- Phõn tớch a thc
thnh nhõn t bng
cỏch phi hp nhiu

phng phỏp.
T9.HS hiu th no l phõn
tớch TTNT
T10.HS hiu cỏch phõn tớch
a thc thnh nhõn t bng
phng phỏp dựng hng
ng thc.
T11.HS bit nhúm cỏc hng
t 1 cỏch thớch hp

T13.HS biết vận dụng một
cách linh hoạt các phng
pháp phân tích đa thức thành
nhân tử đã học vào việc giải
loại toán phân tích đa thức
thành nhân tử.
T14.HS nm vng cỏc
phng phỏp phõn tớch a
thc thnh nhõn t .
N9.Bit cỏch tỡm nhõn t
chung v t nhõn t
chung
N10.Vn dng cỏc HT
vo vic phõn tớch a
thc thnh nhõn t .
N11.Vn dng phõn
tớch a thc thnh nhõn
t .
N12.HS bit vn dng
linh hot cỏc phng

phỏp phõn tớch a thc
thnh nhõn t vo gii
BT.
N13.Có kỹ năng phân
tích đa thức thành nhân
tử.
N14.Rốn k nng gii bi
tp phõn tớch a thc
thnh nhõn t.
4. Chia a thc
- Chia n thc cho
n thc.
- Chia a thc cho
n thc.
T15.HS hiu c KN a
thc A chia ht cho a thc
B.v khi no n thc A chia
ht cho n thc B
N15.Thc hin c
phộp chia n thc cho
n thc.
N16.Vn dng tt gii
- chia hai a thc mt
bin ó sp xp.
T16.Nm vng qui tc Chia
a thc cho n thc.
T17.Hiu th no l phộp
chia ht ,phộp chia cú d.
T18.Rốn k nng chia a
thc cho n thc,chia a

thc ó sp sp.
T19.H thng cỏc kin thc
c bn ca chng .
T20.Tip tc h thng cỏc
kin thc c bn ca chng
.
T21.Kim tra cỏc kin thc
c bn ca chng I.
bi tp
N17.Bit cỏch chia a
thc 1 bin a sp sp
N18.Vn dng HT
thchin phộpchia a
thc.
N19.Rốn k nng gii cỏc
loi bi tp c bn ca
chng
N20.Rốn k nng gii cỏc
loi bi tp c bn ca
chng I.
N21.Rốn k nng trỡnh
by li gii.
II.Phõn thc i s.
1. nh ngha.Tớnh
cht c bn ca
phõn thc. Rỳt gn
phõn thc.Quy ng
mu thc nhiu
phõn thc
T22.Hc sinh hiu rừ khỏi

nim phõn thc i s
T23. HS nắm vững tính chất
cơ bản của phân thức để làm
cơ sở cho việc rút gọn phân
thức.

T24.HS hiểu rõ đc quy tắc
đổi dấu suy ra đợc từ tính
chất cơ bản của phân thức.
-
T25.Nhận biết đc nhân tử
chung trong trờng hợp có
những nhân tử đối nhau và
N22.HS cú khỏi nim v
hai phõn thc bng nhau
nm vng tớnh cht c
bn ca phõn thc.
N23.Có kĩ năng áp dụng
tính chất cơ bản của phân
thức vào bài tập.
N24.HS bc u nhn
bit c nhng trng
hp cn i du v bit
cỏch i du xut hin
nhõn t chung ca t v
mu.vn dng c quy
tc rỳt gn phõn thc.
HS nắm đợc quy trình
quy đồng mẫu thức.
N25.HS biết cách tìm

mẫu thức chung sau khi
2.Cng v tr cỏc
phõn thc i s
3.Nhõn v chia cỏc
phõn thc i s.
biết cách đổi dấu để lập đợc
mẫu thức chung.
T26.HS nm c qui trỡnh
qui ng mu thc.
T27.HS nm vng v vn
dng c quy tc cng cỏc
phõn thc i s.HS bit
cỏch trỡnh by quỏ trỡnh thc
hin mt phộp tớnh cng.
T28.HS nm vng v vn
dng c quy tc cng cỏc
phõn thc i s.
T29.HS bit cỏch vit phõn
thc i ca mt phõn thc
HS nm vng quy tc i
du
T30.HS nm vng v vn
dng tt quy tc nhõn hai
phõn thc.
T31.HS bit c nghch
o ca phõn thc
B
A
(vi A,
B khỏc 0) l phõn thc

A
B
đã phân tích các mẫu
thành nhân tử.
N26.HS biết cách tìm
những nhân tử phụ, phải
nhân cả tử và mẫu của
mỗi phân thức với nhân
tử phụ tng ứng để đ-
c những phân thức mới
có mẫu thức chung.
N27. HS bit nhn xột
cú th ỏp dng tớnh cht
giao hoỏn, kt hp ca
phộp cng lm cho vic
thc hin phộp tớnh c
n gin hn.
N28.HS cú k nng thnh
tho khi thc hin phộp
tớnh cng cỏc phõn
thc.Bit vit kt qu
dng rỳt gn.
HS bit vn dng tớnh
cht giao hoỏn, kt hp
ca phộp cng thc
hin phộp tớnh c n
gin hn.
N29.HS bit lm tớnh tr
v thc hin mt dóy tớnh
tr.

N30.HS bit cỏc tớnh cht
giao hoỏn, kt hp, phõn
phi ca phộp nhõn v cú
ý thc vn dng vo bi
toỏn cth.
N31.HS vn dng tt quy
tc chia cỏc phõn thc i
s
Nm vng th t thc
hin cỏc phộp tớnh khi cú
mt dóy nhng phộp chia
T32. HS có khái niệm về
biểu thức hữu tỉ, biết rằng
mỗi phân thức và mỗi đa
thức đều là những biểu thức
hữu tỉ.
HS biết cách biểu diễn một
biểu thức hữu tỉ dưới dạng
một dãy những phép toán
trên những phân thức và hiểu
rằng biến đổi một biểu thức
hữu tỉ là thực hiện các phép
toán trong biểu thức để biến
nó thành một phân thức đại
số.
T33.HS biết giải toán trên
máy tính cầm tay CA SIÔ
T34.Tiếp tục củng cố giải
toán trên máy tính cầm tay
CA SIÔ

T35.Kiểm tra việc nhận thức
và vận dụng kiến thức trong
chương của hoạc sinh.
T36.Ôn tập các phép tính
nhân, chia đa thức, đơn thức.
Củng cố các hàng đẳng thức
đáng nhớ đểvận dụng vào
giải toán.
T37.Tiếp tục củng cố cho
học sinh các khái niệm và
quy tắc thực hiện các phép
tính trên các phân thức.
T38.Kiểm tra việc nắm bắt
kiến thức của học sinh.
và phép nhân.
N32. HS có kĩ năng thực
hiện thành thạo các phép
toán trên các phân thức
đại số.
HS biết cách tìm điều
kiện của biến để giá trị
của phân thức được xác
định.
N33.Có kĩ năng vận dụng
thành thạo máy tính cầm
tay CA SIÔ
N34 .Tiếp tục rèn kĩ năng
vận dụng thành thạo máy
tính cầm tay CA SIÔ
N35.Rèn luyện kĩnăng

vận dụng kiến thức vào
giải các dạng bài tập của
học sinh
N36.Tiếp tục rèn luyện kĩ
năng thực hiện phép tính,
rút gọn biểu thức, phân
tích các đa thức thành
nhân tử, tính giá trị biểu
thức.
N37.Tiếptục rèn luyện kĩ
năng thực hiện phép tính,
rút gọn biểu thức, tìm
điều kiện, tìm giá trị của
biến số x để biểu thức
xác định, bằng 0 hoặc có
giá trị nguyên, lớn nhất,
nhỏ nhất.
N38.Rốn luyn k nng
vn dng kin thc vo
vic trỡnh by bi toỏn
HèNH HC
Ch Kin thc K nng
V. T giỏc.
1T giỏc li
Cỏc nh ngha t
giỏc, t giỏc li.
nh lớ tng cỏc gúc
ca mt t giỏc bng
360
0

T1. HS nắm đựơc các định
nghĩa tứ giác, tứ giác lồi,
tổng các góc của tứ giác lồi.
N1. HS biết vẽ, biết gọi
tên các yếu tố, biết tính
số đo các góc của tứ giác
lồi. HS biết vận dụng các
kiến thức trong bài vào
các tính huốngđơn giản.
2. Hỡnh thang, hỡnh
thang vuụng v hỡnh
thang cõn.Hỡnh bỡnh
hnh.hỡnh ch
nht.hỡnh thoi.Hỡnh
vuụng.i xng trc
v i xng tõm.
Trc i xng, tõm
i xng ca mt
hỡnh
T2.HS nắm đựơc định nghĩa
hình thang, hình thang
vuông, các yếu tố của hình
thang.
HS biết cách chứng minh 1
tứ giác là hình thang, hình
thang vuông.
T3. HS hiểu định nghĩa, các
tính chất, các dấu hiệu nhận
biết hình thang cân.
T4. Khắc sâu kiến thức về

hình thang, hình thang cân
(định nghĩa, tính chất và
cách nhận biết).
T5.HS nắm đợc đ/n và các
định lí 1, 2 về đng TB của
tam giác.
N2.HS biết vẽ hình thang,
hình thang vuông. Biết
tính số đo các góc của
hính thang, hình thang
vuông.
HS biết sử dụng dụng cụ
để kiểm tra 1 tứ giác là
hình thang. Rèn t duy
linh hoạt trong nhận dạng
hình thang:
N3.HS biết vẽ hình thang
cân, biết sử dụng định
nghĩa và tính chất của
hình thang cân trong tính
toán và chứng minh, biết
chứng minh một tứ giác
là hình thangcân.
N4.Rèn luyện kĩ năng
phân tích đề bài, kĩ năng
vẽ hình, kĩ năng suy luận,
kĩ năng nhận dạng
N5.HS biết vận dụng các
định lí học trong bài để
tính độ dài, chứng minh

hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đờng thẳng
song song.
Rèn luyện cách lập luận
trong chứng minh định lí
T6. HS nắm đc đ/n và các
định lí về đng trung bình
của hình thang.
T7. Khắc sâu kiến thức về
đng trung bình của tam
giác và ng trung bình của
hình thang cho HS.
T8. Khắc sâu kiến thức về
đng trung bình của tam
giác và ng trung bình của
hình thang cho HS.
-
T9. Củng cố cho HS các
phần của một bài toán dựng
hình. HS biêt vẽ phác hình để
phân tích miệng bài toán,
biết cách trình bày phần cách
dựng và chứng minh.
T10.HS hiểu định nghĩa hai
điểm, hai hình đối xứng với
nhau qua ng thẳng d.
HS nhận biết đc hai đoạn
thẳng đối xứng với nhau qua
một ng thẳng, hình thang
cân là hình có trục đối xứng.

Biết vẽ điểm đối xứng với
một điểm cho trớc, đoạn
thẳng đối xứng với một đoạn
thẳng cho trcqua 1 ng
thẳng Biết chứng minh
2điểm đối xứng với nhau qua
một ng thẳng.HS
nhận biết đc hình có trục
đối xứng trong toán học và
trong thực tế.
T11. HS nắm đợc định
và vận dụng các định lí
đã học vào giải các bài
toán
N6. HS biết vận dụng các
định lí về đng trung
bình của hình thang để
tính độ dài, chứng minh
hai đờng thẳng bằng
nhau, 2 đng thẳng song
song.
Rèn luyện cách lập luận
trong chứng minh định lí
và vận dụng các định lí
đã học vào giải các bài
tập.
N7. Rèn kĩ năng vẽ hình
rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ
gt đầu bài trên hình.Rèn
kĩ năng tính, so sánh độ

dài đoạn thẳng, kĩ năng
chứng minh
N8. Rèn kĩ năng vẽ hình
rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ
gt đầu bài trên hình.Rèn
kĩ năng tính, so sánh độ
dài đoạn thẳng, kĩ năng
chứng minh.
N9.Rèn luyện kỹ năng sử
dụng thớc và com pa để
dựng-hình.
N10.Có kỹ năng vẽ 2
hình đối xứng với nhau
qua một đoạn thẳng
nghĩa hình bình hành, các
tính chất của hình bình hành,
các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình bình hành.HS
biết vẽ hình bình hành, biết
chứng minh một tứ giác là
hình bình hành.
T12. Kiểm tra, luyện tập các
kiến thức về hình bình hành
(Định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết)
T13. HS hiểu các định nghĩa
hai điểm đối xứng nhau qua
một điểm, hai hình đối xứng
nhau qua một điểm, hình có
tâm đối xứng.

HS nhận biết đợc hình
bình hành là hình có tâm đối
xứng.
Biết chứng minh hai điểm
đối xứng với nhau qua một
điểm. Nhận ra một số hình
có tâm đối xứng trong thực
tế.
T14.Củng cố cho HS các
kiến thức về phép đối xứng
qua một tâm, so sánh với
phép đối xứng qua một trục.
T15. HS hiểu định nghĩa
hình chữ nhật, các tính chất
của hình chữ nhật, các dấu
hiệu nhận biết một tứ giác là
hình chữ-nhật.

T16.Củng cố định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết một
tứ giác là hình chữ nhật. Bổ
sung tính chất đối xứng của
hình chữ nhật thông qua bài
tập.
T17.HS nhận biết đợc khái
niệm khoảng cách giữa hai
N11.Rèn luyện kỹ năng
suy luận, vận dụng tính
chất của hình bình hành
để chứng minh các đoạn

thẳng bằng nhau, góc
bằng nhau, chứng minh 3
điểm thẳng hàng, hai đ-
ờng thẳng song song.
N12. Rèn luyện kỹ năng
áp dụng các kiến thức
trên vào giải bài tập, chú
ý kĩ năng vẽ hình, chứng
minh, suy luận hợp lý.
N13. Rèn kỹ năng vẽ
hình đối xứng
N14 Rèn luyện kỹ năng
vẽ hình đối xứng, kĩ năng
áp dụng các kiến thức
trên vào bài tập chứng
minh, nhận biết-khái
N15.HS biết vẽ hình chữ
nhật, bớc đầu biết cách
chứng minh một tứ giác
là hình chữ nhật. Biết vận
dụng các kiến thức về
hình chữ nhật áp dụng
vào tam giác.Bớc đầu
biết vận dụng các kiến
thức về hình chữ nhật để
tính toán, chứng minh.
N16. Rèn luyện kỹ năng
vẽ hình, phân tích đề bài,
vận dụng các kiến thức về
hình chữ nhật trong tính

toán, chứng minh và các
bài toán thực tế.
N17. Biết vận dụng định
lí về đờng thẳng song
song cách đều để chứng
minh các đoạn thẳng
bằng nhau. Bớc đầu biết
đờng thẳng song song, định
lí về các đờng thẳng song
song cách đều, tính chất của
các điểm cách một đờng
thẳng cho trớc một khoảng
cho trớc.

T18. Củng cố cho HS tính
chất các điểm cách một đ-
ờng thẳng cho trớc một
khoảng cho trớc, định lí về
đờng thẳng song song cách
đều.
T19. HS hiểu định nghĩa
hình thoi, các tính chất của
hình thoi, các dấu hiệu nhận
biết một hình thoi.
Biết vẽ một hình thoi, biết
chứng minh một tứ giác là
hình thoi.
Biết vận dụng các kiến thức
về hình thoi trong tính toán,
chứng minh và trong các bài

toán thực tế.
T20. Luyện tập các kiến thức
về hình thoi (định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết)
T21. HS hiểu định nghĩa
hình vuông, thấy đợc hình
vuông là dạng đặc biệt của
hình chữ nhật và hình thoi.
Biết vẽ một hình vuông, biết
chứng minh một tứ giác là
hình vuông.Biết vận dụng
các kiến thức về hình vuông
trong các bài toán chứng
minh, tính toán và trong các
bài toán thực tế.
T22. Củng cố định nghĩa,
tính chất, dấu hiệu nhận biết
hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình vuông.
Biết vận dụng các kiến thức
về hình vuông trong các bài
toán chứng minh, tính toán.
T23.Hệ thống hoá các kiến
cách chứng minh một
điểm nằm trên một đ-
ờng thẳng song song
với một đờng thẳng cho
trớc. Hệ thống lại bốn tập
hợp điểm đã học.
N18. Rèn luyện kỹ năng

phân tích bài toán; tìm
đợc đờng thẳng cố
định, điểm cố định, điểm
di động và tính chất
không đổi của điểm, từ
đó tìm ra điểm di động
trên đờng nào.
N19.Rèn luyện các kỹ
năng v hỡnh thoi
.
N20. Rèn kỹ năng áp
dụng các kiến thức trên
vào giải bài tập, chú ý kỹ
năng vẽ hình, chứng
minh suy luận hợp-lý.
N21Rèn luyện các kỹ
năng trên.
N22.Rèn kỹ năng vẽ
hình, phân tích bài toán,
chứng minh tứ giác là
hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình
vuông.
N23. Vận dụng các kiến
thức trên để giải bài các
bài tập dạng tính toán,
chứng minh, nhận biết
thức về các tứ giác đã học
trong chơng (định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết)

T24.Tip tc h thng hoỏ
kin thc ca chng I
T25. Kiểm tra sự hiểu bài
của HS về các kiến thức
trong chơng I.
hình, tìm điều kiện của
hình
N24.Vn dng lm bi
tp
N25.K nng vn dng
kin thc vo thc tin.
II. a giỏc.Din tớch
a giỏc
1. a giỏc. a giỏc
u
T26 . HS nắm đợc khái
niệm đa giác lồi, đa giác đều.
HS biết cách tính tổng số đo
các góc của một đa giác.
Vẽ đợc và nhận biết một số
đa giác lồi, một số đa giác
đều. Biết vẽ các trục đối
xứng của 4 loiđa giác đều.
N26.Bit v cỏc hỡnh a
giỏc u cú s cnh
3,6,12,4,8
2.Cỏc cụng thc
tớnh din tớch ca
hỡnh ch nht , hỡnh
tam giỏc, ca cỏc

hỡnh t giỏc c bit
( hỡnh thang, hỡnh
bỡnh hnh)
T27. HS cần nắm vững công
thức tính diện tích hình chữ
nhật, hình vuông, tam giác
vuông.HS hiểu rằng để
chứng minh các công htức đó
cần vận dụng các tính chất
của diện tích đa giỏc.
T28. Củng cố các công thức
tính diện tích hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác vuông.
HS vận dụng đợc các công
thức đã học và các tính chất
của diện tích trong giải toán,
chứng minh hai hình có diện
tích bằng nhau.
T29. HS cần nắm vững công
thức tính diện tích tam giác.
HS biết chứng minh định lí
về diện tích tam giác một
cách chặt chẽ gồm ba trờng
hợp và biết trình bày gọn ghẽ
chứng minh đó. HS vận dụng
đợc công thức tính diện tích
tam giác trong giải toán.
T30.Ôn tập các kiến thức về
các tứ giác đã học. Ôn tập
các công thức tính diện tích

hình chữ nhật, tam giác.
T31.Tip tc ụn tp cỏc kin
thc c bn ca chng II
N27. HS vận dụng đợc
các công thức đã học và
các tính chất của diện
tích trong giải toán.
N28. Luyện kĩ năng cắt,
ghép hình theo yêu cầu.
N29. HS vẽ đợc hình
chữ nhật hoặc hình tam
giác có diện tích bằng
diện tích bằng diện tích
của một tam giác cho tr-
ớc.
N30.Vận dụng các kiến
thức trên để giải các bài
tập dạng tính toán, chứng
minh, nhận biết hình, tìm
hiểu các điều kiện của
hình
T32.HS nắm đợc kết quả
chung của cả lớp về phần
trăm điểm giỏi, khá, trung
bình, cha đạt và kết quả của
từng cá nhân.
- Nắm đợc những u,
khuyết điểm qua bài kiểm
tra, rút kinh nghiệm cho bài
kiểm tra sau.

- Qua bài kiểm tra HS đợc
củng cố lại các kiến thức đã
làm.
N31.HS vn dng kin
thc lam BT.
N32.Rèn luyện cách trình
bày lời giải các bài tập.
4. Yờu cu v thỏi (theo chun do B GD-T ban hnh), phự hp thc t
- Cú hng thỳ hc toỏn hc, yờu thớch tỡm tũi khoa hc; trõn trng i vi
nhng úng gúp ca Vt lớ cho s tin b ca xó hi v i vi cụng lao ca
cỏc nh khoa hc.
- Cú thỏi khỏch quan, trung thc, cú tỏc phong t m, cn thn, chớnh xỏc
v cú tinh thn hp tỏc trong cụng vic hc tp mụn toỏn hc, cng nh trong
vic ỏp dng cỏc hiu bit ó t c.
- Cú ý thc vn dng nhng hiu bit toỏn hc vo i sng nhm ci thin
iu kin sng, hc tp cng nh bo v v gi gỡn mụi trng sng t
nhiờn.
5. Mc tiờu chi tit
Mc tiờu
Ni dung
Mc tiờu chi tit
Bc 1 Bc 2 Bc 3
Chng I :
Nhõn v chia a
thc
1.Nhõn a thc
A1.HS nm c qui
tc nhõn n thc
vi a thc
A2.HS nm c qui

tc nhõn a thc vi
a thc
A3.Nm chckin
thc nhõn n thc
vi a thc, nhõn a
thc vi a thc .
B1 Thc hin
c phộp nhõn
n thc vi a
thc.
B2.Thc hin c
vi a thc
B3.Thc hin
thnh tho phộp
nhõn a thc
C1.Vn dng lm
c BT
C1.Vn dng lm
c BT
C3.Vn dng gii
c cỏc bi tp
2.Nhng HT
ỏng nh
A1.Nh v vit c
cỏc HT:Bỡnh
phng ca mt
tng ;Bỡnh phng
ca mt hiu;Hiu 2
bỡnh phng;Lp
phng ca mt

hiu ,lp phng ca
mt tng,tng 2 lõp
phng,hiu 2 lõp
phng.
B1.Dựng cỏc HT
khai trin cỏc biu
thc n gin.
Dựng cỏc HT rỳt
gn c cỏc biu
thc n gin.
C1.Biết vận dụng
các hằng đẳng thức
trên để giải bài tập
3. Phõn tớch a
thc thnh
nhõn t
A1.HS hiu th no
l phõn tớch TTNT
B1.Bit cỏch phõn
tớch a thc thnh
nhõn t bng ph-
C1.Vn dng cỏc
phng phỏp ú
vo vic phõn tớch
a thc thnh nhõn
ương pháp,đặt
nhân tử chung,
dùng hằng đẳng
thức. nhóm các
hạng tử 1 cách

thích hợp
tử
4. Chia đa thức
.A1.HS hiểu được
KN đa thức A chia
hết cho đa thức B.và
khi nào đơn thức A
chia hết cho đơn
thức B,qui tắc Chia
đa thức cho đơn
thức.
B1 Thực hiện
được phép chia
đơn thức cho đơn
thức.
Biết cách chia đa
thức 1 biến đa sắp
sếp
B2.Thựchiện
phépchia đa thức
C1.Vận dụng tốt để
giải bài tập
II.Phân thức
đại số.
1.Định
nghĩa.Tính chất
cơ bản của
phân thức. Rút
gọn phân
thức.Quy đồng

mẫu thức nhiều
phân thức
A1.Hiểu các định
nghĩa phân thức đại
số,hai phân thức
bằng nhau
B1.Lấy được VD về
phân thức đại số
B2.Vận dụng được
định nghĩa để kiểm
tra hai phân thức
bằng nhau trong
nhưng trường hợp
đơn giản.
B3.Rút gọn được
phân thức mà tử và
mẫu có dạng tích
chức nhân tử
chung
C1 Vận dụng đợc
tính chất cơ bản
của phân thức để
rút gọn phân thức
và quy đồng mẫu
thức các phân thức
C2.Vận dụng được
qui tắc đổi dấu khi
qui đồng mẫu
thức,rút gọn phân
thức.

2.Cộng và trừ
A1.HS nắm vững
được quy tắc cộng
B1.Cộng được các
phân thứ đơn giản
C1.Vậndụngđược
qui tắc để thực
cỏc phõn thc
i s
cỏc phõn thc i s.
A2.Bit i c
phộp tr thnh phộp
cng vi PT
B2.Vit c phõn
thc i ca 1 phõn
thc.
hin phộp cng v
phộp tr.
3.Nhõn v chia
cỏc phõn thc
i s.
A1.HS bit c
nghch o ca phõn
thc
B
A
(vi A, B
khỏc 0) l phõn thc
A
B

A2.Hiu c thc
cht biu thc hu t
l BT chc cỏc phộp
toỏn cng
,tr,nhõn,chia,cỏc
phõn thc i s
B1.Tỡm c phõn
thc nghch o
ca phõn thc khỏc
0
B2.Thc hin c
phộp chia phõn
thc cho phõn
thc.
C1.Vn dng c
qui tc lm BT.
HèNH HC
V. T giỏc.
1T giỏc li
A1.HS nắm đựơc các
định nghĩa tứ giác,
tứ giác lồi, tổng các
góc của tứ giác lồi.
.B1.HS biết vẽ, biết
gọi tên các yếu tố,
biết tính số đo các
góc của tứ giác lồi.
C1.HS biết vận
dụng các kiến thức
trong bài vào các

tínhhuốngđơngiản.
2. Hỡnh thang,
hỡnh thang
vuụng v hỡnh
thang cõn.Hỡnh
bỡnh hnh.hỡnh
ch nht.hỡnh
thoi.Hỡnh
vuụng.i xng
trc v i
xng tõm.
Trc i xng,
tõm i xng
A1.HS nắm đựơc
định nghĩa hình
thang, hình thang
vuông, các yếu tố
của hình thang.
A2. HS hiểu định
nghĩa, các tính chất,
các dấu hiệu nhận
biết hình thang cân.
A3.Bit nh ngha
v cỏc tớnh chõt ca
HCN,hỡnh thoi ,hỡnh
vuụng.
A3.Bit c:
- Cỏc khỏi nim "
i xng trc" v "
B1.HS biết cách

chứng minh 1 tứ
giác là hình thang,
hình thang vuông.
B2.Bit cỏch v
HCN,hỡnh thoi
,hỡnh vuụng.
.Bit c/m 1 t giỏc
l hỡnh bỡnh
hnh,HCN,hỡnh
thoi ,hỡnh vuụng
B3.Bit cỏch v
iờm i xng vi
C1.biết vận dụng
các định lí học
trong bài để tính
độ dài, chứng minh
hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai
đờng thẳng song
song
C2.Vn dung cỏc
T/c HCN vo tam
giỏc.
C3. Bit cỏch C/m
2 im i xng
ca mt hỡnh
i xng tõm";
- Trc i xng ca
mt hỡnh v hỡnh cú
trc i xng.Tõm

i xng ca mt
hỡnh v hỡnh cú tõm
i xng.
mt im cho
trc qua mt
trc , qua mt
im.
vi nhau qua mt
trc qua mt tõm.
II. a giỏc.Din
tớch a giỏc
1. a giỏc. a
giỏc u
A1. HS nắm đợc
khái niệm đa giác
lồi, đa giác đều.
B1 Bit v cỏc
hỡnh a giỏc u cú
s cnh 3,6,12,4,8
Vẽ đợc và nhận
biết một số đa giác
lồi, một số đa giác
đều.
C1.HS biết cách
tính tổng số đo các
góc của một đa
giácBiết vẽ các
trục đối xứng của 4
loiđa giác đều.
.

2.Cỏc cụng thc
tớnh din tớch
ca hỡnh ch
nht , hỡnh tam
giỏc, ca cỏc
hỡnh t giỏc c
bit ( hỡnh
thang, hỡnh
bỡnh hnh)
A1 HS cần nắm
vững công thức tính
diện tích hình chữ
nhật, hình vuông,
tam giác vuông.
A2. Củng cố các
công thức tính diện
tích hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác
vuông.
.
A3. HS cần nắm
vững công thức tính
diện tích tam giác.
B1.HS hiểu rằng để
chứng minh các
công htức đó cần
vận dụng các tính
chất của diện tích
đa giỏc
B2.HS biết chứng

minh định lí về
diện tích tam giác
một cách chặt chẽ
gồm ba trờng hợp
và biết trình bày
gọn ghẽ chứng
minh đó.
C1.HS vận dụng đ-
ợc các công thức
đã học và các tính
chất của diện tích
trong giải toán,
chứng minh hai
hình có diện tích
bằngnhau
C2.HS vận dụng
đợc công thức tính
diện tích tam giác
trong giải toán
6.Khung phõn phi chng trỡnh (theo PPCT ca S GD-T ban hnh)
Hc KI : 19 tun 72 tit
Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự
chọn
Tổng số
tiết
Ghi chú
Lí thuyết Thực hành Bài tập, Ôn tập Kiểm tra
45 2 22 3
2
72

7.Lịch trình chi tiết
Chương Bài học Tiết HTTCDH Chuẩn bị PP, PTDH Kiểm
tra,
đánh
giá
I. Phép
nhân và
phép
chia các
đa thức
1.nhân đơn
thức với đa
thức
1 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK
:
PPDH:Hoạt động
nhóm, đàm thoại gợi
mở,vấn đáp.
KT
miện
g
2.nhân đa
thức với đa
thức

2 Trên lớp:
Lí thuyết

Về nhà:
Tự học
PPDH:Hoạt động
nhóm, đàm thoại gợi
mở,vấn đáp.

Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK
KT
miện
g
3.Luyện tập. 3 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Trên lớp:
-Xem lại các BT đã
chữa.
N/c trước bài tiếp theo

PPDH: Thuyết trình,
đàm thoại, Làm việc
theo nhóm.
PPDH:Hoạt động
nhóm, đàm thoại gợi
nt

Chương Bài học Tiết HTTCDH Chuẩn bị PP, PTDH Kiểm
tra,
đánh
giá
4.Những HĐT
đáng nhớ
4 Lí thuyết

Tự học ở
nhà
mở,vấn đáp.

Học thuộc 3 HĐT
Làm BT SGK
5.Những
HĐT đáng
nhớ(tiếp)
5 Trên lớp:
Lí thuyết

Về nhà:
Tự học
PPDH: Thuyết trình +
phát vấn, Làm việc theo
nhóm.


Học thuộc 3 HĐT
Làm BT SGK
KT

miện
g
Chương Bài học Tiết HTTCDH Chuẩn bị PP, PTDH Kiểm
tra,
đánh
giá
6.
Những HĐT
đáng nhớ(tiếp
7.Những HĐT
đáng nhớ(tiếp)
6
7
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Về nhà:
Tự học

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc 5 HĐT
Làm BT SGK

PPDH:Thuyếttrình,đàm
thoại, làm việc nhóm.
Phương tiện:+Bảng,
phấn, SGK,SGV.

PPDH:Thuyếttrình,đàm
thoại, làm việc nhóm.

Học thuộc 5 HĐT
Làm BT SGK

PPDH:Thuyếttrình,đàm
thoại, làm việc nhóm.

KT
miện
g
KT
miện
g
8.Luyện tập 8 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc 5 HĐT
Làm BT SBT

PPDH: Thuyết trình
+phát vấn.
Trả
lời
câu
hỏi
Chương Bài học Tiết HTTCDH Chuẩn bị PP, PTDH Kiểm

tra,
đánh
giá
9.PTĐTTNT
bằng PP đặt
nhân tử
chung

10 PTĐTTNT
bằng PP dùng
HĐT.
9
10
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Năm vững KN
Làm BT SGK


PPDH: Thuyết trình,
đàm thoại, nêu vấn đề.
Nắm vũng pp

Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
đàm thoại, nêu vấn đề.
nt
KT
miện
g
11.PTĐTTNT
bằng PP nhóm
các hạng tử
11
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Nắm vũng pp
Làm 3 BT SGK,2BT
SBT

-PPDH: Thuyết trình,
Làm việc nhóm
Phương tiện:
+ Bảng, phấn,
+ SGK, STK
KT
miện
g
Chương Bài học Tiết HTTCDH Chuẩn bị PP, PTDH Kiểm

tra,
đánh
giá
12.
PTĐTTNT
bằng cách
phối hợp
nhiều PP
13.Luyện tập
12
13
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Nắm vũng các pp
Làm2 BT SGK,2BT
SBT

PPDH: Thuyết trình
+ phát vấn, làm việc
nhóm.
Nắm vũng các pp
Làm BT SBT


PPDH: Thuyết trình,
Làm việc nhóm
KT
miện
g
nt
14.Luyện tập 14 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Nắm vũng các pp
Làm BT SBT

-PPDH: Thuyết trình,
đàm thoại, nêu vấn đề.
KT
miện
g
15.Chia đơn
thức cho đơn
thức
14
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc

Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm.
nt
Chương Bài học Tiết HTTCDH Chuẩn bị PP, PTDH Kiểm
tra,
đánh
giá
16.Chia đa
thức cho đơn
thức.
16 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
Trả
lời
câu
hỏi
17.Chia đa
thức 1 biến đã
sắp sếp
17 Tự học ở

nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Nắm vững cách chia
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm.
nt
18.Luyện tập 18
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Nắm vững qui tắc
Làm BT SGK

PPDH:
Thuyết trình, đàm thoại,
nêu vấn đề.
nt
19.Ôn tâp CI
.
20.Phân thức
19+20
22
Tự học ở
nhà


Trên lớp:
Lí thuyết
Tự học ở
Ôn tâp các kiến thức cơ
bản của chương

PPDH: Thuyết trình +
phát vấn, làm việc
nhóm.
Học thuộc qui tắc
nt
Trả
Chương Bài học Tiết HTTCDH Chuẩn bị PP, PTDH Kiểm
tra,
đánh
giá
đại số nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
lời
câu
hỏi
21.Tính chất
cơ bản của

phân thức
23 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Nắm vững T/c cơ bản
của phân thức
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
nt
22.Rút gọn
phân thức
24 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
nt
23.Qui đồng
mẫu thức của
nhiều phân
thức

25+26 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc các bước
QĐMT của nhiều phân
thức
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
nt
24.Phép cộng
các phân thức
đai số
27+28
Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
nt
25.Phép trừ
các phân thức

đại số
29 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
Trả
lời
câu
hỏi
Chương Bài học Tiết HTTCDH Chuẩn bị PP, PTDH Kiểm
tra,
đánh
giá
26.Phép nhân
các phân thức
đai số
30 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK


PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
Trả
lời
câu
hỏi
27.Phép chia
các phân thức
đai số
31 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
Trả
lời
câu
hỏi
hỏi
28.Biến đổi
các biểu thứ
hưu tỉ.Giá trị
của phân thức
32 Tự học ở
nhà


Trên lớp:
Lí thuyết
Học thuộc qui tắc
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
nt
29.Thực hành
giải toán bằng
MTCT
33+34 Tự học ở
nhà

Trên lớp:
Lí thuyết
Rèn luyện kĩ năng giải
toánbằng MTCT
Làm BT SGK

PPDH: Thuyết trình,
làm việc nhóm
nt
3o.Ôn tập
HKI
36+37 Tự học ở
nhà

Trên lớp:

Lí thuyết
Ôn tâp các kiến thức cơ
bản của chương I,II

PPDH: Thuyết trình +
phát vấn, làm việc
nhóm.
nt

×