Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh đái tháo đường trong y học p9 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.65 KB, 12 trang )

140mg%.
Bai thuốc đợc tiếp tục nghiên cứu ở 2 dạng thuốc la viên nén va
tra,
dạng tra thông dụng va phổ biến hơn đợc dùng nh một loại thực
phẩm uống
hằng ngay cho ngời bị ĐTĐ giúp ổn định đờng huyết khi đã
đa đợc đờng
về mức bình thờng.
357
Copyright@Ministry Of Health
+ Bai thuốc 2: bai Tri bá địa hoang hoan gia vị (gồm: sinh địa 20g,
tri
mẫu 12g, hoai sơn 20g, hoang bá 12g, sơn thù 10g, mạch môn 12g,
đơn
bì 12g, sa sâm 12g, phục linh 12g, ngũ vị tử 4g, trạch tả 12g):
phơng
thuốc nay có bổ có tả, kiêm trị tam âm, trị âm h hỏa vợng triều
nhiệt,
la phơng thuốc dỡng âm thanh nhiệt mạnh mẽ.
Phân tích bai thuốc
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Sinh địa T âm, thanh nhiệt, bổ can thận Quân
Hoai sơn Sinh tân, chỉ khát Quân
Mạch môn Bổ phế âm, dỡng vị, sinh tân Thần
Sa sâm Dỡng vị, sinh tân Thần
Sơn thù Thanh tả can hỏa Tá
Đơn bì T Thận, tả hỏa Tá
Phục linh Thẩm thấp, hòa tỳ Tá
Trạch tả Thanh tả nhiệt Tá
Tri mẫu Thanh tả nhiệt hỏa Tá
Hoang bá Thanh tả nhiệt hỏa Tá


Ngũ vị tử Liễm phế t thận, sinh tân, liễm hãn Tá
Ngoai ra, theo tai liệu Trung dợc ứng dụng lâm sang (Y học viễn
Trung
Sơn) do GS Trần Văn Kỳ lợc dịch có nêu:
Nớc sắc sinh địa có tác dụng hạ đờng huyết rõ trên súc vật
thực
nghiệm có đờng huyết cao, cũng có thể lam cho đờng huyết
bình
thờng của thỏ hạ thấp.
Nớc sắc tri mẫu có tác dụng kháng khuẩn mạnh trên các loại
trực
khuẩn thơng han, trực khuẩn đờng ruột, tụ cầu khuẩn va tác
dụng hạ
đờng huyết trong thể phế vị táo nhiệt.
Nớc sắc sơn thù có tác dụng ức chế tụ cầu vang, trực khuẩn lỵ
va hạ
đờng huyết trên thực nghiệm.
Ngũ vị tử trên thực nghiệm có tác dụng tăng chức năng của tế
bao miễn
dịch; gia tăng quá trình tổng hợp va phân giải glycogen, cải thiện
sự hấp
thu đờng của cơ thể.
+ Bai thuốc 3: Hoang liên hoan (gồm: sinh địa 40g, thạch cao 12g,
thổ
hoang liên 30g) có tác dụng dỡng âm thanh nhiệt.
Phân tích bai thuốc:
358
Copyright@Ministry Of Health
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Sinh địa T âm giáng hỏa, lơng huyết sinh tân, nhuận táo Quân

Hoang liên Thanh tả nhiệt hỏa Tá
Thạch cao Thanh nhiệt lơng huyết Thần
b. Đối với thể lâm sang biểu hiện phế âm h rõ
Phép trị: dỡng âm, nhuận phế.
Những bai thuốc va công thức huyệt sử dụng:
+ Bai Tri bá địa hoang hoan gia vị (gồm: sinh địa 20g, tri mẫu 12g,
hoai
sơn 20g, hoang bá 12g, sơn thù 10g, mạch môn 12g, đơn bì 12g, sa
sâm
12g, phục linh 12g, ngũ vị tử 4g, trạch tả 12g, gia thêm thạch cao
40g):
chủ trị bai nay la thiên về phế vị nhiệt quá lam tổn hao tân dịch.
+ Bai Thiên hoa phấn thang (gồm: thiên hoa phấn 20g, sinh địa
16g,
mạch môn 16g, cam thảo 6g, ngũ vị tử 8g, gạo nếp 16g).
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thiên hoa phấn Sinh tân dịch, hạ hỏa, nhuận táo Quân
Sinh địa T âm giáng hỏa, lơng huyết, sinh tân, nhuận táo Quân
Mạch môn Bổ phế âm, sinh tân Thần
Cam thảo Giải độc trờng vị, điều hòa các vị thuốc Sứ
Ngũ vị tử Liễm phế, t thận, sinh tân, liễm hãn Tá
Gạo nếp sao Dỡng vị, trợ tỳ Tá
+ Bai Bạch hổ gia nhân sâm thang (gồm: thạch cao 30g, tri mẫu
12g,
ngạnh mễ 8g, cam thảo 6g).
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thạch cao Thanh nhiệt ở phần khí của dơng minh Quân
Tri mẫu Giúp thạch cao t âm thanh nhiệt ở phế vị Thần
Ngạnh mễ ích vị, bảo vệ tân dịch Tá

Cam thảo Giải độc trờng vị, điều hòa các vị thuốc Tá, sứ
c. Đối với thể lâm sang thiên về vị âm h rõ
Phép trị: dỡng vị, sinh tân.
359
Copyright@Ministry Of Health
Những bai thuốc:
+ Bai Tri bá địa hoang hoan gia vị (gồm: sinh địa 20g, tri mẫu 12g,
hoai
sơn 20g, hoang bá 12g, sơn thù 10g, mạch môn 12g, đơn bì 12g, sa
sâm
12g, phục linh 12g, ngũ vị tử 4g, trạch tả 12g)
Gia thêm hoang liên 16g.
+ Bai Tăng dịch thang gia giảm (gồm: huyền sâm 20g, sinh địa
20g,
mạch môn 16g, thiên hoa phấn 16g, hoang liên 16g, đại hoang 8g).
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Huyền sâm Mặn, hơi đắng, han; vao phế, vị, thận: thanh nhiệt,
lỡng
huyết, tả hỏa, giải độc, sinh tân dịch, tán kết
Quân
Sinh địa Ngọt, đắng, han; vao tâm, can, tiểu trờng, thận: thanh
nhiệt, lơng huyết, dỡng âm, sinh tân
Thần
Mạch môn Ngọt, hơi đắng, hơi lạnh; vao phế, vị: nhuận phế, sinh
tân,
lợi niệu
Thần
Thiên hoa phấn Ngọt, chua, han; vao phế, vị, đại trờng: sinh tân
chỉ khát,
giảng hỏa, nhuận táo, bai nung, tiêu thũng

Thần, Tá
Hoang liên Đắng, han; vao tâm, can đởm, đại trờng, vị: thanh
nhiệt,
táo thấp, thanh tâm

Đại hoang
d. Đối với thể lâm sang thiên về thận âm h, thận dơng h
Phép trị: t âm, bổ thận, sinh tân dịch (cho thận âm h); ôn bổ
thận, sáp
niệu (cho thận dơng h).
Những bai thuốc:
+ Bai Tri bá địa hoang thang gia giảm (gồm: sinh địa (hoặc thục
địa)
20g, kỷ tử 12g, hoai sơn 20g, sa sâm 8g, sơn thù 8g, thạch hộc 12g,
đơn
bì 12g, thiên hoa phấn 8g).
+ Bai Bát vị quế phụ gia giảm (gồm: thục địa 20g, tang phiêu tiêu
12g,
hoai sơn 20g, kim anh tử 12g, đơn bì 12g, khiếm thực 8g, trạch tả
12g,
sơn thù 8g).
e. Đối với thể đờm thấp
Phép trị: hóa đam, giáng trọc.
Bai thuốc:
+ Bai Bán hạ bạch truật thiên ma thang (gồm: bán hạ 10g, trần bì
6g,
bạch truật 20g, phục linh 6g, thiên ma 6g, cam thảo 4g).
360
Copyright@Ministry Of Health
Phân tích bai thuốc

Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Bán hạ Tiêu đam thấp, giáng khí nghịch Quân
Bạch truật Kiện tỳ, táo thấp Thần
Phục linh Kiện tỳ, lý khí, trừ thấp Thần
Trần bì Kiện tỳ, lý khí, táo thấp, hóa đam Thần
Thiên ma Hóa đam tức phong Tá
Cam thảo Ôn trung, hòa vị Sứ
f. Đối với thể có kiêm chứng (hoặc biến chứng)
Dùng các chế độ ăn va tập luyện nh đối với thể không có kiêm
chứng.
Hồi hộp mất ngủ do âm h, tân dịch tổn thơng:
+ Phép trị: ích khí, dỡng huyết, t âm thanh nhiệt.
+ Bai thuốc:
Bai Thiên vơng bổ tâm đơn (gồm: sinh địa 30g, ngũ vị tử 6g,
nhân sâm 6g,
đơng quy 15g, huyền sâm 6g, thiên môn 15g, đơn sâm 6g, mạch
môn 15g, phục
thần 6g, bá tử nhân 15g, viễn chí 6g, táo nhân 12g, cát cánh 6g, chu
sa 6g).
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Sinh địa Ngọt, đắng, han: dỡng âm, dỡng huyết Quân
Huyền sâm Đắng, mặn, hơi lạnh: thanh nhiệt, dỡng huyết, giải
độc,
giáng hỏa
Quân
Đan sâm Đắng, lạnh: hoạt huyết, khử ứ Thần
Đơng quy Ngọt, cay, ấm: bổ huyết, hanh huyết Thần
Đảng sâm Ngọt, bình: bổ dỡng tỳ vị Thần
Phục linh Ngọt, bình: bổ tỳ thổ, định tâm, lợi thủy Thần
Bá tử nhân Ngọt, bình: bổ huyết, kiện tỳ, an thần Thần

Viễn chí Đắng, ấm: bổ tâm thận, an thần Thần
Thiên môn Ngọt, lạnh: thanh tâm nhiệt, giáng phế hỏa Tá
Mạch môn Ngọt, đắng, lạnh: nhuận phế, sinh tân dịch Tá
Ngũ vị tử Mặn, chua, ấm: liễm hãn, cố tinh Tá
Toan táo nhân Ngọt, chua, bình: dỡng tâm an thần, sinh tân dịch

Cát cánh Đắng, cay, ấm: điều hòa các vị thuốc Sứ
Chu sa Ngọt, lạnh: an thần, trấn kinh, dẫn thuốc vao tâm Sứ
361
Copyright@Ministry Of Health
Chứng đầu váng:
+ Phép trị: bình can tiềm dơng (âm h, dơng xung); hóa đờm,
giáng
nghịch (đờm trọc).
+ Những bai thuốc:
Bai Thiên ma câu đằng ẩm (gồm: thiên ma 9g, thạch quyết minh
18g, câu
đằng 12g, tang ký sinh 12g, hoang cầm 9g, sơn chi 9g, ngu tất
12g, ích mẫu 9g,
đỗ trọng 12g, phục thần 9g): dùng trong trờng hợp bình can, tiềm
dơng.
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thiên ma Ngọt, cay, hơi đắng, bình: thăng thanh, giáng trọc, tán

×