Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh bại não trong y học p3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.31 KB, 6 trang )

vận động cảm giác đều bị ảnh hởng, điển hình ở đầu chi có cảm
giác
mang găng hoặc đi tất, liệt mềm (nếu có), phản xạ giảm hoặc mất.
Viêm tủy: thờng thấy ở thanh niên, có ba đặc điểm lớn: liệt,
giảm cảm
giác, đại tiểu tiện không tự chủ.
Liệt do bệnh cơ: thờng phát ở trẻ khoảng năm tuổi, biểu hiện
lâm sang
bằng các dấu hiệu nh: từ từ xuất hiện tứ chi co mất lực va teo,
phản xạ
gân giảm hoặc mất, không rối loạn cảm giác. Có tiền căn gia đình.
5. ĐIềU TRị
5.1. Điều trị bằng thuốc
5.1.1. Thể thận tinh bất túc
Pháp trị: chấn tinh, ích tủy, bổ thận kiện não.
Bai thuốc: Hữu quy hoan gia giảm
Thục địa 15g Hoai sơn 15g
Sơn thù 9g Thỏ ty tử 9g
Câu kỷ 9g Nhung giác giao 12g
Quy bản 11g Tử ha sa 4,5g
Đơng quy 15g Đỗ trọng sao 15g
5.1.2. Thể can thận âm h
Phép trị: t bổ can thận, tức phong, tiềm dơng.
Bai thuốc: Đại định phong chu gia giảm (gồm: xích thợc 12g,
bạch
thợc 12g, a giao 12g, quy bản 12g, sinh địa 12g, ngũ vị 3g, mẫu
lệ 4,5g, mạch
433
Copyright@Ministry Of Health
đông 15g, chích thảo 5g, kê tử hoang 1 cái, miết giáp 15g, chân
châu 30g, địa


long 12g)
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
A giao Vị ngọt, tính bình: t âm, bổ huyết Quân
Quy bản Ngọt, mặn, han; t âm, bổ tâm thận Quân
Miết giáp Vị mặn, han: vao can, phế, tỳ: dỡng âm, nhuận kiên,
tán kết Thần
Sinh địa Han, ngọt, đắng: nuôi thận, dỡng âm, dỡng huyết Quân
Ngũ vị tử Chua, mặn, ôn: cố thận, liễm phế; cố tinh, chỉ mồ hôi,
cờng
gân ích khí, bổ ngũ tạng
Thần
Mạch môn Ngọt, đắng, mát: nhuận phế, sinh tân Thần
Kê tử hoang T âm huyết, tức phong Thần
Mẫu lệ Mặn, chát, hơi han: t âm, tiềm dơng, hóa đờm, cố sáp
Thần
Bạch thợc Đắng chua, hơi han: dỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu,
nhuận gan Thần, Tá
Xích thợc Đắng, lạnh: thanh nhiệt, lơng huyết Tá
Địa long Mặn, han, vao kinh tỳ, vị, thận: thanh nhiệt, trấn kinh, lợi
tiểu,
giải độc

Cam thảo Ngọt, bình: bổ tỳ, nhuận ơhế, giải độc Sứ
5.1.3. Thể âm tân h
Pháp trị: t âm, sinh tân.
Bai thuốc: Tăng dịch thang (gồm: sinh địa 30g, mạch đông 30g,
huyền
sâm 15g, sơn dợc 15g, sa sâm bắc 12g, sa sâm nam 12g, thạch
hộc 30g,

thiên hoa phấn 12g)
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Huyền sâm Mặn, hơi đắng, han; vao phế, vị, thận: thanh nhiệt,
lơng
huyết, tả hỏa, giải độc, sinh tân dịch, tán kết
Quân
Sinh địa Ngọt, đắng, han vao tâm, can, tiểu trờng, thận: thanh
nhiệt, lơng huyết, dỡng âm, sinh tân
Thần
Mạch môn Ngọt, hơi đắng, hơi lạnh; vao phế, vị: nhuận phế, sinh
tân,
lợi niệu
Thần
Thiên hoa phấn Ngọt, chua, han; vao phế, vị, đại trờng: sinh tân
chỉ khái,
giáng hỏa, nhuận táo, bai nung, tiêu thũng
Thần, tá
Hoang liên Đắng, han; vao tâm, can, đởm, đại trờng, vị: thanh
nhiệt,
táo thấp, thanh tâm

434
Copyright@Ministry Of Health
5.1.4. Thể ứ tắc não lạc
Pháp trị: hoạt huyết hóa uất, tỉnh não thông khiếu.
Bai thuốc: Thông khiếu hoạt huyết thang (gồm: xích thợc 15g,
xuyên
khung 6g, đao nhân 9g, nhung hơu 0,15g, đan sâm 15g, gừng khô
3g, hoang

kỳ 60g).
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Xích thợc Đắng, lạnh: thanh nhiệt, lơng huyết, hoạt huyết Quân
Xuyên khung Cay, ôn: hoạt huyết, chỉ thống, hanh khí, khu phong
Quân
Đao nhân Đắng, ngọt, bình: phá huyết, hanh ứ, nhuận táo, hoạt
trờng Quân
Đan Sâm Đắng, lạnh, vao kinh tâm, tâm bao: hoạt huyết, khử ứ,
điều

×