Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh xơ gan cổ chướng trong y học p9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.59 KB, 6 trang )

C. Albumin máu giảm
D. Prothrombin time kéo dai
E. Amoniac máu tăng
7. Xơ gan do tim đợc đặt ra khi ngoai dấu hiệu xơ gan cổ trớng
bệnh
nhân còn có triệu chứng
A. Đau vùng hạ sờn phải
B. Khó thở
C. Suy tim phải
D. Phù toan thân
E. Giãn tĩnh mạch dới lỡi
8. Triệu chứng nao sau đây không gặp trong thể can uất tỳ h
A. Chân phù
B. Chán ăn
C. Tức nặng vùng gan
D. Đại tiện phân nát
E. Bụng trớng
9. Triệu chứng nao sau đây không gặp trong thể tỳ thận dơng h
A. Sợ lạnh
B. Chân phù
C. Bụng trớng
D. Hoạt tinh
E. Tay chân lạnh
10. Triệu chứng nao sau đây không gặp trong thể âm thấp h nhiệt
A. Cổ trớng
211
Copyright@Ministry Of Health
B. Chân phù
C. Sốt hâm hấp
D. Sắc mặt trắng nhợt
E. Chảy máu da niêm


11. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể khí trệ huyết ứ
A. Đau tức hông sờn
B. Bụng trớng
C. Ngời gầy
D. Môi lỡi tím
E. Mạch khẩn
12. Chỉ định dùng corticoid cho ngời xơ gan do rợu không đợc
đặt ra
khi bệnh nhân có
A. Bệnh cảnh não gan
B. Amoniac máu tăng
C. Chỉ số driscriminat fraction > 32
D. Xuất huyết tiêu hoá
E. Tất cả trờng hợp trên
13. Để ngăn ngừa nguy cơ gây bệnh cảnh não gan va hội chứng gan
thận
trong khi sử dụng thuốc lợi tiểu, cần phải theo dõi
A. Cân nặng mỗi ngay
B. Lợng nớc vao ra mỗi ngay
C. Ion đồ máu va nớc tiểu
D. Lợng đạm trong chế độ ăn mỗi ngay
E. Dấu tĩnh mạch cổ xẹp mỗi ngay
14. Để ngăn ngừa bệnh cảnh não gan xảy ra sau khi xuất huyết do
vỡ
giãn tĩnh mạch thực quản, phơng pháp nao sau đây không cần
thiết
A. ổn định huyết động học
B. Thụt tháo phân
C. Sử dụng lactulose
D. Sử dụng ornitin carbamin transferase

E. Sử dụng neomycin
212
Copyright@Ministry Of Health
15. Chẩn đoán hội chứng gan thận không dựa vao
A. Na+ niệu < 5mEq/24h
B. HA tâm thu < 90mmHg
C. Creatinin máu tăng
D. Vô niệu
E. Cổ trớng tăng nhanh
16. Tác dụng dợc lý nao sau đây không có trong pháp trị ôn
dơng hanh
thuỷ
A. Lợi tiểu
B. Tẩy xổ
C. Cải thiện chuyển hoá protid ở gan
D. Bảo vệ tế bao gan
E. Kích thích tiêu hoá
17. Tác dụng dợc lý nao sau đây không có trong pháp trị t âm
lợi thấp
A. Lợi tiểu
B. ức chế miễn dịch
C. ức chế virus viêm gan B
D. Tăng chuyển hoá mỡ tại gan
E. Cầm máu
18. Tác dụng dợc lý nao sau đây có trong pháp trị hanh khí hoá ứ
A. Lợi tiểu
B. Tẩy xổ
C. Chống ngng tập tiểu cầu
D. Cầm máu
E. Cải thiện chuyển hoá protid ở gan


×