Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp trong y học p8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.77 KB, 7 trang )

Phép trị: khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, tán han.
Bai Độc hoạt tang ký sinh thang (gồm: độc hoạt 12g, ngu tất
12g, phòng
phong 12g, đỗ trọng 12g, tang ký sinh 12g, quế chi 8g, tế tân 8g,
thục địa
12g, tần giao 8g, bạch thợc 12g, đơng quy 8g, cam thảo 6g,
đảng sâm
12g, phục linh 12g).
512
Copyright@Ministry Of Health
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Độc hoạt Khử phong thấp, giải biểu, tán han Quân
Tế tân Tán phong han, hanh khí, khai khiếu Quân
Thục địa Bổ huyết, bổ thận Thần
Đơng quy Dỡng huyết, hoạt huyết Thần
Xuyên khung Hanh khí, hoạt huyết, trừ phong, chỉ thống Thần
Phòng phong Phát biểu, trừ phong thấp Tá
Tang ký sinh Thanh nhiệt lơng huyết, trừ thấp Tá
Ngu tất Thanh nhiệt, trừ thấp Tá
Tần giao Trừ phong thấp, th cân hoạt lạc Tá
Bạch thợc Dỡng huyết, chỉ thống Tá
Đỗ trọng Bổ can thận, mạnh gân cốt Tá
Quế chi Ôn kinh, thông mạch Tá
Phụ tử Ôn kinh, trừ phong thấp Tá
Cam thảo Ôn trung, hòa vị Sứ
Châm cứu:
+ Tại chỗ, châm các huyệt quanh hoặc lân cận khớp sng đau.
+ Toan thân: hợp cốc, phong môn, túc tam lý, huyết hải, đại chùy.
Xoa bóp, vận động:
+ Tại các khớp bằng các thủ thuật, ấn, day, lăn, véo các khớp va cơ


quan
khớp.
+ Vận động: vừa xoa bóp vừa tập vận động khớp theo các t thế cơ
năng,
từng bớc, động viên bệnh nhân chịu đựng va tập vận động tăng
dần.
4.2.3. Viêm khớp dạng thấp giai đoạn sớm
Cha đủ tiêu chuẩn để chẩn đoán viêm khớp dạng thấp: viêm khớp
cha
quá 6 tháng; khớp có viêm, có sng, có đau nhức nhng không
nóng đỏ.
Trên lâm sang, nếu triệu chứng bệnh lý khớp thiên về phong, han
hay
thấp ma có cách dùng thuốc khác nhau.
a. Thể phong tý
Đau nhiều khớp, đau di chuyển từ khớp nay sang khớp khác, sợ
gió, rêu
lỡi trắng, mạch phù
513
Copyright@Ministry Of Health
Phép trị: khu phong la chính, tán han trừ thấp la phụ; kèm hanh
khí,
hoạt huyết.
Các bai thuốc:
+ Bai Phòng phong thang gia giảm (gồm: phòng phong 12g, bạch
thợc
12g, khơng hoạt 12g, đơng quy 12g, tần giao 8g, cam thảo 6g,
quế
chi 8g, ma hoang 8g, phục linh 8g).
Phân tích bai thuốc:

Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Phòng phong Phát biểu, trừ phong thấp Quân
Đơng quy Bổ huyết, dỡng huyết Thần
Xích linh Hanh thủy, lợi thấp nhiệt Quân
Hạnh nhân Nhuận trang, thông tiện, ôn phế Tá
Tần giao Trừ phong thấp, th cân, hoạt lạc Tá
Hoang cầm Thanh nhiệt giải độc Tá
Cát căn Giải biểu, sinh tân dịch Tá
Khơng hoạt Phát biểu, tán phong, trục thấp Quân
Quế chi Ôn kinh thông mạch Tá
Cam thảo Ôn trung, hòa vị Sứ
Có ngời không dùng khơng hoạt ma lại dùng độc hoạt va ma
hoang.
+ Bai Quyên tý thang (gồm: khơng hoạt 20g, phòng phong 16g,
khơng
hoang 12g, chích thảo 10g, đơng quy 16g, xích thợc 16g, hoang
kỳ 16g).
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Khơng hoạt Phát biểu, tán phong, trục thấp Quân
Phòng phong Phát biểu, trừ phong thấp Quân
Hoang kỳ Bổ khí, cố biểu Tá
Đơng quy Hoạt huyết, hòa danh Thần
Khơng hoang Ôn trung tán han Sứ
Chích thảo Ôn trung, hòa vị Sứ
Xích thợc Liễm âm, dỡng huyết, hoạt huyết Tá
Khơng hoạt để khu phong thấp ở trên, phòng phong để khu
phong;
khơng hoang để phá khí ứ thông kinh lạc phong tý, đau vai tay;
đơng quy,

514
Copyright@Ministry Of Health
xích thợc để dỡng huyết, hoạt huyết, thông kinh lạc; hoang kỳ
cố vệ; cam
thảo để điều hòa các vị thuốc. Hợp lại có tác dụng ích khí hòa
doanh, khu
phong thắng thấp, thông kinh hoạt lạc.
Châm cứu:
+ Tại chỗ, châm các huyệt tại khớp sng hoặc tại huyệt lân cận.
+ Toan thân: hợp cốc, phong môn, phong trì, huyết hải, túc tam lý,
cách du.
b. Thể han tý
Đau dữ dội ở một khớp cố định, không lan, trời lạnh đau tăng,
chờm nóng
đỡ đau, tay chân lạnh, sợ lạnh rêu trắng, mạch huyền khẩn hoặc
nhu hoãn.
Phép trị: tán han la chính, khu phong trừ thấp la phụ, hanh khí
hoạt
huyết.
Bai thuốc gồm quế chi 8g, ý dĩ 12g, can khơng 8g, phụ tử chế
8g, xuyên
khung 8g, thiên niên kiện 8g, ngu tất 8g, uy linh tiên 8g.
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Quế chi Ôn kinh, thông mạch Quân
Can khơng Ôn trung, tán han Quân
Phụ tử chế Ôn thận hỏa, khử han thấp, giảm đau Thần, sứ
Thiên niên kiện Trừ phong thấp, mạnh gân xơng Thần

×