Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh tăng huyết áp trong y học p9 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.13 KB, 7 trang )

D. 12-16%
E. 16-20%
2. Tỷ lệ ngời trên 40 tuổi mắc bệnh tăng huyết áp
A. Cao gấp 2 lần ngời dới 40 tuổi
B. Cao gấp 4 lần ngời dới 40 tuổi
C. Cao gấp 6 lần ngời dới 40 tuổi
D. Cao gấp 8 lần ngời dới 40 tuổi
E. Cao gấp 10 lần ngời dới 40 tuổi
3. Tỷ lệ tăng huyết áp thứ phát trong tổng số trờng hợp tăng huyết
áp
A. 0,5%
B. 1%
C. 3-4%
D. 5-8%
E. 11-15%
4. Yếu tố không liên quan đến tăng huyết áp
A. Sự tích tuổi
B. Đời sống căng thẳng
C. Uống rợu
D. Di truyền
E. Tình trạng thừa cân
5. Theo YHCT, ăn uống không đúng cách gây tăng huyết áp theo
cơ chế
A. Tỳ vị bị tổn thơng, không vận hóa đợc thủy thấp nên sinh
đam
B. Lam chức năng tỳ sinh huyết bị tổn thơng, can huyết h nên
can
dơng xung
28
Copyright@Ministry Of Health
C. Lam chức năng tỳ, thận âm bị tổn thơng, khiến h hỏa bốc lên


D. Ăn nhiều thức ăn cay nóng lam can dơng thợng xung
E. Lam thận dơng h dẫn đến chân dơng nhiễu loạn ở trên
6. Triệu chứng lâm sang gặp trong tăng huyết áp thể can dơng
xung
A. Đau đầu ở đỉnh hoặc một bên đầu, mạch huyền sác vô lực.
B. Đau đầu ở đỉnh hoặc một bên đầu, đau căng nh mạch đập
C. Đau nặng đầu, đau ê ẩm cả đầu
D. Hoa mắt, chóng mặt, uể oải, mệt mỏi thờng xuyên
E. Hồi hộp, trống ngực, mạch hoạt
7. Triệu chứng lâm sang gặp trong tăng huyết áp thể thận âm h
A. Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mạch hoạt
B. Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mạch huyền sác
C. Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, ngũ tâm phiền nhiệt
D. Thờng than tê nặng hạ chi, đau lng
E. Hồi hộp, trống ngực, bứt rứt, đau căng đầu nh mạch đập
8. Triệu chứng lâm sang gặp trong tăng huyết áp thể đờm thấp
A. Đau căng đầu nh mạch đập
B. Ngời mệt mỏi, mạch huyền sác vô lực
C. Đau nặng ngực, lỡi dầy nhớt, mạch hoạt
D. Cảm giác nóng trong ngời, bức rức, mạch hoạt
E. Đau đầu dữ dội, chóng mặt, mạch nhanh va căng
9. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp thể can dơng xung
A. Hóa đờm trừ thấp
B. T âm ghìm dơng
C. T bổ can thận
D. Dẫn hỏa quy nguyên
E. Bình can giáng nghịch
10. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp thể thận âm h
A. Hóa đờm trừ thấp
B. Sơ can lý khí

C. T bổ can Thận
29
Copyright@Ministry Of Health
D. Dẫn hỏa quy nguyên
E. Bình can giáng nghịch
11. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp thể đờm thấp
A. Hóa đờm trừ thấp
B. T âm ghìm dơng
C. T bổ can thận
D. Dẫn hỏa quy nguyên
E. Bình can giáng nghịch
II. Câu hỏi nhân quả
1. a. Trong hội chứng can dơng xung, có dấu hiệu run rẩy, co giật
bởi vì
b. Can dơng xung la do can huyết h, nay can huyết kém nên
không
nuôi dỡng đợc cân
A. Nếu a đúng, b đúng, a va b có liên quan nhân quả
B. Nếu a đúng, b đúng, a va b không liên quan nhân quả
C. Nếu a đúng, b sai
D. Nếu a sai, b đúng
E. Nếu a sai, b sai
2. a. Trong hội chứng can dơng xung, có dấu hiệu run rẩy, co giật
bởi vì
b. Can dơng xung có thể dẫn đến can nhiệt động phong
A. Nếu a đúng, b đúng, a va b có liên quan nhân quả
B. Nếu a đúng, b đúng, a va b không liên quan nhân quả
C. Nếu a đúng, b sai
D. Nếu a sai, b đúng
E. Nếu a sai, b sai

3. Trong bai thuốc hạ áp (gồm thục địa, ngu tất, rễ nhau, toan táo
nhân,
mã đề, trạch tả, hoa hoè) chữa chứng can dơng xung
a. Hai vị thục địa, ngu tất cùng tơng tu với nhau, bởi vì
b. Hai vị nay cùng có tính đi xuống nên lam cho dơng giáng
A. Nếu a đúng, b đúng, a va b có liên quan nhân quả
B. Nếu a đúng, b đúng, a va b không liên quan nhân quả
C. Nếu a đúng, b sai
30
Copyright@Ministry Of Health
D. Nếu a sai, b đúng
E. Nếu a sai, b sai
4. Trong bai thuốc hạ áp (gồm thục địa, ngu tất, rễ nhau, toan táo
nhân,
mã đề, trạch tả, hoa hoè) chữa chứng can dơng xung
a. Vị rễ nhau lam quân, bởi vì
b. Rễ nhau có tác dụng bình can tiềm dơng
A. Nếu a đúng, b đúng, a va b có liên quan nhân quả
B. Nếu a đúng, b đúng, a va b không liên quan nhân quả
C. Nếu a đúng, b sai
D. Nếu a sai, b đúng
E. Nếu a sai, b sai

×