Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh suy dinh dục nữ trong y học p10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.82 KB, 6 trang )

Sai hồ Thanh nhiệt, giải uất Thần
Đơng quy Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh Thần
Đảng sâm Bổ tỳ, kiện vị, sinh tân dịch Tá
Phục thần Chỉ kinh quý, an tâm thần Tá
Viễn chí Giáng khí, hóa đam Tá
Liên nhục Thanh tâm, kiện tỳ Tá
Chích thảo Điều hòa các vị thuốc Sứ
5. ĐIềU TRị BằNG CHâM CứU
5.1. Nguyên tắc điều trị
Điều trị triệu chứng.
Bổ h.
5.2. Cách chọn huyệt
Chọn huyệt trên mạch nhâm, mạch đốc va 3 kinh âm ở chân.
Huyệt chủ: đới mạch, bạch hoan du, khí hải, tam âm giao.
+ Nếu thấp nhiệt: hanh gian, âm lăng tuyền.
+ Nếu thấp han: quan nguyên, túc tam lý.
+ Nếu h chứng:
Bổ tỳ: tỳ du, thái bạch, phong long.
Bổ thận: thận du, thái khê, phi dơng.
5.3. Kỹ thuật châm
Thấp nhiệt: châm tả không cứu.
Đam thấp: châm bình bổ, bình tả.
H chứng: châm hoặc cứu bổ.
296
Copyright@Ministry Of Health
Tự lợng giá
1. Từ đới hạ nhằm để chỉ
A. Chất dịch dẻo, nhớt chảy ra từ âm đạo phụ nữ
B. Chứng trạng viêm nhiễm ở bộ phận sinh dục nữ, sinh ra chất dịch
chảy ra từ âm đạo phụ nữ
C. Loại bệnh phát sinh dới thắt lng bao gồm cả các bệnh thuộc kinh,


đới, thai, sản
D. Tên thờng gọi của bộ phận sinh dục nữ cùng với bao cung
E. Cả 4 câu trên đều đúng
2. Triệu chứng lợng đới ít, mau trong, lai rai, rỉ rả, sắc mặt xanh bạc,
tinh lực yếu, đầu choáng: la biểu hiện của bạch đới biểu hiện trong thể
A. Tỳ h
B. Thận h
C. Khí uất
D. Đam thấp
E. H han
3. Triệu chứng lợng đới nhiều, chất đới nhờn, mau đục, tanh hôi, ngứa
âm hộ, tiểu không thông, choáng váng, mệt mỏi, la biểu hiện của bạch đới
trong thể
A. Tỳ h
B. Thận h
C. Khí uất
D. Đam thấp
E. Thấp nhiệt
4. Triệu chứng chất nớc trắng chảy ra từ âm hộ, liên tục la mô tả chứng
A. Bạch dâm
B. Bạch trọc
C. Bạch đới
D. Băng lậu
E. Bạch băng
297
Copyright@Ministry Of Health
5. Châm tả các huyệt: đới mạch, bạch hoan du, hanh gian, âm lăng tuyền
nhằm chỉ định điều trị chứng đới hạ có biểu hiện lâm sang thể
A. Đam thấp
B. Thấp nhiệt

C. Khí uất
D. Khí trệ
E. Huyết ứ
6. Bai thuốc Dịch hoan thang (gồm: hoai sơn, hoang bá, bạch quả, khiếm
thực, sa tiền tử), thờng chỉ định điều trị đới hạ thể
A. Đam thấp
B. Thấp nhiệt
C. H tổn
D. Khí uất
E. Khí trệ
7. Bai thuốc Bát tiên ẩm (gồm thổ phục linh, trần bì, kim ngân, đại
hoang, bạch linh, đơng quy, xuyên khung) thờng chỉ định điều trị xích
bạch
đới thể
A. Huyết ứ
B. Khí uất
C. Huyết h
D. Huyết nhiệt
E. Thấp nhiệt
8. Bai thuốc Tam bổ hoang (gồm: hoang liên, hoang cầm, hoang bá, sơn
chi) thờng chỉ định điều trị xích đới thể
A. Huyết ứ
B. Khí uất
C. Khí trệ
D. Thấp nhiệt
E. Đam thấp
9. Bai thuốc Ký tế đơn (gồm: lộc giác xơng, long cốt, đơng quy, viễn chí,
thạch xơng bồ, ích trí nhân, bạch linh, hoai sơn) thờng đợc chỉ định điều
trị bạch băng thể
A. Huyết h

B. Khí uất
298
Copyright@Ministry Of Health
C. H tổn
D. Huyết ứ
E. Đam thấp
10. Bai thuốc Tỳ giải phân thanh ẩm (gồm: tỳ giải, ô dợc, ích trí nhân,
thạch xơng bồ) trong đó tỳ giải có tác dụng va vai trò
A. Thẩm thấp, lợi niệu, kiện tỳ, vai trò quân
B. Thanh nhiệt, trừ thấp, kiện tỳ, vai trò quân
C. Thẩm thấp lợi niệu, vai trò thần
D. Thanh nhiệt trừ thấp, vai trò thần

×