Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh suy dinh dục nữ trong y học p9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.04 KB, 6 trang )

Mộc hơng Hanh khí, kiện tỳ, khai uất, giải độc Tá
Đơng quy Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh Tá
Chích thảo Ôn trung, điều hòa các vị thuốc Sứ
4.9. Thể h tổn
Pháp trị: ôn bổ cố sáp.
Bai thuốc sử dụng:
+ Bai Ký tế đơn (Phụ khoa bất tạ): lộc giác sơng, thạch xơng bồ, long
cốt, ích trí nhân, đơng quy, bạch linh, viễn chí, hoai sơn
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Lộc giác sơng Bổ tinh huyết, tán ứ, tiêu viêm Quân
Long cốt Thu liễm, cố sáp Quân
ích trí nhân Ôn thận tỳ dơng, sáp niệu Thần
Đơng quy Bổ huyết, điều kinh Tá
Thạch xơng bồ Khai khiếu, hóa đam, giải độc, tán phong Tá
Bạch linh Hanh thủy, lợi thấp Tá
Viễn chí Hóa đam, tán uất Tá
Hoai sơn Bổ tỳ vị, ích phế, bổ thận Tá
Bai Ký tế đơn sử dụng cho thể h tổn trong bạch băng, thiên hớng la tỳ
h.
+ Bai Tế âm địa hoang hoan (Chứng trị chuẩn thằng): ngũ vị tử, mạch
môn, đơng quy, địa hoang, thung dung, sơn thù, hoai sơn, câu kỷ tử,
cúc hoa, ba kích.
Lợng bằng nhau, tán bột lam hoan.
293
Copyright@Ministry Of Health
Dùng để trị h tổn trong thanh đới, thiên hớng can thận h.
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Câu kỷ tử Bổ can, thận Quân
Đơng quy Bổ huyết, dỡng huyết Quân
Địa hoang T âm, bổ huyết Thần
Sơn thù Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu Thần


Hoai sơn Sinh tâm, kiện tỳ Tá
Mạch môn Thanh tân nhuận phế, chỉ huyết Tá
Ngũ vị tử Thanh nhiệt lơng huyết, nhuận táo Tá
Nhục thung dung Ôn bổ thận dơng, nhuận trờng Tá
Cúc hoa Thanh nhiệt giải độc Tá
Ba kích Ôn thận, tráng dơng Tá
4.10. Thể huyết ứ
Pháp trị: hóa ứ thông huyết.
Bai thuốc sử dụng:
+ Bai Đao nhân tán (Chứng trị chuẩn thằng): đao nhân 8g, đơn bì 8g,
ngu tất 12g, trạch lan 10g, xích thợc 12g, đơng quy 12g, đảng sâm
12g, bán hạ 8g, quế tâm 4g, xuyên khung 10g, sinh địa 12g, bồ hoang
8g, cam thảo 6g, gừng 6g
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Đao nhân Phá huyết ứ, trục ứ, nhuận táo Quân
Đơng quy Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh Quân
Xuyên khung Hanh khí, hoạt huyết, giảm đau Thần
Sinh địa T âm, bổ huyết Thần
Ngu tất Hanh huyết tán ứ, tiêu ung, lợi thấp Tá
Xích thợc Thanh nhiệt, lơng huyết, điều kinh Tá
Đảng sâm Bổ tỳ, kiện vị, ích khí, sinh tân Tá
Đơn bì Lợi thủy, hóa thấp Tá
Trạch lan Thanh nhiệt giải độc Tá
Bán hạ Giáng khí nghịch, tiêu đam thấp Tá
Bồ hoang Hanh huyết, chỉ thống Tá
Quế tâm Tán han Tá
Gừng Ôn trung Tá
Cam thảo Ôn trung, điều hòa các vị thuốc Sứ
294
Copyright@Ministry Of Health

4.11. Thể hỏa nhiệt
Pháp trị: tiết hỏa.
Bai thuốc sử dụng:
+ Bai Lợi hỏa thang (Phó thanh chủ nữ khoa): đại hoang 12g, bạch truật
20g, bạch linh 12g, sa tiền tử 12g, hoang liên 12g, chi tử 12g, tri mẫu
8g, sinh thạch cao 20g, vơng bất lu hanh 12g
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Đại hoang Hạ tích trệ ở trờng vị Quân
Hoang liên Thanh nhiệt tả hỏa, giải độc Quân
Chi tử Thanh nhiệt tả hỏa, chỉ huyết Thần
Bạch truật Kiện tỳ, táo thấp, lợi thủy Tá
Bạch linh Hanh thủy, lợi thấp nhiệt Tá
Sa tiền tử Lợi thủy, trừ đam Tá
Tri mẫu Thanh nhiệt, chỉ khát, nhuận táo Tá
Sinh thạch cao Thanh nhiệt, trừ thấp Tá
4.12. Thể ngũ tạng h
Pháp trị: bổ h cố sáp.
Bai thuốc sử dụng:
+ Bai Vị phong tán (Giản dị phơng): đảng sâm (sao), đơng quy, bạch
truật (sao), xuyên khung, phục linh, quế nhục, mễ cốc.
Thêm gạo 100 hột.
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Đảng sâm Bổ tỳ, kiện vị, sinh tân dịch Quân
Đơng quy Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh Quân
Xuyên khung Hanh khí, hoạt huyết Thần
Bạch truật Kiện tỳ, táo thấp, liễm hãn Tá
Phục linh Trừ thấp, lợi thủy Tá
Quế nhục Thông huyết, trừ han tích Tá
Mễ cốc Kiện tỳ Tá
4.13. Thể uất hỏa

Pháp trị: thanh nhiệt, tiết hỏa, khai uất.
295
Copyright@Ministry Of Health
Bai thuốc sử dụng:
+ Bai Hoang liên thanh tâm ẩm (Tế thế lơng thang): hoang liên, sinh
địa, quy thân, đảng sâm, sai hồ, phục thần, táo nhân, viễn chí, liên
nhục, chích thảo.
Các vị đều có lợng bằng nhau 6 - 8g, sắc uống.
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Hoang liên Thanh nhiệt, tả hỏa, giải độc Quân
Sinh địa Thanh nhiệt lơng huyết Thần

×