Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh suy dinh dục nữ trong y học p8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.83 KB, 6 trang )

Bai thuốc sử dụng:
+ Bai Cố chân thang (Đông viên phơng): sai hồ 20g, chích thảo 6g, đảng
sâm 12g, can khơng 8g, trần bì 12g, hoang cầm 12g (sao rợu), quỳ
hoa 8g, uất lý nhân 8g, phụ tử 8g.
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Can khơng Ôn trung, trục han, hồi dơng, thông mạch Quân
Phụ tử Bổ hỏa, trợ dơng, trục phong han thấp Quân
Đảng sâm Bổ tỳ, kiện vị, ích khí Thần
Sai hồ Phát tán phong nhiệt, giải uất Thần
Trần bì Kiện tỳ, lý khí, hóa đam Tá
Hoang cầm Giải độc, tiêu thũng Tá
Quỳ hoa Khai uất, giải độc Tá
Uất lý nhân Khai uất, lý khí Tá
Chích thảo Ôn trung, điều hòa các vị thuốc Sứ
Thể h han trong xích đới:
Pháp trị: thăng dơng ích khí ôn trung.
Bai thuốc sử dụng:
290
Copyright@Ministry Of Health
+ Bai Bổ trung ích khí thang (Đông viên phơng): hoang kỳ (chích mật)
8g, đảng sâm 8g, quy thân (sao rợu) 8g, chích thảo 6g, bạch truật
(sao) 16g, trần bì 8g, thăng ma 6g, sai hồ 8g, sinh khơng 8g, đại táo
2 quả
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Nhân sâm Ngọt, hơi đắng, bình; vao tỳ, phế: đại bổ nguyên khí, ích huyết,
sinh tân Quân
Hoang kỳ Ngọt, ấm, vao tỳ phế: Bổ khí, thăng dơng khí của tỳ, chỉ hãn, lợi
thủy Thần
Trần bì Cay, đắng, ấm, vao tỳ phế: hanh khí, bình vị, hóa đờm, trừ thấp Thần
Sai hồ Đắng, han, vao can đởm, tâm bao, tam tiêu: tả nhiệt, giải độc, thăng
đề Thần


Thăng ma Cay ngọt, hơi đắng vao phế, vị, đại trang: thanh nhiệt, giải độc,
thăng đề Thần
Bạch truật Ngọt, đắng, ấm; vao tỳ vị: kiện tỳ, táo thấp, chỉ hãn, an thần Tá
Bạch linh Ngọt, nhạt, bình vao tâm, tỳ, phế, thận: lợi niệu thẩm thấp, kiện tỳ,
an thần Tá
Đảng sâm Bổ trung ích khí, sinh tân, chỉ khát Tá
Quy thân Bổ huyết, hoạt huyết, nhuận táo, thông kinh Tá
Chích thảo Bổ trung, điều hòa các vị thuốc Sứ
Sinh khơng Ôn trung, tiêu đờm, hanh thủy, giải độc Tá
Đại táo Bổ tỳ, ích khí, dỡng vị, sinh tân, điều hòa doanh vệ Tá, sứ
Thể h han trong xích bạch đới có thể dùng bai thuốc trên gia thêm long
cốt, mẫu lệ, hải phiêu tiêu.
4.7. Thể h nhiệt
Pháp trị: t âm, thanh nhiệt
Bai thuốc sử dụng:
+ Bai Sai cầm tứ vật thang (Hòa tễ cục phơng): sinh địa 20g, đơng quy
8g, xuyên khung 12g, bạch thợc 12g, sai hồ 12g, hoang cầm 8g.
Chỉ định trong h nhiệt của bạch đới
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Sinh địa Bổ âm, thanh nhiệt, lơng huyết Thần
Đơng quy Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh Tá
Xuyên khung Hanh khí, hoạt huyết, giảm đau Tá
Bạch thợc Liễm âm, dỡng huyết, bình can Tá
Sai hồ Phát tán phong nhiệt, giải uất Quân
Hoang cầm Giải độc, tiêu thũng Quân
291
Copyright@Ministry Of Health
+ Bai tứ vật gia cầm liên thang: chỉ định trong h nhiệt của thanh đới.
+ Bai Cố kinh hoan (Y học nhập môn): hoang cầm 16g, bạch thợc 16g,
quy bản 16g, xuân căn 12g, hoang bá 8g, hơng phụ 7g.

Chỉ định trong h nhiệt của xích bạch đới va xích đới.
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Hoang cầm Thanh nhiệt, chỉ huyết, cố kinh Quân
Bạch thợc Chế hỏa tiềm dơng, liễm âm Thần
Quy bản Chế hỏa tiềm dơng, liễm âm Thần
Xuân căn Thanh nhiệt, chỉ huyết, cố kinh Quân
Hoang bá Thanh nhiệt, chỉ huyết, cố kinh Quân
Hơng phụ Điều khí, th uất Tá, sứ
+ Bai Thanh tâm liên tử ẩm: thạch liên tử 10g, bạch linh 8g, chích kỳ
8g, đảng sâm 12g, mạch môn (bỏ lõi) 8g, hoang cầm 8g, địa cốt bì 8g,
chích thảo 4g, sa tiền tử 4g, đơng quy 8g, bồ hoang (sao) 8g.
Chỉ định trong h nhiệt, âm h hỏa vợng của bạch trọc.
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thạch liên tử Thanh tâm hoả, giao tâm thận Quân
Địa cốt bì Giáng phế hỏa, thoái h nhiệt, chỉ đạo hãn Thần
Hoang cầm Thanh thấp nhiệt, lơng huyết giải độc Thần
Phục linh Lý khí hóa đam Tá
Sa tiền tử Thanh nhiệt lợi thủy Tá
Mạch môn Thanh tâm nhuận phế, trừ phiền nhiệt Tá
Đảng sâm Bổ tỳ ích khí sinh tân Tá
Chích kỳ Bổ khí, cố biểu, tiêu độc Tá
Đơng quy Bổ huyết dỡng huyết Tá
Bồ hoang Thanh nhiệt, hoạt huyết Tá
Chích thảo Ôn trung, hòa vị Sứ
4.8. Thể phong han
Pháp trị: ôn tán han ta.
Bai thuốc sử dụng
Bai Ngô thù du gia vị (Chứng trị chuẩn thằng): đơng quy 16g, nhục quế
8g, ngô thù du 8g, đơn bì 12g, bán hạ 8g, mạch môn 12g, phòng phong 8g, tế
tân 8g, can khơng 4g, phục linh 12g, mộc hơng 8g, chích thảo 6g, cảo bản

4g
292
Copyright@Ministry Of Health
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Cảo bản Tán phong han ta Quân
Ngô thù du Ôn trung, tán han, giải uất Quân
Nhục quế Bổ hỏa mệnh môn, dẫn hỏa quy nguyên, trừ han tích Quân
Can khơng Ôn trung, trục han, hồi dơng, thông mạch Tá
Đơn bì Tả phục hỏa, bình tứ hỏa Tá
Bán hạ Hóa đờm, giáng nghịch, trừ thấp Tá
Mạch môn Thanh tâm, nhuận phế, chỉ huyết Tá
Phòng phong Phát biểu, trừ thấp Tá
Tế tân Tán phong, hanh thủy khí, khai khiếu Tá
Phục linh Hanh thủy lợi thấp nhiệt Tá

×