Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng trong y học p7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.54 KB, 6 trang )

6. Dấu hiệu nao sau đây không thuộc dấu hiệu nghi ngờ của một
loét dạ
day hoá ung th
A. Dấu hiệu lâm sang va X quang tồn tại sau nhiều tuần điều trị
B. Đau trở thanh dai dẳng liên tục
C. Luôn luôn có máu ẩn trong phân
D. Hình ảnh niêm mạc dạ day mất mèm mại trên X quang
E. Trạng thái vô acid dịch vị
7. Để chẩn đoán sự sạch xoắn khuẩn HP sau một đợt điều trị loét
dạ dayt
á trang, ngời ta không dựa vao:
A. Rapid vrease test
B. Huyết thanh miễn dịch
C. Nuôi cấy mẫu sinh thiết
D. C.L.O test
E. 14C Labelled urea breath test
8. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể khí uất (trệ)
A. ợ chua
B. Táo bón
141
Copyright@Ministry Of Health
C. Cáu gắt
D. Mạch huyền
E. Lạnh đau
9. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể hoả uất
A. Đau nóng rát
B. Nôn thức ăn chua đắng
C. Môi lỡi lở loét
D. Lỡi đỏ sẫm
E. Miệng đắng hôi
10. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể huyết ứ


A. Đau cảm giác nh kim châm
B. Chất lỡi đỏ tím
C. Mạch hoạt
D. Nôn ra nớc trong
E. Đi cầu phân đen
11. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể tỳ vị h han
A. Đau âm ỉ, liên tục
B. Đầy trớng bụng sau ăn
C. Tiêu chảy phân nhầy nát
D. Trời lạnh đau tăng
E. Đau bụng về đêm
12. Tác dụng phụ nao sau đây không có trong khi sử dụng lâu dai
các
thuốc trong nhóm antacid
A. Tiêu chảy
B. Loãng xơng
C. Nhuyễn xơng
D. Táo bón
E. Hội chứng Milk - Alkali
13. Thuốc nao sau đây có hiệu quả cao trong loét dạ day-tá trang
do sử
dụng các thuốc chống viêm giảm đau non sterod
A. Antacid
B. Misoprostol
142
Copyright@Ministry Of Health
C. Sucralfat
D. H2 receptor antagonist
E. ức chế bơm proton
14. Tác dụng dợc lý nao sau đây không có trong phép sơ can, lý

khí
A. An thần
B. Tăng tiết HCO3

C. Chống co thắt cơ trơn tiêu hoá
D. Chống tiết HCl
E. Trung hoa acid dịch vị
15. Tác dụng dợc lý nao sau đây không có trong phép thanh hoả
trừ uất
A. Chống co thắt
B. Chống tiết HCl
C. Kháng viêm bằng cơ chế bền thanh mạch
D. Kháng viêm bằng cơ chế ức chế leucotrien
E. Tăng cờng tuần hoan niêm mạc dạ day
16. Tác dụng dợc lý nao sau đây không có trong phép ôn trung
kiện tỳ
A. Kích thích tiêu hoá
B. Kích thích tiết dịch vị
C. Tăng tiết HCO3
của tế bao niêm mạc dạ day
D. Điều hoa nhu động dạ day ruột
E. Cải thiện tuần hoan niêm mạc dạ day

×