Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh hội chứng suy sinh dục nam trong y học p10 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.77 KB, 5 trang )

C. Một bệnh lý tai mũi họng
D. Tiền căn đái tháo đờng
E. Tiền căn sử dụng thuốc
11. Trên một bệnh nhân bị chứng bất lực, lúc khám thần kinh
không cần
phải khám
A. Vận động tự chủ 2 chân
B. Phản xạ hanh hang
C. Phản xạ gân xơng 2 chân
D. Cảm giác nông 2 chân
E. Cảm giác sâu 2 chân
267
Copyright@Ministry Of Health
12. Trên một bệnh nhân bị chứng bất lực ta không cần phải lam
A. Khám hệ thần kinh 2 chân
B. Khảo sát tinh trùng đồ
C. Khám hệ thống lông, tinh hoan
D. Khám hệ mạch máu chậu, dơng vật
E. Khám phản xạ hanh hang
13. Theo y học cổ truyền, mộng tinh hoặc táo tiết la hậu quả của
A. Thận âm h
B. Thấp trọc
C. Thận khí bất cố
D. Dơng nuy
E. Liệt dơng
14. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể tớng hoả vọng
động
A. Ngủ ít
B. Hồi hộp
C. Dơng vật hay cơng
D. Không ham muốn


E. Mộng tinh
15. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể tâm thận bất giao
A. Mộng tinh, tảo tiết
B. Tự hãn
C. Tinh thần bải hoải
D. Bốc hoả ở mặt
E. Lạnh 2 chân
16. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể thận khí bất túc
A. Đau eo lng
B. Tự hãn
C. Hoạt tinh
D. Ngũ canh tả
E. Chân tay lạnh
268
Copyright@Ministry Of Health
17. Triệu chứng nao sau đây không có trong thể tâm tỳ lỡng h
A. Sợ sệt
B. Hay quên
C. Bụng đầy
D. Cáu gắt
E. Tiêu lỏng
18. Testosterol chỉ có hiệu quả trên chứng bất lực do
A. Prolactin máu tăng
B. Giảm năng tuyến sinh dục
C. Hội chứng Lerich
D. Chứng cơng đau dơng vật
E. B. Peyronie
19. Bromocryptin có hiệu quả trên chứng bất lực do
A. Giảm năng tuyến sinh dục
B. Do động mạch

C. Do đái đờng
D. Prolactin máu tăng
E. Do tabes dorsalis
20. Yohimbin có hiệu quả trên chứng bất lực do
A. Xơ mỡ động mạch pudendal, cavernous
B. Hội chứng Lerich
C. Tabes dorsalis
D. Diabetic autonomic neuropathy
E. Rò rỉ tĩnh mạch thể hang
21. Cơ chế tác dụng của sildefanil la
A. Hoạt hoá nitric oxyd
B. ức chế sự phân hủy C.GMP
C. ức chế sự phân hủy C.AMP
D. Hoạt hoá C.GMP
E. Hoạt hoá sự phân hủy C.AMP
269
Copyright@Ministry Of Health
22. Chỉ định tốt nhất cho phơng pháp tiêm thuốc vao thể hang
dơng

×