Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh hội chứng suy nhược mãn tính trong y học p5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.75 KB, 6 trang )

Phép trị (tùy thuộc vao triệu chứng chủ yếu):
+ Bổ thận âm, bổ can huyết, an thần.
+ Bổ thận âm, bổ can huyết, cố tinh.
Những bai thuốc va công thức huyệt sử dụng:
+ Bai thuốc Lục vị địa hoang hoan gia quy thợc (gồm: thục địa
32g,
hoai sơn 16g, sơn thù 8g, đơn bì 12g, phục linh 12g, trạch tả 6g,
đơng
quy 12g, bạch thợc 8g).
Bai nay thờng đợc sử dụng khi tăng huyết áp có kèm triệu
chứng đau
ngực, đau vùng tim.
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thục địa Ngọt, hơi ôn: nuôi thận dỡng âm, bổ thận bổ huyết
Quân
Hoai sơn Ngọt, bình: bổ tỳ vị, bổ phế thận, sinh tân chỉ khát Quân
Sơn thù Chua, sáp, hơi ôn: ôn bổ can thận, sáp tinh chỉ hãn Thần
Đơn bì Cay, đắng, hơi han: thanh nhuyết nhiệt, tán ứ huyết, chữa
nhiệt
nhập doanh phận

Phục linh Ngọt, nhạt, bình: lợi thủy, thẩm thấp, bổ tỳ định tâm Tá
Trạch tả Ngọt, nhạt, mát: thanh tả thấp nhiệt ở bang quang Tá
Đơng quy Cay, ngọt, ôn: bổ huyết, hoạt huyết, nhuận táo, hoạt
trờng, điều
huyết, thông kinh
Thần
Bạch thợc Đắng, chua, hơi han: dỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu,
nhuận gan Thần
+ Bai thuốc Bổ can thận (gồm: ha thủ ô 10g, thục địa 15g, hoai sơn


15g,
đơng quy 12g, trạch tả 12g, sai hồ 10g, thảo quyết minh 10g)
(xem
Bệnh học YHCT , trang 224).
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Ha thủ ô Bổ huyết, thêm tinh Quân
Thục địa Ngọt, hơi ôn: nuôi thận dỡng âm, bổ thận, bổ huyết
Quân
Hoai sơn Ngọt, bình: bổ tỳ vị, bổ phế thận, sinh tân chỉ khát Quân
Đơng quy Dỡng can huyết Thần
Trạch tả Ngọt, nhạt, mát: thanh tả thấp nhiệt ở bang quang Tá
Sai hồ Bình can, hạ sốt Tá
Thảo quyết minh Thanh can nhuận táo, an thần Tá
490
Copyright@Ministry Of Health
+ Bai thuốc Kim tỏa cố tinh hoan (gồm: khiếm thực 80g, liên tử
80g,
mẫu lệ 40g, liên tu 80g, long cốt 40g, sa uyên tật lê 80g) (xem
Bệnh
học YHCT , trang 203).
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Khiếm thực Ngọt, chát, bình: bổ tỳ, ích thận, chỉ tả, sáp tinh Quân
Sa uyên Kinh nghiệm
Mẫu lệ Mặn, chát, hơi han: t âm, tiềm dơng, hóa đờm, cố sáp
Thần
Liên nhục Ngọt, bình: bổ tỳ dỡng tâm, sáp trờng, cố tinh Thần
Tật lê Đắng, ôn: bình can tán phong, thắng thấp, hanh huyết Tá
Long cốt Ngọt, sáp, bình: trấn kinh an thần, sáp tinh va lam hết mồ
hôi Tá

Liên tu Kinh nghiệp trị băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh Tá
+ Bai thuốc gồm thục địa 20g, kim anh 12g, khiếm thực 12g, táo
nhân
(sao đen) 8g, long nhãn 16g, lá vông 20g, mạch môn 12g, yếm rùa
(sao)
12g, mẫu lệ (nung) 8g, mai ba ba (sao giấm) 12g.
Châm cứu: châm bổ lu kim 30 phút các huyệt thái dơng, bách
hội, đầu
duy, phong trì (a thị huyệt), thái xung, quang minh, can du, thận
du, tam âm
giao, thái khê, phi dơng, phục lu gia thêm thần môn, nội quan,
bách hội.
Công thức 1: thận du, phục lu, tam âm giao, can du, thái xung;
gia
thêm thần môn, bách hội, a thị huyệt
Tên huyệt Cơ sở lý luận Tác dụng điều trị
Thận du Du huyệt của thận ở lng ích thủy, tráng hỏa kèm chữa
chứng đau lng
Phục lu Kim kinh huyệt của kinh thận: bổ mẫu, bổ
thận thủy
Bổ thận âm: chữa chứng đạo
hãn
Tam âm giao Giao hội huyệt của 3 kinh âm ở chân T âm
Can du Du huyệt của can ở lng Bổ can huyết
Thái xung Du thổ huyệt của kinh can: tả tử, tả can hỏa Thanh can
hỏa, chữa chứng
đầu choáng mắt hoa
Thần môn Du thổ huyệt của kinh tâm: tả tử, tả tâm hỏa
Bách hội Hội của đốc mạch va 6 dơng kinh
A thị huyệt

Thanh tâm hỏa, tả tâm nhiệt,
thanh thần chí, tiết nhiệt
Công thức 2: thận du, phục lu, tam âm giao, can du, thái xung,
nội
quan, thần môn
491
Copyright@Ministry Of Health
Tên huyệt Cơ sở lý luận Tác dụng điều trị
Thận du Du huyệt của thận ở lng ích thủy tráng hỏa kèm chữa
chứng
đau lng

×