Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh hen phế quản dinh nghĩa OMS trong y học p8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.59 KB, 8 trang )

Bai thuốc Kim quỹ thận khí hoan: can địa hoang 20g, đơn bì 7g,
hoai sơn
10g, quế chi 4g, trạch tả 7g, phụ tử 4g, phục linh 7g, sơn thù 10g
Phân tích bai thuốc
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Phụ tử Bổ hỏa, trợ dơng, trục han ta Quân
Quế chi Ôn kinh, thông mạch, tán han Quân
Can địa hoang Bổ thận, dỡng âm, bổ huyết Quân
Hoai sơn Bổ phế thận, sinh tân chỉ khát Thần
Sơn thù Ôn bổ can thận Thần
Đơn bì Thanh huyết nhiệt Tá
Phục linh Lợi thủy thẩm thấp, bổ tỳ, định tâm Tá
Trạch tả Thanh tả thấp nhiệt Tá
e. Thận âm h
Pháp trị: t âm, bổ thận.
Các bai thuốc:
+ Bai thuốc Tả quy ẩm: thục địa 20g, phục linh 10g, sơn thù 10g,
hoai
sơn 10g, kỷ tử 10g, cam thảo 6g
Phân tích bai thuốc
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thục địa Bổ huyết, bổ thận Quân
Câu kỷ tử Nhuận phế, bổ thận Quân
Sơn thù Ôn bổ can thận, sáp tinh, chỉ hãn Thần
Hoai sơn Bổ phế thận, sinh tân, chỉ khát Thần
Phục linh Lợi thủy thẩm thấp, bổ tỳ, định tâm Tá
Chích thảo Ôn bổ tỳ vị, điều hoa các vị thuốc Sứ
+ Bai thuốc Lục vị gia giảm (còn gọi la Bát tiên thang): thục địa
16g,
trạch tả 8g, hoai sơn 12g, đơn bì 8g, sơn thù 8g, ngũ vị tử 8g, phục
linh


8g, mạch môn 8g
106
Copyright@Ministry Of Health
Phân tích bai thuốc
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thục địa T âm, bổ thận Quân
Hoai sơn Bổ tỳ, cố thận, sinh tân, chỉ khát Quân
Đơn bì Thanh huyết nhiệt Tá
Phục linh Lợi thủy, thẩm thấp, kiện tỳ Thần
Trạch tả Thanh tả thấp nhiệt Tá
Mạch môn Thanh tâm, nhuận phế, chỉ khái Tá
Ngũ vị tử Liễm phế, chỉ khái, sáp tinh, ích thận, sinh tân dịch Tá
Sơn thù Ôn bổ can thận, sáp tinh chỉ hãn Thần
Châm cứu.
+ Thận dơng h: quan nguyên, khí hải, thận du, mệnh môn, phế
du,
chiên trung.
+ Thận âm h: châm bổ các huyệt trên va thêm tam âm giao, thái
khê.
Tự lợng giá
Câu hỏi 5 chọn 1: chọn câu đúng
1. Trên lâm sang triệu chứng nao sau đây xuất hiện sẽ báo hiệu tiên
lợng xấu của bệnh hen
A. Sốt, ho nhiều
B. Khó thở
C. Vã mồ hôi
D. Cơn hen cang gần nhau
E. Ho khạc đờm đặc đục
2. Triệu chứng khác nhau đặc trng giữa lãnh háo va nhiệt háo la
A. Tính chất khó thở, khò khè

B. Tính chất ho
C. Tính chất đam
D. Tính chất mồ hôi
E. Tất cả các tính chất trên
107
Copyright@Ministry Of Health
3. Triệu chứng nao sau đây mô tả trong h suyễn thể phế âm h
A. Tiếng thở va tiếng ho ngắn gấp, cấp bức
B. Tiếng ho, thở gấp, ít đam hoặc không có đam
C. Tiếng thở va tiếng ho ngắn gấp, đờm nhiều loãng
D. Tiếng thở khò khè, ho khúc khắc không hơi, ít đam
E. Tiếng thở, tiếng ho ngắn gấp, hồi hộp
4. Bai thuốc Tam ao thang (gồm ma hoang, hạnh nhân, cam thảo)
đợc
chỉ định điều trị chứng
A. Lãnh háo
B. Nhiệt háo
C. Thực suyễn do phong han
D. Thực suyễn do nội han
E. H suyễn
5. Bai thuốc Định suyễn thang (gồm: ma hoang, hạnh nhân, cam
thảo,
hoang cầm, tang bạch bì, trúc lịch, bán hạ chế) thờng đợc chỉ
định điều trị
A. Lãnh háo
B. Nhiệt háo
C. Thực suyễn
D. H suyễn
E. Cả B va C đều đúng
6. Vị thuốc Đình lịch tử trong bai thuốc đại táo tả phế thang (gồm:

đình
lịch tử, đại táo điều trị chứng thực suyễn) có tác dụng
A. Tả hỏa, thanh phế nhiệt
B. Thanh táo, tuyên phế
C. Tả hỏa, giải độc, định suyễn
D. Tiêu đam, hạ khí, bình suyễn
E. Thanh tả phế nhiệt, định suyễn
7. Vị thuốc hoang kỳ trong bai thuốc Ngọc bình phong tán (gồm:
hoang
kỳ, phòng phong, tô tử, bạch truật) có tác dụng
A. Bổ khí, cố biểu: vai trò quân
B. ích khí, định suyễn: vai trò quân
108
Copyright@Ministry Of Health
C. Bổ phế, định suyễn: vai trò quân
D. Bổ phế, cố biểu: vai trò thần
E. ích khí, định suyễn: vai trò thần
8. Vị thuốc bạch truật trong bai thuốc Lục quân tử thang (gồm bạch
truật, trần bì, đảng sâm, bán hạ, phục linh, cam thảo) dùng chỉ định
điều trị
hen phế quản thể tỳ h có tác dụng va vai trò
A. Kiện tỳ, lý khí, hoá đờm: vai trò quân.
B. Khử ôn kiện tỳ, táo thấp: vai trò quân
C. Kiện tỳ, thẩm thấp: vai trò quân
D. Kiện tỳ, lý hoá đờm: vai trò thần
E. Khử ôn kiện tỳ, táo thấp: vai trò thần
9. Bai thuốc Ma hạnh thạch cam thang (gồm: ma hoang, hạnh
nhân,
thạch cao, cam thảo) đợc dùng điều trị hen thể
A. Thực suyễn

B. H suyễn
C. Lãnh háo
D. Nhiệt háo
E. Cả thực suyễn lẫn lãnh háo
10. Bai thuốc Sinh mạch tán gia vị (gồm: đảng sâm, mạch môn, sa
sâm,
ngũ vị, ngọc trúc, bối mẫu) chỉ định điều trị h suyễn thể
A. Phế âm h
B. Phế khí h

×