2
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ
CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Phương pháp:
Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:
Dạng 1: Phương trình
f x g x
a a
TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn
0 1a
thì
f x g x
a a f x g x
TH 2: Khi a là một hàm của x thì
1
0 1
f x g x
a
a
a a
f x g x
hoặc
0
1 0
a
a f x g x
Dạng 2: Phương trình:
0 1, 0
log
f x
a
a b
a b
f x b
Đặc biệt:
Khi 0, 0b b thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm
Khi
1b
ta viết
0 0
0
f x
b a a a f x
Khi
1b
mà b có thể biếu diễn thành
f x
c c
b a a a f x c
Chú ý:
Trước khi biến đổi tương đương thì
àf x v g x phải có nghĩa
II. Bài tập áp dụng:
Loại 1: Cơ số là một hằng số
Bài 1: Giải các phương trình sau
a.
1 1
1
1
2 .4 . 16
8
x x x
x
b.
2
3 1
1
3
3
x x
c.
1 2
2 2 36
x x
Giải:
a. PT
1 2 2 3 3 4
2 2 6 4 4 2
x x x x
x x x
www.
laisac.
pag
e.
tl
Ch
u
y
ê
n
Đề
:
M
M
M
Ũ
Ũ
Ũ
V
V
V
À
À
À
L
L
L
O
O
O
G
G
G
A
A
A
R
R
R
I
I
I
T
T
T
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
ễ
ễ
ễ
n
n
n
T
T
T
h
h
h
à
à
à
n
n
n
h
h
h
L
L
L
o
o
o
n
n
n
g
g
g
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:
DĐ: 01694 013 498
3
b.
2
2
3 1
( 3 1) 1 2
1
3 3 3 ( 3 1) 1
3
x x
x x
x x
2
1
3 2 0
2
x
x x
x
c.
1 2
2 8.2 2
2 2 36 2.2 36 36
4 4
x x x
x x x
x x 4
9.2 36.4 2 16 2 4x
Bài 2: Giải các phương trình
a.
2 3
2
0,125.4
8
x
x
b.
2 1
7
1
8 0,25 2
x
x
x
c.
2 2 3 3
2 .5 2 .5
x x x x
Giải:
Pt
1
2
2 3
2
3
1 2
. 2
8 2
x
x
5 5 5
3 2(2 3) 3 4 6 4 9
2 2 2
5
2 .2 2 2 2 2 2 4 9 6
2
x
x x
x x x
x x x
b. Điều kiện
1x
PT
2 1
7
3
2
21
2
1
2 1
2 2 3 7 2 7 9 2 0
2
1 2
7
x
x
x
x
x x
x x
x
x
c. Pt
2 3
2.5 2.5
x x
2 3
10 10 2 3 1
x x
x x x
Bài 2: Giải phương trình:
3
log
1
2 2
2
x
x x x
Giải:
Phương trình đã cho tương đương:
3
3
log
log
3
2 0
22 0
1
1
1
log ln 0
ln 0
1
2
2
2
2
2
2 0
x
x
x
xx
x x
x
x
x
x
x
3
2
2 2
log 0
1 1
2
1
1 3
ln 0
1
2
2 2
2 2
2
x
x x
x
x x
x
x
x x
x x
x