Tr ng THPT Ngan D a ,Gv:Quỏch Vn H i (cb) Nm h c:2010-2011.
Tu n:6. Ch ng II: Hm s b c nh t v b c hai . Ngy so n:15/09/2010.
Ti t:11+12 Bi 1.HM S .
I.M c Tiờu:
Giỳp h c sinh n m c:
+Cỏc cỏch cho hm s , t p xỏc nh c a hm s , th , hm s ng bi n v hm s
ngh ch bi n, hm s ch n, hm s l .
+Bi t cỏch tỡm t p xỏc nh c a hm s , l p b ng
bi n thiờn c a hm s b c nh t, hm s b c hai v m t vi hm s n gi n khỏc.
+Rốn luy n k nng gi i cỏc bi t p v hm s .
+ Sau khi h c xong bi ny h c sinh ph i bi t v n d ng nh ng v n c a bi h c ó nờu gi i
m t s bi t p n gi n.
II. Chu n b :
1. Giỏo viờn : C n chu n b ki n th c m h c sinh ó h c l p 9 nh :
- Hm s ,hm s b c nh t v hm s y=ax
2
.
- V s n b ng c a vớ d 1. hỡnh 13, 14,15. Trong SGK.
2. H c sinh : C n ụn l i nh ng ki n th c ó h c l p d i, v hm s ; chu n b m t s d ng
c th c k , bỳt chỡ, bỳt v th hm s .
III. Ti n trỡnh bi h c
1. n nh l p, ki m tra s s .
2. Ki m tra bi c.
+Nờu khỏi ni m v hm s ? Hm s b c nh t ?
+V th hm s y = 2x - 4
3.Bi m i .
Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung
I, ễn t p v hm s
1.Hm s ,t p xỏc nh
c a hm s
+Trong vớ d 1 hóy nờu t p
xỏc nh c a hm s .
+Hóy nờu t p giỏ tr c a
hm s ?
+Hóy nờu cỏc giỏ tr t ng
ng y c a x trong
+Nờu t p xỏc nh c a
hm s ?
+Cho bi t t p giỏ tr c a
hm s cú bao nhiờu s ?
+Hóy nờu giỏ tr t ng ng
y c a x trong vớ d trờn?
2. Cỏch cho hm s
a. Hm s cho b i b ng
Hóy ch ra cỏc giỏ tr c a
hm s trờn t i x = 2001;
2004; 1999.
+Theo dừi
+Hs :
{
}
1995,1996,1997,1998.1999,2000,2001,
,2002,2003,2004
D =
+Hs:
T=
{ }
200,282,295,311,339,363,375,394,564
Hs tr l i.
Hs phỏt bi u:
L ng nghe.
Hs:
f(2001)=375, f(2004)=564, f(1999)=339
I. ễn t p v hm s
1.Hm s ,t p xỏc nh
c a hm s .
N: SGK
Ho c:
f : D R
x
y=f(x).
Vd1:cho hm s :y=2x
2
,
y=-7x+2
2. Cỏch cho hm s
a. Hm s cho b i b ng.
b. Hm s cho b ng bi u
.
17
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Quách Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
+Hãy cho các giá tr c aị ủ
hàm s trên t i x= 2005;ố ạ
2007; 1991.
b. Hàm s cho b ng bi uố ằ ể
đ .ồ
+Hãy ch ra các giá tr c aỉ ị ủ
hàm s f trên t i x = 2001;ố ạ
2004; 1999.
+Hãy ch ra các giá tr c aỉ ị ủ
hàm s g trên t i x = 2001;ố ạ
2002; 1995.
c. Hàm s cho b i côngố ở
th cứ
+Hãy k các hàm s đãể ố
h c trung h c c s .ọ ở ọ ơ ở
Hãy nêu t p xác đ nh c aậ ị ủ
các hàm s trên.ố
Tìm t p xác đ nh c a hàmậ ị ủ
s y =ố
3
2x +
Tìm t p xác đ nh c a hàmậ ị ủ
số
y =
1 1x x+ + −
+Tính giá tr c a hàm s ị ủ ố ở
chú ý trên t i x=-2 và x=5.ạ
+Tìm t p xác đ nh c aậ ị ủ
hàm s .ố
+. Đ th c a hàm sồ ị ủ ố
Hs tr l i :ả ờ
Không t n t i vì x không t p xác đ nh .ồ ạ ậ ị
Hs tr l i: f(2001) = 141, f(2004) =ả ờ
không t n t i, f (1999) = 108.ồ ạ
Hs theo dõi.
+g(2001) = 43, g(2002) không t n t i,ồ ạ
g(1995) = 10.
Hs :
y= ax+b, y =
a
x
, y =ax
2
…
+Các hàm s y=ax+b, y=axố
2
, y=a trên có
t p xác đ nh là : Rậ ị
Hàm s y=ố
a
x
, có t p xác đ nhậ ị
{ }
0\RD =
T p xác đ nh c a hàm s là nh ng xậ ị ủ ố ữ
tho mãn: x+2ả
≠
0 hay x
≠
-2.
T p xác đ nh c a hàm s là:ậ ị ủ ố
D = R\
{ }
2−
.
+T p xác đ nh c a hàm s là nh ng xậ ị ủ ố ữ
tho mãn:ả
1 0
1 0
x
x
+ ≥
− ≥
hay
1
1
x
x
≥ −
≤
Hay
11 ≤≤− x
T p xác đ nh c a hàm s là:ậ ị ủ ố
D =
[ ]
1;1 .−
Hs tr l iả ờ
-2 < 0 nên f(-2)=-(-22) = - 4;
5 > 0 nên f(5) =2.5 + 1 = 11
Hs:T p xác đ nh c a hàm s là Rậ ị ủ ố
f(-2) = -1, f(-1) =0, f(0) =1. f(2) =3
c. Hàm s cho b i côngố ở
th cứ
T p xác đ nh c a hàm s yậ ị ủ ố
= f(x) là t p h p t t c cácậ ợ ấ ả
s th c x sao cho bi u th cố ự ể ứ
f(x) có nghĩa.
Chú ý: M t hàm s có thộ ố ể
đ c xác đ nh b i hai,ượ ị ở
ba, công th c.ứ
VD 2:
y =
{
,0,,32
:,
2
≤+
>−
xNêúx
oxNêux
3. Đ th c a hàm s .ồ ị ủ ố
Đ th c a hàm s ồ ị ủ ố
y = f(x) xác đ nh trên t p Dị ậ
là t p h p t t c các đi mậ ợ ấ ả ể
M(x,f(x)) trên m t ph ngặ ẳ
to đ v i m i x thu c Dạ ộ ớ ọ ộ
y
1
-1
x
18
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Quách Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
GV đ a ra ĐN?ư
+Tính f(-2), f(-1), f(0), f(2),
g(-1), g(-2), g(0);
Câu h i 2:ỏ
Tìm x, sao cho f(x) = 2
Câu h i 3: ỏ
Tìm x sao cho g(x) = 2
II. S bi n thiên c a hàmự ế ủ
số
1. Ôn t pậ
Câu h i 1:ỏ
Hãy nêu m t hàm s luônộ ố
đ ng bi n trên m i R?ồ ế ọ
Câu h i 2:ỏ
Hãy nêu m t hàm s luônộ ố
ngh ch bi n trên m i R?ị ế ọ
Câu h i 3:ỏ
Hãy nêu m t hàm s v aộ ố ừ
đ ng bi n v a ngh ch bi nồ ế ừ ị ế
trên m i R?ọ
Ví d : Ch ng t r ng hàmụ ứ ỏ ằ
s y = ố
1
x
luôn ngh ch bi nị ế
v i m i x ớ ọ
≠
0 ?
Câu h i 1:ỏ
1 2
0 x x∀ < <
hãy xét d uấ
bi u th c: ể ứ
2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x
−
−
+Có nh n xét gì v tínhậ ề
đ ng bi n và ngh ch bi nồ ế ị ế
c a hàm s trên kho ngủ ố ả
(0;
)+∞
+Hãy làm t ng t v i x <ươ ự ớ
0 và k t lu n.ế ậ
2. B ng bi n thiênả ế
Câu h i 1: ỏ
Nhìn vào b ng bi n thiênả ế
trên ta th y hàm s đ ngấ ố ồ
bi n, ngh ch bi n trênế ị ế
kho ng nào?ả
g(-1) =
1
2
, g(-2) = 2 , g(0) = 0
+f(x) = 2 khi x = 1
+g(x) = 2 khi x = -2 ho c x = 2.ặ
+Hs theo dõi.
Hàm s y = ax+ b v i a > 0ố ớ
Hs:
Hàm s y = ax + b v i a < 0.ố ớ
Hs:
Hàm s y = ax2 ho c hàm s y =ố ặ ố
x
Xét:
2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x
−
−
=
2 1
2 1 1 2
1 1
1
0
x x
x x x x
−
= <
−
KL:
Hàm s ngh ch bi nố ị ế
+Hàm s ngh ch bi n v i m i xố ị ế ớ ọ
≠
0
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng (ố ị ế ả
;0)∞
và đ ng bi n trên kho ngồ ế ả
(0;+
∞
)
y
2
1
-1 0 1 x
II. S bi n thiên c a hàmự ế ủ
s .ố
1. Ôn t pậ
Hàm s y = f (x) g i làố ọ
đ ng bi n trên kho ng (a,ồ ế ả
b) n uế
∀
x
1
,x
2
∈
(a,b) sao
cho x
1
< x
2
⇒
f(x
1
) < f(x
2
).
Hàm s y = f (x) g i làố ọ
ng ch bi n trên kho ng (a,ị ế ả
b) n uế
∀
x
1
,x
2
∈
(a,b) sao
cho x
1
< x
2
⇒
f(x
1
) > f(x
2
)
2. B ng bi n thiên.ả ế
K t qu xét chi u bi nế ả ề ế
thiên đ c t ng h p trongượ ổ ợ
m t b ng g i là b ng bi nộ ả ọ ả ế
thiên.
III. Tính ch n l c a hàmẵ ẻ ủ
s .ố
1. Hàm s ch n, hàm s l .ố ẵ ố ẻ
Hàm s y = f(x) v i t p xácố ớ ậ
đ nh D g i là hàm s ch nị ọ ố ẵ
n u ế
∀
x
∈
D thì
-x
∈
D và f(-x) = f(x).
Hàm s y = f(x) v i t p xácố ớ ậ
đ nh D g i là hàm s l n uị ọ ố ẻ ế
∀
x
∈
D thì
-x
∈
D và f(-x) = - f(x).
19
HĐ 1: Tính ch t bi n thiênấ ế
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Quách Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
+Có th tìm th y giá tr béể ấ ị
nh t c a hàm s hayấ ủ ố
không?
+Trong kho ng (-ả
;0)∞
đồ
th c a hàm s đi lên hayị ủ ố
đi xu ng .ố
+Trong kho ng (0;+ả
∞
) đồ
th đi lên hay đi xu ng?ị ố
III. Tính ch n l c a hàmẵ ẻ ủ
số
Xét tính ch n l c a cácẵ ẻ ủ
hàm s y =3xố
2
– 2.
+Xét tính ch n l c a cácẵ ẻ ủ
hàm s y =ố
1
x
.
+Xét tính ch n l c a hàmẵ ẻ ủ
s y =ố
x
2. Đ th c a hàm s ch n,ồ ị ủ ố ẵ
hàm s lố ẻ
GV đ a ra hình v v hàmư ẽ ề
ch n, hàm l .ẵ ẻ
Hs:Có.
y = 0 t i x = 0ạ
Đ th hàm s đi xu ngồ ị ố ố
Đ th đi lênồ ị
Ta có:T p xác đ nh c a hàm s là Rậ ị ủ ố
x x∀ ∈ ⇒ − ∈¡ ¡
và f(-x) = 3(-x)
2
- 2 =
3x
2
- 2 = f(x).
Hàm s lố ẻ
Hàm s không ch n, không l .ố ẵ ẻ
Ghi nh nậ
2. Đ th c a hàm s ch n,ồ ị ủ ố ẵ
hàm s l .ố ẻ
Đ th hàm s ch n nh nồ ị ố ẵ ậ
tr c tung làm tr c đ iụ ụ ố
x ng. Đ th hàm s lứ ồ ị ố ẻ
nh n g c to đ làm tâmậ ố ạ ộ
đ i x ng.ố ứ
y
-2 -1 0 1 2 x
4.C ng c -D n dòủ ố ặ :+C ng c m t s cánh cho hàm s .Nh n m nh m t s tính ch t c a hàm s :ủ ố ộ ố ố ấ ạ ộ ố ấ ủ ố
Tính đ ng bi n , ngh ch bi n ,tính ch n l c a hàm s . Đ th c a hàm ch n , l .ồ ế ị ế ẵ ẻ ủ ố ồ ị ủ ẵ ẻ
+Bài t p 1,2,3,4 (SGK)ậ
V.Rút kinh nghi mệ :
Ngan D a: ngày 20/09/2010ừ
T tr ng chuyên môn.ổ ưở
20
y
2
1
-2 -1 1 2 x
HĐ 2: Tính ch t bi n thiên – Tính ch n - lấ ế ẵ ẻ
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Quách Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Quách Văn S n.ể
21
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Tu n:7 ầ HÀM S Y=ax+bỐ Ngày so n:22/09/2010.ạ
Ti t:13ế .
I. M c tiêuụ
- Hi u đ c s i n thiên và đ th c a hàm s b c nh t.ể ượ ự ế ồ ị ủ ố ậ ấ
- Hi u cách v đ th hàm s b c nh t và đ th hàm sể ẽ ồ ị ố ậ ấ ồ ị ố
y x=
.
- Bi t đ c đ th hàm s nh n Oy làm tr c đ i x ng.ế ượ ồ ị ố ậ ụ ố ứ
- Thành th o vi c xác đ nh chi u bi n thiên và v đ th hàm s b c nh t.ạ ệ ị ề ế ẽ ồ ị ố ậ ấ
V đ c đt y = b ,.ẽ ượ
y x=
- Bi t tìm giao đi m c a hai đ ng có ph ng trình cho tr c,ế ể ủ ườ ươ ướ
t duy logic và năng l c tìm tòi sáng t o.ư ự ạ
- Rèn luy n tính c n th n , tính chính xácệ ẩ ậ .
- Góp ph n b i d ng t duy logic và năng l c tìm tòi sáng t oầ ồ ưở ư ự ạ .
II.Chu n b :ẩ ị
+HS : có đ y đ SGK, sách bài t p. Ki n th c h c l p 9 HS c n n mầ ủ ậ ế ứ ọ ở ớ ầ ắ vững để học
bài mới.
+GV: SGK, giáo án, đ dùng h c t pồ ọ ậ .
III. Ti n trình bài h cế ọ
1. n đ nh l p:ổ ị ớ
2. Ki m tra bài cũ.ể
H c sinh 1: T p xác đ nh c a hàm s y = ọ ậ ị ủ ố
x
1
là R, đúng hay sai, vì sao?
H c sinh 2: Hãy nêu các cách cho hàm s .ọ ố
3. Bài m i.ớ
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- u c u HS nh c l iầ ắ ạ
hàm s b c nh t , đố ậ ấ ồ
th hàm s b c nh t ị ố ậ ấ
- các b c kh o sátướ ả
hàm s ố
- Nh n xét k t qu c aậ ế ả ủ
HS
- H ng d n HS vướ ẫ ẽ
( khi có HS nào vẽ
đ c)ượ
+ cho 2 đi m đ v .ể ể ẽ
- HS nh c l i hàm sắ ạ ố
b c nh t, đ th hàmậ ấ ồ ị
s b c nh tố ậ ấ
- các b c kh o sátướ ả
hàm s ố
- Ghi nh n ki n th cậ ế ứ
- HS v đths ẽ
y = 3x + 2
và y = x + 5
-Nh n xétậ
I.ƠN T P V HÀM S B CẬ Ề Ố Ậ
NH T y=ax+b (a#0)Ấ
+T p xác đ nh:D=R.ậ ị
+B ng bi n thiên:ả ế
*a>0:
x
∞
+
∞
y +
∞
-
∞
y
22
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Xác đònh a, b
để đths y = ax
+b qua hai
điểm A(0 ; 3)
và B(
5
3
; 0)
- G i ý Hs cáchợ
gi iả
- Nh n xétậ kết
quả.
- Theo dõi
- Thực hiện các thao
tác giải
- Cho kết quả
Kết quả
a = - 5, b = 3
- HD hs khi cần
thiết
- Nh n xétậ kết
quả
- L ng nghe.ắ
- Thực hiện các thao
tác giải
- Cho kết quả
Kết quả
y = -2
- Yêu cầu hs
nhắc lại
x
= ?
- Hàm số y =
x
đồng biến ngòch
biến trên khoảng
nào?
- Nhận xét.
- Điều chỉnh khi
cần thiết và
xác nhận
G i Hs lên b ng vọ ả ẽ
hình
- HS nhắc lại
x
= ?
- Từ đó hs nhận xét
tính đb, nb của hàm
số.
- Nhận xét đồ
thò của h.số
<−
≥
=
0
0
xkhix
xkhix
x
y =
x
TXĐ: D = R
Bảng biến thiên trang 41
x -
∞
0 +
∞
-
∞
+
∞
y
0
Phần III đồ thò hình vẽ trang
41
y
2
1
-2 -1 0 1 2 x
HS lên bảng làm Đồ thò hàm số là hai nửa
đường thẳng cùng xuất
phát từ điểm (0 ; 1) đối
xứng nhau qua Oy.
- Giao nhiệm vụ cho
hs
- Nh n xétậ
Gv:treo b ng ph .ả ụ
Nêu nh n xét cácậ
đi m trên đt y=2 cóể
tung đ ?ộ
Bài toán: cho hàm
số y = 2
- Xác đònh giá trò
của hàm số tại x =
-2, -1, 0, 1, 2.
- HS nhận xét
những điểm đths y =
2 đi qua. Từ đó nêu
nhận xét về đths y
= 2
+Đ th :(a>0)ồ ị b
-b/a O x
y
y = 2
2
1
-2 -1 1 2 x
23
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Vẽ đồ thò hàm số
<+−
≥+
=
142
11
xkhix
xkhix
y
G i Hs1V đtọ ẽ
y=x+1(d1)
Hs2:y=-2x+4(d2)
Gv:L y đt(d1)ấ
ph n ầ
0
≥
x
L y đt d(2) ph nấ ầ
x<0
HS lên bảng làm
Hs vẽ
Theo dõi
Ghi nh n.ậ
Kết quả mong đợi
Đồ thò hàm số là hai nửa
đường thẳng cùng xuất
phát từ điểm (1 ; 1) đối
xứng nhau qua đường
thẳng x = 1.
y
4
2
1
-2 -1 0 1 2 x
IV. Củng cố : Qua bài học các em cần thành thạo cách vẽ
y = ax + b (a
0≠
), y = b, y =
x
- Làm bài 1; 2b,c;3; 4a trang 42
V.Rút kinh nghi mệ :
24
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Tu n:7 Ngày so n:25/09/2010ầ ạ
Ti t:14ế .
LUY N T PỆ Ậ
I.M C TIÊUỤ
- Cũng c ki n th c đã h c v hàm s b c nh t và v hàm s b c nh t trên t ng kho ng.ố ế ứ ọ ề ố ậ ấ ẽ ố ậ ấ ừ ả
- Cũng c ki n th c và kĩ năng v t nh ti n đ th đã h c bài tr c.ố ế ứ ề ị ế ồ ị ọ ở ướ
- Rèn luy n các kĩ năng: V đ th hàm s b c nh t, hàm s b c nh t trên t ng kho ng, đ cệ ẽ ồ ị ố ậ ấ ố ậ ấ ừ ả ặ
bi t là hàm s y = ax + b (t đó nêu đ c các tính ch t c a hàm s .ệ ố ừ ượ ấ ủ ố
- Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác.
- Góp phần bồi dưởng tư duy l«gic và năng lực tìm tòi sáng tạo.
II. CHU N B :Ẩ Ị
+ Đ i v i giáo viên: SGK, SBT, giáo án, đ dùng d y h c.ố ớ ồ ạ ọ
+ Đ i v i h c sinh: SGK, v ghi, v BT, đ dùng h c t pố ớ ọ ở ở ồ ọ ậ
II. TI N TRÌNH BÀI H CẾ Ọ
1. n đ nh l p, ki m tra sĩ s . ổ ị ớ ể ố
2. Ki m tra bài cũ: ể
Chi u bi n thiên c a HS y= ax+b?Cách v đ th .ề ế ủ ẽ ồ ị
3. Bài m i ớ
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
+Gv gọi 3 Hs lên bảng
vẽ đồ thò bài 1
+Gợi ý bài 2 :Đồ thò đi
qua 2 điểm thì 2 điểm đó
có nằm trên đồ thò
không ? Nếu nằm trên
thì tọa độ các điểm đó
như thế nào ?
+Hs 1 :
+Hs 2 :
+Hs3 :
-Hs:
+Nằm trên đồ thò
+Tọa độ các điểm đó
nghiệm đúng phương
trình đồ thò
Nhóm 4 :
a = -1, b = 3
Hs:
a = 0 , b = -3
Bài 1 : (sgk tr41, 42 )
Vẽ đồ thò các hàm
số
a) y = 2x – 3
b) y =
2
c) y =
3
7
2
x− +
Bài 2 : ( sgk tr42 )
Xác đònh a, b để đồ thò
của hàm số y = ax + b đi
qua các điểm
b) A(1 ; 2) và B(2 ; 1)
c)A(15 ; -3 ) và B(21 ; -3)
25
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
-Gọi Hs khác lên bảng
giải
-GV yêu cầu Hs nhận
xét, bổ sung ( nếu sai )
Gv nhận xét,
+Gợi ý bài 3 :Gọi 1 Hs
nhắc lại khi nào 2 đường
thẳng song song, trùng
nhau
-Gọi Hs lên bảng vẽ,
các nhóm khác nhận
xét bổ sung
Chú ý đây là hàm 2
nhánh cách vẽ tương tự
như hàm số y =
x
G i Hs v hìnhọ ẽ
Gv gọi 1 Hs nhắc lại cách
tìm tọa độ giao điểm của
2 đường thẳng
HS trả lời :
Hs : y = -1
Hs 1 :
HS trả lời theo chỉ
đònh cùa GV
HS: (2 ; 4)
Hs: (-1 ; 3)
y
4
3
2
x
0 1 2
Ghi nh nậ
Hs: giải
Giao điểm của d
1
và d
2
là I(-1 ; 2)
m = 1
Đáp s ố
b.y=-x+3
c.y=-3
Bài 3 : (sgk tr42)
Viết phương trình y =
ax+b của các đường
thẳng
b) Đi qua A(1;-1) và
song song 0x
Bài 4 : (sgk tr42)
Vẽ đồ thò của các
hàm số
2 , 0
)
1
0
2
x x
a y
x
≥
=
− <
Bài tập :
Bài 1 :Tìm tọa độ giao
điểm của 2 đường
thẳng
a) y=3x-2 và y=4
b) y=-x+2 và
y=4x+7
Bài 2 : Tìm m để 3
26
1 , 1
)
2 4 , 1
x x
b y
x x
+ ≥
=
− + <
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Gọi Hs tìm
Gợi ý : Tìm giao
điểm của d
1
và d
2
KL:
giao điểm vừa
tìm vào d
3
thì tìm
được m
Nh n xét.ậ
đường thẳng sau
đây đồng qui
( cắt nhau tại 1
điểm )
d
1
: y = -2x
d
2
: y = x +3
d
3
: y = ( m – 1 )x + 2
4/CỦNG CỐ-D n Dòặ :
1) Với giá trò nào của m thì hàm số y = (m+1)x + 2 đồng biến
a) m=0 b) m=1 c) m<-1 d) m>-1
2) Tìm k để đường thẳng có phương trình y = kx +
2
k
- 3 đi qua gốc tọa độ
a) k=
3
b) k =
2
c) k = -
2
d) k=
3
hoặc k= -
3
3) Tìm n để đường thẳng có phương trình y = nx + x +2 cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ là 1
4) a) n=1 b) n=2 c) n = -1 d) n= -2
- Xem lại các bài tập đã giải
- Chuẩn bò trước bài hàm số số bậc hai đã được học ở lớp 9
- Chuẩn bò mô hình đồ thò hàm bậc 2
V.Rút kinh nghi m:ệ
Ngan D a:27/09/2010.ừ
T tr ng chun mơn.ổ ưở
Qch Văn S n.ể
27
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Tu n:8ầ Ngày so n:01/10/2010.ạ
Ti t:15-16.ế Bài 3.HÀM SỐ BẬC HAI
I . Mục tiêu
+Hiểu được đặc điểm ( hình dạng, đỉnh, trục đối xứng ) của hàm số bậc 2 và
chiều biến thiên của nó.
+Vẽ được bảng biến thiên , đồ thò của một hàm số bậc 2 và giải được 1 số
bài toán đơn giản như: tìm phương trình của hàm số bậc 2 khi biết 1 số yếu tố.
+Rèn luyện năng lực tìm tòi và bồi dưỡng tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bò
+ Giáo viên : Vẽ trước hình vẽ đồ thò của hàm số bậc 2 trong trường hợp tổng
quát (a>0, a<0. chú ý đỉnh, trục đối xứng). Vẽ bảng tóm tắt chiều biến thiên của
hàm số bậc 2 tổng quát.
+ Học sinh : xem lại cách vẽ đồ thò của hàm số y= ax
2
đã học ở lớp 9 và
vẽ đồ thò của 2 hàm số y= 2x
2
, y= -2x
2
.
III.Ph ng pháp:ươ
G i m ,v n đáp,tr c quan, ợ ở ấ ự
IV.Ti n trình bài h c:ế ọ
1. n đ nh:Ổ ị
2.Ki m tra bài cũ:ể Nh c l i các tính ch t c a hàm s :y=axắ ạ ấ ủ ố
2
?
3.Bài m i:ớ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung
+Gv: ở lớp 9 các em đã
học và vẽ đồ thò hàm số
y= ax
2
(a≠0), hãy nh nậ
xét:
.Đ nh:?ỉ
.Tr c đ i x ng?ụ ố ứ
.Đi m cao nh t,th p nh t c aể ấ ấ ấ ủ
đ.th ?ị
+Gv:treo b ng phả ụ lên
bảng: yêu cầu học
sinh nh n xét ậ các
khoảng đồng biến,
nghòch biến ,c a hàm sủ ố
y=ax
2
?
+Giáo viên hướng
dẫn học sinh biến
đổi y= ax
2
+ bx + c = a
2
2 4
b
x
a a
−∆
+ +
÷
(
2
b∆ =
-
4ac).
+Giáo viên yêu cầu
học sinh trả lời:
Hs:L ng ngheắ
Tr l iả ờ
y
O
x
Hs:y=
a4
∆−
HS trả lời
Đồng biến trên
(0;
+∞
)
I. Đ TH HÀM S B CỒ Ị Ố Ậ
HAI:
Hàm số bậc 2 là
hàm số có dạng y=
ax
2
+ bx + c (a≠0).
Nếu b = c = 0
⇒ =
2
y ax
.
1) Nhận xét: đồ thò hàm
số y = ax
2
có đỉnh
O (0; 0).
O là điểm thấp nhất của
đổ thò khi a>0.
O là điểm cao nhất của
đồ thò khi a<0.
28
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
x=
2
b
a
−
⇒
y= ?
+ a>0
⇒
y
≥
? I là điểm như
thế nào so với tất cả
những điểm còn lại của
đồ thò.
+ a<0
⇒ ≤ y ?
tương tự
+ Gv treo bảng vẽ đồthò
của hàm số y = ax
2
+ bx + c
chỉ rõ cho học sinh trục đối
xứng đỉnh.
+Gv: dựa vào đồ thò hàm
số trên bảng nêu cách vẽ
đồ thò của
hàm số y = ax
2
+ bx + c
Nh n xét.ậ
Gv:xác đ nh ị
-b -
I( ; )
2a 4a
∆
+Bi u di n I và v tr c đ iể ễ ẽ ụ ố
x ng.ứ
Gv cho học sinh thực hi nệ t.tự
Nghòch biến trên (-
∞
;
0)
y
O x
Đồng biến trên (
;−∞
0).
Nghòch biếntrên(0;
+∞
).
Ghi nh n.ậ
+Tìm tọa độ đỉnh
-b -
I( ; )
2a 4a
∆
2
4
1
2
=
∆−
=
−
a
a
b
+Vẽ trục đối xứng x=
-b
2a
+ Vẽ đồ thò hàm số
Hs:th c hi n.ự ệ
a>0
ĐB trên (
2
b
a
−
;+∝)
-b -
I( ; )
2a 4a
∆
gọi là đỉnh của
đồ thò hàm số y = ax
2
+ bx
+ c
Đồ thò hàm số y = ax
2
+ bx
+ c là một Parabol có đỉnh
-b -
I( ; )
2a 4a
∆
. Có trục đối
xứng là đường thẳng x=
2
b
a
−
.
Parabol này có bề lõm
quay lên nếu a>0 và bề
lõm quay xuống nếu a<0.
2). Cách vẽ:
+ Tìm toạ độ đỉnh
-b -
I( ; )
2a 4a
∆
+Vẽ trục đối xứng x=
-b
2a
+ Xác đ nh giao đi m c aị ể ủ
(P) :
.Tr c Oy: C(0;c)ụ
.Tr c ox:(n u có)ụ ế
+ Vẽ đồ thò
VD1: Vẽ đồ thò hàm số:
y = x
2
– 2x + 3
Giải
+ Đỉnh I (1;2)
+ Trục đối xứng: x=1
+ Bảng giá trò:
x -1 0 1 2 3
y 6 3 2 3 6
y
3
2
29
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
v i y=-xớ
2
+4x-3
Gv:g i Hs tr l i tínhọ ả ờ
tăng(gi m)c a hàm sả ủ ố
y=ax
2
+bx+c v i a>0?ớ
NB trên (-∝;
2
b
a
−
)
a<0
ĐB trên (-∝;
2
b
a
−
)
NB trên (
2
b
a
−
;+∝)
0 1 x
II.CHIỀUBIẾNTHIÊN
CỦA HÀM SỐ BẬC
2:
a>0
x
−∞
2
b
a
−
+
∞
y +
∞
+
∞
4a
−∆
a<0
x
−∞
2
b
a
−
+
∞
y
4a
−∆
-
∞
-
∞
Đònh lí: SGK
4. Củng cố, dặn dò:
+Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ thò hàm số y= ax
2
+ bx + c (a≠0).
+Vẽ bảng biến thiên của hàm số y= ax
2
+ bx + c (a≠0)
+Tr c đ i x ng c a hàm s y=3xụ ố ứ ủ ố
2
+2x-1 là x=?
a.x=
3
1−
b.x=0 c.x=
3
1
d.x=
3
2
+Làm bài tập 1,2,3 sách giáo khoa trang 49
V.Rút kinh nghi m:ệ
Ngan D a:04/10/2010.ừ
T tr ng chun mơn.ổ ưở
30
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Quách Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Quách Văn S n.ể
31
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Tu n:9 ầ Ngày so n:8/10/2010.ạ
Ti t:17-18ế ƠN T P.Ậ
I . Mục tiêu
HS bi tế :T p xác đ nh c a m t hàm s .ậ ị ủ ộ ố
-Tính đ ng bi n, ngh ch bi n c a hàm s trên m t kho ng.ồ ế ị ế ủ ố ộ ả
-Hàm s y = ax + b. Tính đ ng bi n, ngh ch bi n, đ th c a hàm s y = ax + b.ố ồ ế ị ế ồ ị ủ ố
-Hàm s b c hai y = axố ậ
2
+ bx + c. Các kho ng đ ng bi n, ngh ch bi n và đ th c a hàm s y =ả ồ ế ị ế ồ ị ủ ố
ax
2
+bx+c.
-Hiểu được đặc điểm ( hình dạng, đỉnh, trục đối xứng ) của hàm số bậc 2
và chiều biến thiên của nó.
- Vẽ được bảng biến thiên , đồ thò của một hàm số bậc 2 và
giải được 1 số bài toán đơn giản như: tìm phương trình của hàm số
-Rèn luyện năng lực tìm tòi và bồi dưỡng tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bò
+ Giáo viên : Vẽ trước hình vẽ đồ thò của hàm số bậc câu 2-49
+ Học sinh : xem lại cách vẽ đồ thò của hàm số y= ax
2
+bx+c
làm bài t p ơn ch ng2.ậ ươ
III.Ph ng pháp:ươ
V n đáp, đ t v n đ ,phân tích….ấ ặ ấ ề
IV. Tiến trình bài học:
1. n đ nh:Ổ ị
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài m i:ớ
32
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Qch Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội Dung
Bt 1 : giáo viên yêu
cầu học sinh sửa
bài tập làm ở
nhà.
+Giáo viên yêu
cầu 4 học sinh lên
bảng giải
+Yêu cầu 4 học sinh
khác nhận xét kết
quả.
+Giáo viên: 1 điểm
nằm trên Oy có gì
đặc biệt ? tương tự
cho điểm nằm trên
trục hoành?
Giáo viên yêu cầu
2 học sinh lên bảng
gi iả bài giải câu c,
d.
+Các câu khác
cách giải tương tự.
+Nh n xét.ậ
+Giáo viên:
M(1; 5)
∈
P:y= ax
2
+ bx
+ 2
a)
⇒
?
tương tự cho N(-2;8).
b) Trục đối xứng
x= ?
a) I(
3 1
;
2 4
−
) giao điểm Oy N(0;2);
giao điểm Ox: M
1
(1;0) ; M
2
(2;0)
b) I(1;-1) giao điểm Ox: không
có; giao điểm Oy: M(0;-3)
c) I(1;-1) giao điểm Ox: M
1
(0;0);
M
2
(2;0). Giao điểm Oy N (0;0)
d) I(0;0) giao điểm Ox: M
1
(2;0)
M
2
(-2;0). Giao điểm Oy: N(0;4)
Hs: điểm trên Ox: y=0
Điểm trên Oy: x=0
c) I(
1
;0
2
)
bảng biến thiên
x
−∞
1
2
+∞
y
+∞
−∞
0
O
1
2
x -1 0 ½ 1 2
y 9 1 0 1 9
+Bt3:
a) M (1;5)
∈
(P)
a+b+2=5 (1)
N(-2;8)
∈
(P)
⇒
4a-2b+2=8 (2)
3 2
(1),(2)
2 3 1
a b a
a b b
+ = =
⇒ ⇒
− = =
Vậy (P): y=2x
2
+x+2
b) Qua A(3;-4) tđ x = -3/2
HS: x=-b/2a
A(3;-4)
∈
(P)
⇒
9a+3b+2=-4 (1)
1-49. Xác đònh tọa độ
đỉnh và các giao điểm
với trục tung trục
hoành (nếu có) của
mỗi Parapol
a) y=x
2
– 3x + 2
b) y= -2x
2
+ 4x – 3
c) y=x
2
– 2x
d) y= -x
2
+ 4.
2) Lập bảng biến thiên
và vẽ đồ thò các
hàm số
a) y= 3x
2
– 4x + 1
b) y=-3x
2
+2x – 1
c) y= 4x
2
– 4x + 1
d) y= -x
2
+ 4x – 4
e) y= 2x
2
+x +1
f) y= -x
2
+ 2 -1
Gi iả
d) y= -x
2
+ 4x – 4
I(2;0)
Bảng biến thiên
x
−∞
2
+∞
y 0
−∞
+∞
Bảng giá trò:
x 0 1 2 3
4
y -4 -1 0 -1 -4
Đồ thò:
O v 2
-4
3) xác đònh Parapol (P)
y= ax
2
+bx +2 biết
Parapol đó:
a) qua M(1;5); N(-2;8)
b) qua A(3;-4) có trục
đối xứng là x=
3
2
−
33
Tr ng ườ THPT Ngan D a ,Gv:Quách Văn H i (cb) Năm h c:2010-2011.ừ ả ọ
-GV g i HS l n l t tr l i các câu h i trác nghi m trong SGK (có gi i thích vì sao)ọ ầ ượ ả ờ ỏ ệ ả
Đáp án: 13 (C); 14 (D); 15 (B).
-Xem l i các bài t p đã gi i.ạ ậ ả
-Ôn t p l i ki n th c c b n trong ch ng II và gi i các bài t p còn l i trong.ti t sau ki m tra 1ậ ạ ế ứ ơ ả ươ ả ậ ạ ế ể
ti t.ế
V.Rút kinh nghi m:ệ
Ngan D a:11/10/2010.ừ
T tr ng chuyên môn.ổ ưở
Quách Văn S n.ể
34