Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng Nguyên lý thiết kế cảnh quan Chương 3: Giới thiệu khái quát về cảnh quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.81 MB, 12 trang )

1
1
Ch
ö
ông
1:
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CẢNH QUAN
2
1. Khái niệm về cảnh quan
 Tìm hiểu khái niệm “phong cảnh”
 Phân biệt “phong cảnh “ và “cảnh quan”
có những ñiểm tương ñồng và khác biệt
như thế nào?
 Có phải PC là TN, còn cảnh quan là NT?
 Phong cảnh có bao gồm các yếu tố nhân
tạo ko?
3
a) Phân biệt dựa trên mức ñộ cảm
nhận bằng các giác quan:
 Khái niệm Phong cảnh (paysage): là quần thể các yếu
tố tạo cảnh thiên nhiên hay nhân tạo, được sắp xếp
tuân thủ theo những qui luật nghệ thuật nhất định trong
một không gian hạn chế, được con người chiêm
ngưỡng tại các điểm nhìn nhất định. Phong cảnh mang
tính hiện thực và khách quan. (cảm nhận chủ yếu bằng
thị giác).
 Khái niệm cảnh quan (landscape) : là phong cảnh phản
ánh qua tất cả các giác quan của con người và được
người cảm nhận đưa vào ý thức. Cảnh quan mang tính
trừu tượng và chủ quan (cảm nhận bằng tất cả các giác
quan).


4
5 6
2
7 8
b) Phân biệt dựa trên trình độ nhận
thức:
 Mỗi phong cảnh có mức độ và tính chất khác nhau,
tác động vào các giác quan đưa đến cảm giác
cảnh của mỗi con người. Sự tác động đó gọi là tính
gợi cảm của phong cảnh. Cảm giác do phong cảnh
tác động vào giác quan con người phụ thuộc vào
tính chất của bản thân phong cảnh, chất lượng
nghệ thuật mà bản thân phong cảnh đem lại, đồng
thời cũng phụ thuộc vào “ chất lượng “ giác quan
và trình độ nhận thức của mỗi người để cảm nhận
được một cảnh quan nhất định. Từ đó hình thành
khái niệm “cảnh quan”.
9
c) Phân biệt dựa trên giới hạn
khơng gian, giới hạn địa lí
- Phong cảnh (paysage) là những cảnh
thiên nhiên bày ra trước mắt, như sơng,
núi, làng mạc, phố xá ví dụ: phong cảnh
q hương
- Cảnh quan (landscape) là một bộ phận
của bề mặt trái đất, có những đặc điểm
riêng về địa hình, khí hậu, thủy văn, đất
đai, động thực vật và phân biệt hẳn với
những bộ phận xung quanh. Ví dụ: Cảnh
quan sa mạc, cảnh quan rừng nhiệt đới

Vậy có thể hiểu cảnh quan có thể bao gồm
nhiều PC khác nhau.
10
11 12
 Ve
VeVe
Về
àà
à ma
mama
mặ
ëë
ët
tt
t ngôn
ngônngôn
ngôn ng
ngng
ngư
ưư

õõ
õ:
::
:
Phong
PhongPhong
Phong ca
caca
cả

ûû
ûnh
nhnh
nh theo
theotheo
theo tie
tietie
tiế
áá
áng
ngng
ng Pha
PhaPha
Phá
ùù
ùp
pp
p ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ mo
momo
mộ
ää
ät
tt
t không
khôngkhông
không gian

giangian
gian ha
haha
hạ
ïï
ïn
nn
n che
cheche
chế
áá
á,
, ,
, mơ
mơmơ
mở
ûû
û ra
rara
ra
nh
nhnh
như
ưư
ững
õngõng
õng đ
đđ
đie
ieie

iể
åå
åm
mm
m nha
nhanha
nhấ
áá
át
tt
t đ
đđ
đònh
ònhònh
ònh,
, ,
, la
lala

øø
ø nh
nhnh
như
ưư
ững
õngõng
õng tha
thatha
thà
øø

ønh
nhnh
nh pha
phapha
phầ
àà
àn
nn
n t
tt
tự
ựự
ự nhiên
nhiênnhiên
nhiên va
vava

øø
ø nhân
nhânnhân
nhân ta
tata
tạ
ïï
ïo
oo
o
mang
mangmang
mang đ

đđ
đe
ee
ế
áá
án
nn
n cho
chocho
cho con
con con
con ng
ngng
ngư
ưư
ươ
ơơ

øø
øi
ii
i nh
nhnh
như
ưư
ững
õngõng
õng ca
caca
cả

ûû
ûm
mm
m xu
xuxu

ùù
ùc
cc
c,
, ,
, tâm
tâmtâm
tâm tra
tratra
trạ
ïï
ïng
ngng
ng kha
khakha
khá
ùù
ùc
cc
c nhau
nhaunhau
nhau.
. .
.

Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan theo
theotheo
theo tie
tietie
tiế
áá
áng
ngng
ng Đứ
ĐứĐứ
Đức
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ mo
momo
mộ
ää
ät
tt

t to
toto
tổ
åå
å hơp
hơphơp
hơp phong
phongphong
phong ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh ta
tata
tạ
ïï
ïo
oo
o nên
nênnên
nên
mo
momo
mộ
ää
ät
tt
t bie

biebie
biể
åå
åu
uu
u t
tt

ưư
ươ
ơơ

ïï
ïng
ngng
ng tho
thotho
thố
áá
áng
ngng
ng nha
nhanha
nhấ
áá
át
tt
t ve
veve
về

àà
à ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh chung
chungchung
chung cu
cucu
củ
ûû
ûa
aa
a đ
đđ
đòa
òa
òa ph
phph
phư
ưư
ương
ơngơng
ơng.

.
3
13

Theo nhà địa lý cảnh quan người Nga D.L.Armand:
Cảnh quan đồng nghĩa với thuật ngữ "tổng thể lãnh
thổ tự nhiên" là phần lãnh thổ được phân chia một
cách ước lệ bằng các ranh giới thẳng đứng theo
ngun tắc đồng nhất tương đối, và các ranh giới nằm
ngang theo ngun tắc mất dần ảnh hưởng ra vùng
bao quanh của nhân tố trong tổng thể
Tóm lại, phong cảnh và cảnh quan đều là những
khơng gian chứa đựng vật thể nhân tạo và tự
nhiên, những hoạt động xảy ra trong q trình
tác động giữa chúng với nhau và giữa chúng với
mơi trường. Về mặt khơng gian phong cảnh nhỏ
hơn cảnh quan.
14
 Giếng trời có thuộc phạm vi của cảnh
quan khơng?
15
Co
CoCo

ùù
ù nhie
nhienhie
nhiề
àà
àu
uu
u kie
kiekie
kiể

åå
åu
uu
u ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan kha
khakha
khá
ùù
ùc
cc
c nhau
nhaunhau
nhau:
::
:
 Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan

quan thiên
thiênthiên
thiên nhiên
nhiênnhiên
nhiên.

.
 Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan la
lala

øø
øng
ngng
ng ba
baba
bả
ûû
ûn
nn
n.

.

 Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan đ
đđ
đo
oo

àà
àng
ngng
ng ruo
ruoruo
ruộ
ää
äng
ngng
ng.

.
 Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh

nhnh
nh quan
quanquan
quan vu
vuvu

øø
øng
ngng
ng bie
biebie
biể
åå
ån
nn
n.

.
 …
2. Phân loại cảnh quan
16
Tha
ThaTha
Thà
øø
ønh
nhnh
nh pha
phapha
phầ

àà
àn
nn
n va
vava

øø
ø ca
caca
cấ
áá
áu
uu
u tru
trutru
trú
ùù
ùc
cc
c cu
cucu
củ
ûû
ûa
aa
a ca
caca
cả
ûû
ûnh

nhnh
nh quan
quanquan
quan:
::
:
Ba
BaBa
Bấ
áá
át
tt
t c
cc
cứ
ứứ
ứ 1
1 1
1 ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan na
nana

øø

øo
oo
o cũng
cũngcũng
cũng ch
chch
chứ
ứứ
ứa
aa
a đự
đựđự
đựng
ngng
ng hai
haihai
hai tha
thatha
thà
øø
ønh
nhnh
nh pha
phapha
phầ
àà
àn
nn
n:
: :

: ye
yeye
yế
áá
áu
uu
u to
toto
tố
áá
á
nhân
nhânnhân
nhân ta
tata
tạ
ïï
ïo
oo
o va
vava

øø
ø ye
yeye
yế
áá
áu
uu
u to

toto
tố
áá
á t
tt
tự
ựự
ự nhiên
nhiênnhiên
nhiên.
. .
. T
TT
Từ
ừừ
ừ 2
2 2
2 ye
yeye
yế
áá
áu
uu
u to
toto
tố
áá
á na
nana


øø
øy
yy
y chia
chiachia
chia tha
thatha
thà
øø
ønh
nhnh
nh 2
2 2
2 loa
loaloa
loạ
ïï
ïi
ii
i
ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan kha
khakha

khá
ùù
ùc
cc
c nhau
nhaunhau
nhau:
: :
:
 Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan nhân
nhânnhân
nhân ta
tata
tạ
ïï
ïo
oo
o
 Ca
CaCa
Cả
ûû

ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan thiên
thiênthiên
thiên nhiên
nhiênnhiên
nhiên
17
Tu
TuTu

øø
øy
yy
y thuo
thuothuo
thuộ
ää
äc
cc
c va
vava

øø
øo
oo
o t
tt


ưư
ương
ơngơng
ơng quan
quanquan
quan ty
tyty
tỷ
ûû
û le
lele
lệ
ää
ä gi
gigi
giư
ưư
ữa
õãa
õa ca
caca

ùù
ùc
cc
c ye
yeye
yế
áá

áu
uu
u to
toto
tố
áá
á thiên
thiênthiên
thiên
nhiên
nhiênnhiên
nhiên va
vava

øø
ø nhân
nhânnhân
nhân ta
tata
tạ
ïï
ïo
oo
o,
, ,
, ca
caca
cả
ûû
ûnh

nhnh
nh quan
quanquan
quan nhân
nhânnhân
nhân ta
tata
tạ
ïï
ïo
oo
o đư
đưđư
đươ
ơơ

ïï
ïc
cc
c chia
chiachia
chia la
lala

øø
øm
mm
m 3
3 3
3

loa
loaloa
loạ
ïï
ïi
ii
i:
::
:
 Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan văn
vănvăn
văn ho
hoho

ùù
ùa
aa
a (
((
(ca
caca
cả

ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan đ
đđ
đie
ieie
iể
åå
åm
mm
m dân
dândân
dân c
cc

ưư
ư,
, ,
, ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan

ngh
nghngh
nghỉ
ỉỉ
ỉ ngơi
ngơingơi
ngơi gia
giagia
giả
ûû
ûi
ii
i tr
trtr
trí
íí
í,
, ,
, ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan vu
vuvu

øø

øng
ngng
ng công
côngcông
công nghie
nghienghie
nghiệ
ää
äp
pp
p)
))
)
 Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan vu
vuvu

øø
øng
ngng
ng tro
trotro
trồ

àà
àng
ngng
ng tro
trotro
trọ
ïï
ït
tt
t (
((
(ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan nông
nôngnông
nông,
, ,
, lâm
lâmlâm
lâm nghie
nghienghie
nghiệ
ää
äp

pp
p)
))
)
 Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan vu
vuvu

øø
øng
ngng
ng pha
phapha
phá
ùù
ù bo
bobo
bỏ
ûû
û (
((
(ca
caca


ùù
ùc
cc
c khu
khukhu
khu khai
khaikhai
khai tha
thatha
thá
ùù
ùc
cc
c mo
momo
mỏ
ûû
û lo
lolo
lộ
ää
ä thiên
thiênthiên
thiên va
vava

øø
ø
ca

caca

ùù
ùc
cc
c khu
khukhu
khu khai
khaikhai
khai tha
thatha
thá
ùù
ùc
cc
c ta
tata

øø
øi
ii
i nguyên
nguyênnguyên
nguyên thiên
thiênthiên
thiên nhiên
nhiênnhiên
nhiên)
))
)

Trong đó cảnh quan đơ thị là mơi trường nhân tạo
phức tạp nhất và là thành phần quan trọng của
cảnh quan văn hóa.
18
CẢNH QUAN NHÂN TẠO
CẢNH QUAN VÙNG VĂN HÓA
CẢNH QUAN ĐÔ THỊ CẢNH QUAN NÔNG THÔN
4
19
CẢNH QUAN NHÂN TẠO
CẢNH QUAN VÙNG TRỒNG TRỌT CẢNH QUAN VÙNG KHAI THÁC
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
20
CQ nhân tạo
CQ vùng
CQ văn hoá
CQ vùng trồng
trọt
CQ vùng phá bỏ
CQ điểm dân cư
& đô thò
CQ vùng nghỉ
ngơi, giải trí
CQ vùng công
nghiệp
CQ nông nghiệp
CQ lâm nghiệp
CQ khu khai
thác
21

1.3 Các yếu tố cấu thành cảnh quan
22
23
1. Địa hình:

là cấu trúc bề mặt đơ thị bao gồm các trạng
thái lồi lên, lõm xuống

các tòa nhà đuợc xem là các “viên đá TN”
(giống như địa hình) nên đều có tác dụng làm
thay đổi nhiệt độ, cản gió, bụi như nhau.

Ngồi ra còn góp phần tạo cảnh
24
1. Địa hình:
CV Yokohama-
Nhật Bản
CV Yokohama-Nhật Bản
CV Phnompenh-Cambodia
5
25

Địa hình

- Phương Tây thường
sử dụng địa hình thay đổi về
độ cao để tạo các bậc thang
lên xuống hoặc thác nước
nhân tạo(tính động)


- Phương Đông thường
xử lý địa hình tỉ mỉ, giữ lại
hình dáng tự nhiên với
nhiều cao độ khác nhau.
Chú trọng tạo nhiều ngọn
núi, vách đá, hang động
nhân tạo mô phỏng tự nhiên
một cách tinh xảo
26
27 28
29
2.Mặt nước:
Thay đổi vi khí hậu, tạo cảnh (mặt nước ngang,
đứng )
VD: các thành cổ VN đều coi trọng yếu tố
mặt nước, CX (Long mạch, minh đường)
Nhà ở: nhất cận thị, nhị cận giang
30
2. Mặt nước
6
31
•Mặt nước:
- Phương Tây
thường sử dụng mặt nước
động (vòi phun, thác nước).
Phương Đông thường sử
dụng mặt nước tĩnh và gần
như ko có công trình KT
cảnh quan phương Đông
nào ko có mặt nước.

- Phương Tây
thường xây dựng các hồ
theo dạng hình học. Phương
Đông thường hồ có hình
dáng tự nhiên, bờ hồ cũng
ko xây.
Maët nöôùc ñoäng
Maët nöôùc tĩnh- Kinkakuji-Nhật bản
32
33 34
35 36
7
37 38
3.Cây xanh:
Cải thiện vi khí hậu, ngăn khói bụi, cách li, tạo
cảnh)
CX là yếu tố âm, con người là yếu tố
dương.Âm dương phải cân bằng thì vũ trụ
mới sinh sôi.
Làng xã VN: cây đa, bến nước, sân đình
39
3. Cây xanh:
40
Vườn cảnh Anh
41
4.Kiến trúc
:
được gọi là “viên đá TN” nên tác động lên bề
mặt đô thị ko khác gì với những viên đá trong
tự nhiên có kích thước tương tự

42
4. Kiến trúc:
Coâng trình nhoû
trung taâm
8
43
•Kiến trúc:
- Phương Đông công trình KT có vò trí ko nhất thiết ở trung tâm khu đất.
Quy mô các công trình vừa phải, gắn kết nhau bẳng hành lang, sân trong. Sử dụng
nhiều nhà nhỏ, chòi nghỉ làm chỗ nghỉ chân và là “điểm nhấn cho phong cảnh và chia
cắt không gian. CT kiến trúc mang nhiều
ý nghóa văn hoá, biểu tượng
VD: vườn đá Ryoanji tượng trưng cho bản đồ nước Nhật
Vườn đá Ryoanji-Nhật
44
- Phương Tây: công trình KT thường được bố cục cân xứng
trên trục đối xứng của khuôn viên khu đất, chia khu đất
thành các phần vuông vắn đều đặn. Thường công trình có
quy mô khá hoành tráng, sử dụng nhiều tượng, điêu khắc
làm điểm nhấn
Quảng trường La Ma
45
KT hậu CN:
46
47
5. Khơng gian trống
(bầu trời):
khi ko có gì trước mắt thì khỏang khơng (với
đường chân trời trước mắt hay khỏang
khơng mênh mơng trên đầu)cũng là 1 yếu tố

tạo cảnh con người cảm nhận cả 6 diện của
khơng gian xq, kể cả bầu trời ở trên đầu
48
5. Khơng gian trống:
9
49
6.Con người
:
chủ thể cảm nhận và tác động đến cảnh quan
“người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”
CQ Đơ thị có đầy đủ các yếu tố này, các CQ
khác có thể vắng mặt 1 vài yếu tố
CQ nơng thơn có mức độ nhân tạo ít hơn CQ
ĐT
50
6. Con người:
51
iI. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN
1.
1.1.
1. Kha
KhaKha
Khá
ùù
ùi
ii
i nie
nienie
niệ
ää

äm
mm
m Kie
KieKie
Kiế
áá
án
nn
n tru
trutru
trú
ùù
ùc
cc
c Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan:
::
:
2.
2.2.
2. Đ
ĐĐ
Đo

oo

áá
ái
ii
i t
tt

ưư
ươ
ơơ

ïï
ïng
ngng
ng va
vava

øø
ø nhie
nhienhie
nhiệ
ää
äm
mm
m vu
vuvu
vụ
ïï
ï cu

cucu
củ
ûû
ûa
aa
a Kie
KieKie
Kiế
áá
án
nn
n tru
trutru
trú
ùù
ùc
cc
c Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan
3.
3.3.
3. Kha
KhaKha

Khá
ùù
ùi
ii
i nie
nienie
niệ
ää
äm
mm
m quy
quyquy
quy hoa
hoahoa
hoạ
ïï
ïch
chch
ch ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan
4.
4.4.
4. Kha

KhaKha
Khá
ùù
ùi
ii
i nie
nienie
niệ
ää
äm
mm
m thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke
kế
áá
á ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan:

::
:
52
2.1. Khái niệm về kiến trúc cảnh quan
 Kiến trúc là gì?
 Theo tiếng Việt: (建築) kiến tạo các cấu trúc
 Theo nghĩa xa xưa là đắp 1 cái nền
 Theo tiếng latin: architectus
 Tiếng Hilạp: Arkhitekton
 Archi: cái vòm, con đực, người thợ cả
 Tekton: Người thợ nề, thợ mộc
 Nghề kiến trúc là bèo nhất trong 8 nghề ở thời
cổ Hy Lạp
=>>>>>
53
2.1. Khái niệm về kiến trúc cảnh quan
 Kiến trúc cảnh quan là một mơn
khoa học tổng hợp liên quan đến
nhiều lĩnh vực chun ngành khác
như Quy hoạch khơng gian, quy
hoạch hạ tầng kiến trúc, kiến trúc
cơng trình, điều khắc, hội họa nhằm
giải quyết vấn đề tổ chức mơi trường,
nghỉ ngơi, giải trí. Thiết lập và cải
thiện mơi sinh, bảo vệ mơi trường, tổ
chức nghệ thuật kiến trúc.
54
QUY
HOẠCH
KHÔN

G GIAN
ĐIÊU
KHẮC,
HỘI
HỌA
BẢO
VỆ, CẢI
TẠO
MÔI
TRƯỜN
G
QH HẠ
TẦNG
KIẾN
TRÚC
KIẾN
TRÚC
CÔNG
TRÌNH
KIẾN
TRÚC
CẢNH
QUAN
10
55

Kiến trúc cảnh quan là hoạt động định
hướng của con người tác động vào môi
trường nhân tạo để làm cân bằng mối quan
hệ qua lại giữa yếu tố thiên nhiên và nhân

tạo. Bởi vậy kiến trúc cảnh quan nghiên cứu
tổng thể từ phạm vi vùng, miền đến giới hạn
môi trường nhỏ hẹp bao quanh con người,
mang lại mối quan hệ tổng hòa giữa thiên
nhiên - con người - kiến trúc.
56
CON
NGÖÔØI
KIEÁN
TRUÙC
THIEÂN
NHIEÂN
57
Một số khái niệm kiến trúc

Mặt bằng

Mặt đứng

Mặt bên

Mặt cắt

Mặt bằng tổng thể

Mặt cắt tổng thể
58
2.2. Phạm vi nghiên cứu, đối
tượng và nhiệm vụ
– Phạm vi:

+ Kiến trúc cảnh quan: chú trọng đến những vấn đề chất lượng
môi trường hình thể của không gian bên ngòai kiến trúc, là bố
cục và thiết kế các yếu tố nhân tạo của MT bên ngòai và các
nhân tố tự nhiên.
+ QH đô thị: QH XH, QH kinh tế, QH môi trường hình thể
+ Kiến trúc học: nghiên cứu công trình KT, sáng tạo nên những
hình thái môi trường hình thể (hòa hợp kỹ thuật- mỹ thuật)
+ Công trình học đô thị (hạ tầng đô thị): các lọai CT và thiết bị
phục vụ SX và sinh họat cho đt, bao gồm trên và dưới mặt đất
như : giao thông, điện nước, xử lý rác thải
QH ĐT: “xây cái gì” (what), “xây ở đâu” (where); TKĐT: Trả lời
những câu hỏi trên kỹ hơn và các câu “Ai xây” (who), “xây lúc
nào” (when); TK Kiến trúc và TK cảnh quan (MT bề mặt và bên
ngòai CTrình KT): “xây như thế nào” (How)
59
2.2. Phạm vi nghiên cứu, đối
tượng và nhiệm vụ
- Đối tượng: Tổ chức công năng của MT bên
ngòai, chỉnh trang mặt đất và phân định KG,
màu sắc và vật liệu bên ngòai c/trình
KTCác hình thức KT nhỏ, các hình thức
design đường phố như trạm đỗ xe bus, đèn
đường, biển quảng cáo, ghế ngồi, bể phun
nước, cây xanh
60
2.2. Phạm vi nghiên cứu, đối
tượng và nhiệm vụ
-Nhiệm vụ : Tạo MT sống tiện nghi- bảo vệ môi
trường TN- tổ chức nghệ thuật kiến trúc
Hiện nay, trên 50% dân số thế giới sống trong đô thị.

Đô thị là tâm điểm văn minh, là nơi tiện nghi sống
cao nhất. Tuy nhiên sự bành trướng của ĐT với
công nghiệp hiện đại cũng tàn phá nhiều TN, gây ô
nhiễm MT, cạn kiệt tài nguyên. Từ đó dẫn đến tình
trạng mất cân bằng sinh thái, gây nên mối quan hệ
đối đầu giữa thiên nhiên- con người- kiến trúc. Vai
trò của KT cảnh quan là phải làm sao để đưa mối
quan hệ này về lại cân bằng. Đây là một nhiệm vụ
hết sức nặng nề
11
61
2.3. Phân lọai kiến trúc cảnh
quan
62
KIẾN TRÚC
CẢNH QUAN
Quy hoạch
cảnh quan
Thiết kế cảnh
quan
QH cảnh quan
vùng
QHCQ điểm
dân cư
Vườn, công
viên
Sân, quảng
trường
Đường phố
63

Quy họach cảnh quan
ĐN: Quy hoạch cảnh quan là tổ chức khơng gian trên một phạm vi
rộng, mà trong đó chức đựng mối quan hệ tương hỗ của các
thành phần chức năng trong đơ thị, của hình khối thiên nhiên
và nhân tạo (KTCQ-Hàn Tất Ngạn).
QHCQ nghiên cứu 3 mức độ tác động tương hỗ giữa CQ thiên
nhiên và đơ thị
+ MT đơ thị trong mối tương quan với MT vùng miền (chiếm tỉ
lệ thế nào, vai trò ra sao trong MT vùng miền)
+ MT trong phạm vi của điểm dân cư (tỉ lệ KG trống và KG xây
dựng trong điểm dân cư)
+ Tiểu MT trong các khu của đơ thị ( tỉ lệ KG trống trong khu ở,
trong bố cục vườn- cơng viên)
64
Thiết kế cảnh quan

Định nghĩa: Thiết kế cảnh quan là một hoạt
động sáng tác tạo mơi trường vật chất –
khơng gian bao quanh con người. Đối tượng
của thiết kế cảnh quan là tạo hình địa hình
với bậc thang, tường chắn đất, bề mặt trang
trí từ vật liệu xây dựng, cây xanh, các tác
phẩm điêu khắc, hình thức kiến trúc, cơng
trình nước nghĩa là các thành phần của
mơi trường vật chất khơng gian.
65
MÔI
TRƯỜN
G
CẢNH

QUAN
NGHỆ
THUẬT
HOA
VIÊN
KỸ
THUẬT
HOA
VIÊN
CHỌN
GIỐNG
CÂY
TRỒNG
HỆ
THỐNG
TƯỚI
TIÊU
KIẾN
TRÚC
CÔNG
TRÌNH
THIẾT
KẾ
CẢNH
QUAN
HOA
VIÊN
66

Khái niệm KG âm – KG dương : KG duơng khi

hướng vào trung tâm (KG có ý nghĩa quyết định
trong mối quan hệ với KG trung tâm). KG âm là KG
ly tán hướng ra ngồi.

VD: VH Châu Âu là VH hướng ngoại, mang tính
“dương”, còn VH Châu Á là hướng nội, mang tính
cách âm. Vì vậy KT cảnh quan Châu Âu đa phần là
mang tính “dương” (có CT trung tâm, các trục
hướng vào trung tâm), còn KT cảnh quan Châu Á
đa phần mang tính âm (bố cục tự do)
12
67
Vị trí của mơn ngun lý thiết
kế cảnh quan

Thiết kế cảnh quan bao gồm 2 lĩnh vực
chun sâu, gồm:

thiết kế cảnh quan cấp vĩ mơ thường do các kiến
trúc sư cảnh quan đảm nhiệm

thiết kế cảnh quan hoa viên thường do các nhà
thiết kế cảnh quan hoặc nhà kỹ thuật hoa viên
đảm nhiệm.
68
KTS
KTS KTS
KTS Ca
CaCa
Cả

ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan (Landscape Architect):
(Landscape Architect):(Landscape Architect):
(Landscape Architect): thông
thôngthông
thông qua
qua qua
qua ca
caca

ùù
ùc
cc
c
công
côngcông
công vie
vievie
việ
ää
äc
cc
c cu
cucu
củ
ûû

ûa
aa
a m
mm

ìì
ình
nhnh
nh đ
đđ
đe
ee

åå
å xem
xemxem
xem xe
xexe

ùù
ùt
tt
t đ
đđ
đònh
ònhònh
ònh h
hh

ưư

ươ
ơơ

ùù
ùng
ngng
ng s
ss
sử
ửử
ử du
dudu
dụ
ïï
ïng
ngng
ng
đ
đđ
đa
aa

áá
át
tt
t đ
đđ
đai
aiai
ai mo

momo
mộ
ää
ät
tt
t ca
caca

ùù
ùc
cc
c đ
đđ
đu
uu
ú
ùù
ùng
ngng
ng đ
đđ
đa
aa

éé
én
nn
n ba
baba
bả

ûû
ûo
oo
o đ
đđ
đa
aa

ûû
ûm
mm
m ve
veve
về
àà
à ma
mama
mặ
ëë
ët
tt
t mỹ
mỹmỹ
mỹ quan
quanquan
quan
va
vava

øø

ø ba
baba
bả
ûû
ûo
oo
o đ
đđ
đa
aa

ûû
ûm
mm
m s
ss
sự
ựự
ự cân
câncân
cân ba
baba
bằ
èè
èng
ngng
ng t
tt
tự
ựự

ự nhiên
nhiênnhiên
nhiên gi
gigi
giư
ưư
ữa
õãa
õa nhu
nhunhu
nhu ca
caca
cầ
àà
àu
uu
u cu
cucu
củ
ûû
ûa
aa
a con
con con
con
ng
ngng
ngư
ưư
ươ

ơơ

øø
øi
ii
i va
vava

øø
ø môi
môimôi
môi tr
trtr
trư
ưư
ươ
ơơ

øø
øng
ngng
ng sinh
sinhsinh
sinh tha
thatha
thá
ùù
ùi
ii
i. KTS

. KTS . KTS
. KTS Ca
CaCa
Cả
ûû
ûnh
nhnh
nh Quan
QuanQuan
Quan la
lala

øø
ø ng
ngng
ngư
ưư
ươ
ơơ

øø
øi
ii
i
co
coco

ùù
ù the
thethe

thể
åå
å sa
sasa

ùù
ùng
ngng
ng ta
tata
tạ
ïï
ïo
oo
o nên
nênnên
nên ca
caca

ùù
ùc
cc
c thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke

kế
áá
á t
tt
từ
ừừ
ừ mo
momo
mộ
ää
ät
tt
t ngôi
ngôingôi
ngôi v
vv

ưư
ươ
ơơ

øø
øn
nn
n
riêng
riêngriêng
riêng nho
nhonho
nhỏ

ûû
û đ
đđ
đe
ee
ế
áá
án
nn
n nh
nhnh
như
ưư
ững
õngõng
õng tha
thatha
thà
øø
ønh
nhnh
nh pho
phopho
phố
áá
á mơ
mơmơ
mớ
ùù
ùi

ii
i va
vava

øø
ø nh
nhnh
như
ưư
ững
õngõng
õng công
côngcông
công viên
viênviên
viên
đ
đđ
đu
uu

ûû
û ca
caca

ùù
ùc
cc
c k
kk


íí
ích
chch
ch cỡ
cỡcỡ
cỡ.

.
69
 Nha
NhaNha
Nhà
øø
ø thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke
kế
áá
á ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh

nh quan
quanquan
quan (Landscape designer)
(Landscape designer)(Landscape designer)
(Landscape designer) th
thth
thư
ưư
ươ
ơơ

øø
øng
ngng
ng ba
baba
bắ
éé
ét
tt
t đ
đđ
đa
aa
ầø
àøàø
àøu
uu
u công
côngcông

công
vie
vievie
việ
ää
äc
cc
c sau
sausau
sau khi
khikhi
khi công
côngcông
công tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh đ
đđ
đã
ãã
ã xây
xâyxây
xây d
dd
dự
ựự
ựng

ngng
ng xong
xongxong
xong. NTKCQ
. NTKCQ . NTKCQ
. NTKCQ ca
caca
cầ
àà
àn
nn
n na
nana
nắ
éé
ém
mm
m rõ
rõrõ
rõ ca
caca

ùù
ùc
cc
c
nguyên
nguyênnguyên
nguyên ta
tata

tắ
éé
éc
cc
c thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke
kế
áá
á cơ
cơcơ
cơ ba
baba
bả
ûû
ûn
nn
n,
, ,
, ca
caca

ùù
ùc
cc

c đ
đđ
đa
aa

ëë
ëc
cc
c t
tt

íí
ính
nhnh
nh cây
câycây
cây tro
trotro
trồ
àà
àng
ngng
ng,
, ,
, va
vava

øø
ø ca
caca


ùù
ùc
cc
c kỹ
kỹkỹ
kỹ
thua
thuathua
thuậ
ää
ät
tt
t xây
xâyxây
xây d
dd
dự
ựự
ựng
ngng
ng ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan.

. .
. Công
CôngCông
Công vie
vievie
việ
ää
äc
cc
c cu
cucu
củ
ûû
ûa
aa
a 1 NTKCQ
1 NTKCQ 1 NTKCQ
1 NTKCQ thông
thôngthông
thông th
thth
thư
ưư
ươ
ơơ

øø
øng
ngng
ng

đư
đưđư
đươ
ơơ

ïï
ïc
cc
c xem
xemxem
xem la
lala

øø
ø mo
momo
mộ
ää
ät
tt
t pha
phapha
phầ
àà
àn
nn
n trong
trongtrong
trong công
côngcông

công vie
vievie
việ
ää
äc
cc
c tro
trotro
trọ
ïï
ïn
nn
n go
gogo

ùù
ùi
ii
i la
lala

øø
ø thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke

kế
áá
á toa
toatoa
toà
øø
øn
nn
n bo
bobo
bộ
ää
ä
ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan va
vava

øø
ø chu
chuchu
chủ
ûû
û ye

yeye
yế
áá
áu
uu
u la
lala

øø
ø thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke
kế
áá
á cây
câycây
cây tro
trotro
trồ
àà
àng
ngng
ng. NTKCQ
. NTKCQ . NTKCQ
. NTKCQ pha

phapha
phả
ûû
ûi
ii
i co
coco

ùù
ù kie
kiekie
kiế
áá
án
nn
n
th
thth
thứ
ứứ
ức
cc
c ne
nene
nề
àà
àn
nn
n to
toto

tố
áá
át
tt
t ve
veve
về
àà
à hoa
hoahoa
hoa viên
viênviên
viên trang
trangtrang
trang tr
trtr
trí
íí
í cu
cucu

øø
øng
ngng
ng vơ
vơvơ
vớ
ùù
ùi
ii

i mo
momo
mộ
ää
ät
tt
t so
soso
số
áá
á kie
kiekie
kiế
áá
án
nn
n th
thth
thứ
ứứ
ức
cc
c cơ
cơcơ

ba
baba
bả
ûû
ûn

nn
n ve
veve
về
àà
à thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke
kế
áá
á.
. .
. Ca
CaCa

ùù
ùc
cc
c kỹ
kỹkỹ
kỹ năng
năngnăng
năng ve
veve
về

àà
à đ
đđ
đo
oo

àà
à ho
hoho
họ
ïï
ïa
aa
a cũng
cũngcũng
cũng ca
caca
cầ
àà
àn
nn
n thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t cho
chocho
cho ca

caca

ùù
ùc
cc
c
NTKCQ
NTKCQ NTKCQ
NTKCQ đ
đđ
đe
ee

åå
å tăng
tăngtăng
tăng c
cc

ưư
ươ
ơơ

øø
øng
ngng
ng thêm
thêmthêm
thêm kha
khakha

khả
ûû
û năng
năngnăng
năng thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke
kế
áá
á.
. .
. Ca
CaCa

ùù
ùc
cc
c ba
baba
bả
ûû
ûn
nn
n vẽ
vẽvẽ

vẽ sẽ
sẽsẽ
sẽ giu
giugiu
giú
ùù
ùp
pp
p
ho
hoho
họ
ïï
ï chuye
chuyechuye
chuyể
åå
ån
nn
n ta
tata
tả
ûû
ûi
ii
i ca
caca

ùù
ùc

cc
c y
yy
ý
ùù
ù t
tt

ưư
ươ
ơơ

ûû
ûng
ngng
ng sa
sasa

ùù
ùng
ngng
ng ta
tata
tạ
ïï
ïo
oo
o tha
thatha
thà

øø
ønh
nhnh
nh ca
caca

ùù
ùc
cc
c h
hh

ìì
ình
nhnh
nh cu
cucu
cụ
ïï
ï the
thethe
thể
åå
å dễ
dễdễ
dễ hie
hiehie
hiể
åå
åu

uu
u
hơn
hơnhơn
hơn.
. .
.
70
Nhie
NhieNhie
Nhiệ
ää
äm
mm
m vu
vuvu
vụ
ïï
ï cu
cucu
củ
ûû
ûa
aa
a TK
TK TK
TK Ca
CaCa
Cả
ûû

ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan
 Hie
HieHie
Hiể
åå
åu
uu
u bie
biebie
biế
áá
át
tt
t ca
caca

ùù
ùc
cc
c đ
đđ
đa
aa

ëë
ëc

cc
c t
tt

íí
ính
nhnh
nh sinh
sinhsinh
sinh tha
thatha
thá
ùù
ùi
ii
i,
, ,
, sinh
sinhsinh
sinh tr
trtr
trư
ưư
ươ
ơơ

ûû
ûng
ngng
ng cu

cucu
củ
ûû
ûa
aa
a cây
câycây
cây
tro
trotro
trồ
àà
àng
ngng
ng.

.
 Na
NaNa
Nắ
éé
ém
mm
m v
vv

ưư
ững
õngõng
õng ca

caca

ùù
ùc
cc
c nguyên
nguyênnguyên
nguyên tă
tătă
tăù
ùù
ùc
cc
c thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke
kế
áá
á,
, ,
, pho
phopho
phố
áá
ái

ii
i ke
keke
kế
áá
át
tt
t cây
câycây
cây tro
trotro
trồ
àà
àng
ngng
ng.

.
 Hie
HieHie
Hiể
åå
åu
uu
u đư
đưđư
đươ
ơơ

ïï

ïc
cc
c ca
caca

ùù
ùc
cc
c đ
đđ
đa
aa

ëë
ëc
cc
c đ
đđ
đie
ieie
iể
åå
åm
mm
m kh
khkh
khí
íí
í ha
haha

hậ
ää
äu
uu
u,
, ,
, đ
đđ
đa
aa

áá
át
tt
t đ
đđ
đai
aiai
ai cu
cucu
củ
ûû
ûa
aa
a đ
đđ
đòa
òa
òa
ph

phph
phư
ưư
ương
ơngơng
ơng.

.
 Na
NaNa
Nắ
éé
ém
mm
m v
vv

ưư
ững
õngõng
õng ca
caca

ùù
ùc
cc
c kỹ
kỹkỹ
kỹ thua
thuathua

thuậ
ää
ät
tt
t thi
thithi
thi công
côngcông
công ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan.

.
 Na
NaNa
Nắ
éé
ém
mm
m đư
đưđư
đươ
ơơ


ïï
ïc
cc
c y
yy
ý
ùù
ù đ
đđ
đo
oo

àà
à t
tt

ưư
ư t
tt

ưư
ươ
ơơ

ûû
ûng
ngng
ng chu
chuchu
chủ

ûû
û đ
đđ
đa
aa

ïï
ïo
oo
o cu
cucu
củ
ûû
ûa
aa
a công
côngcông
công tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh đư
đưđư
đươ
ơơ

ïï
ïc

cc
c
thie
thiethie
thiế
áá
át
tt
t ke
keke
kế
áá
á ca
caca
cả
ûû
ûnh
nhnh
nh quan
quanquan
quan.

.
71
Thiết kế cảnh quan
72
Thiết kế cảnh quan

×