1
Kỹ năng quan sát
2
Tin thì thấy
3
Ta chỉ thấy hình ảnh của sự thật
Ta
S th tự ậ
Lăng kính c a ủ
ta
Ni m tinề
4
Cách ta nhìn mình
sẽ quyết định cách
ta nhìn người khác
5
Ta chỉ thấy hình ảnh
của sự vật qua thấu
kính lòng tin, giá trị
của ta
6
Ta luôn nhìn mọi thứ
qua thấu kính riêng
7
Thay đổi cách nhìn
sẽ
thay đổi kết quả
8
Quan sát và lắng nghe
Tại sao phải quan sát?
Điều kiện để quan sát tốt
Nguyên nhân cản trở quan sát
Làm thế nào để quan sát?
9
Tại sao phải quan sát?
Nhận biết, hiểu sự việc
Ra quyết định khôn ngoan
10
Điều kiện để quan sát tốt
Tĩnh lặng
Lắng nghe
Ba không
Không đặt câu hỏi
Không phân tích
Không tìm giải pháp
11
“Thế giới”
trong ta
“Thế giới”
bên ngoài
12
“Thế giới”
bên
ngoài
“Thế giới”
trong ta
“Tôi”
Suy nghĩ
Cảm nhận
Niềm tin
Hạnh phúc
Tình yêu
Bình an
Năng lượng
Gia đình
Bạn bè
Người
yêu
Công
việc
Giao thông
Chính phủ
Tiền bạc
Trời
mưa
13
?
Thành công
bên ngoài
Thành công
=
Thành công
bên trong
14
Tách mình
Tách mình
Quan sát
L ng ngheắ
15
Bước khỏi mình để
quan sát chính ta
16
Nguyên tắc w.w.w
w
w
w
ait
atch
ise
17
w.w.w.
wait
watch be wise
18
A leader never r….s
He o… s , a… s
the opinions and
when r…y, a s
decisively
19
A leader never …
He … , …
the opinions and
when … ….
decisively
reacts
observes assesses
ready acts
20
Nguyên tắc 3 A
Already
Alert
Awake
Alive
=
21
Mọi việc đều bắt đầu
từ
im lặng
22
Im lặng mang đến
sức mạnh
23
Ghép các chữ cái thành từ có nghĩa
24
Silent
Listen
25
Tách rời để quan
sát là trạng thái cân
bằng bên trong