Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Đại lượng ngẫu nhiên và các quy luật phân phối potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.09 KB, 66 trang )

ĐẠI LƯNG NGẪUNHIÊN
VÀ CÁC QUY LUẬT PHÂN PHỐI
1.KHÁI NIỆM
2.ĐLNN RỜI RẠC-ĐLNN LIÊN TỤC
3.CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG
4.CÁC QUY LUẬT PHÂN PHOÁI


1.KHÁI NIỆM ĐLNN.
1.1.ĐLNN RỜI RẠC
. X Chỉ nhận một số hửu hạn các giá
trị, hoặc một số vô hạïn đếm được các
giá trị.
1.2.ĐLNN LIÊN TỤC
. Tập hợp các giá trị mà X nhận lấp
đầy một khoảng của trục số hoặc
toàn bộ trục số.
. X là ĐLNN liên tụïc thì xác suất tại
một điểm bằng 0
P(X=a)=0


2.QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA
ĐLNN.
2.1.BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT.

X

x2

P


Với:

x1
p1

p2



...





P( X = xi ) = pi ; i = 1, n
n

∑ p = 1; p ≥ 0
i =1

i

i

xn
pn


VD: Một lô hàng có 25 sp tốt, 5 sp xấu.

Một người mua 3 sp, gọi X là số sp tốt trong 3
sp mua, lập bảng phân phối xác suất của X
NX: X là một ĐLNN rời rạc,
X nhận các giá trị: 0, 1, 2, 3.
3
C5
P( X = 0) = 3 = 0,002463
C30

1
C25C52
P( X = 1) =
= 0,061576
3
C30

2
1
C25C5
P( X = 2) =
= 0,369458
3
C30

3
C25
P( X = 3) = 3 = 0,566503
C30

Baûng phân phối xs của X:

X

0

1

2

3

P

0,002463

0,061576

0,369458

0,566503


VD:
Một trò chơi:
Tung một con xúc xắc 3 lần.
Nếu xuất hiện 3 mặt 1 được 100 ngàn đồng.
Nếu xuất hiện 2 mặt 1 được 50 ngàn đ.
Nếu xuất hiện 1 mặt 1 được 10 ngàn đ.
Nếu không có mặt 1 xuất hiện thì mất 20
ngàn đ.
Gọïi X là số tiền được thua trong trò chơi trên.

Tìm quy luật phân phối xác suất của X.


X nhận các giá trị: -20, 10, 50, 100

15
P( X = 50) =
216
125
P( X = −20) =
216

1
P( X = 100) =
216
75
P( X = 10) =
216

Quy luật phân phối xác suất của X là:
X
P

-20
125/216

10

50


100

75/216

15/216

1/216


2.2.HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT.
Hàm số f(x) xác định trên toàn trục số, được
gọi là hàm mật độ của ĐLNN liên tục X nếu:

i ) f ( x) ≥ 0; ∀x ∈ R
+∞

ii ) ∫ f ( x)dx = 1
−∞

b

iii ) P(a < X < b) = ∫ f ( x)dx
a

CHÚ Ý:X là ĐLNN liên tục thì:
P ( X = a ) = P ( X = b) = 0
P ( a < X < b) = P ( a ≤ X < b) = P ( a < X ≤ b) = P ( a ≤ X ≤ b)


VD: Cho X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ là:


Kiểm chứng:

1
 ; x ∈ [0,2]
f ( x) =  2
0; x ∉ [0,2]


. f ( x) ≥ 0∀x ∈ R
+∞

2

1
. ∫ f ( x)dx = ∫ dx = 1
2
−∞
0


VD: Cho X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ là:

ax ; x ∈ [1,3]
f ( x) = 
0; x ∉ [1,3]
2

a) Tìm a.
b) Tính P(2

GIẢI:
a)
b)

+∞

3

a 33
3
∫∞ f ( x)dx = ∫ ax dx = 3 x 1 = 1 ⇒ a = 26

1
2

3

P (2 < X < 3) = ∫
2

3

3
19
2
f ( x)dx =
∫ x dx = 26
26 2



2.3.HÀM PHÂN PHỐI CỦA ĐLNN LIÊN TỤC.
Nếu X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ là f(x)
thì hàm phân phối xác suất của ĐLNN liên tục
X là:
x

F ( x) =



f (t )dt

−∞

CHÚ Ý:
Nếu F(x) là hàm phân phối xác suất của ĐLNN
liên tục X, thì hàm mật độ là:

f ( x) = F ( x)
,


VD: X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ laø:

1; x ∈ [0,1]
f ( x) = 
0; x ∉ [0,1]
thì hàm phân phối xác suất của X là:

0; x < 0


F ( x) =  x;0 ≤ x ≤ 1
1; x > 1



TÍNH CHẤT CỦA HÀM PHÂN PHỐI:
i)

0 ≤ F ( x) ≤ 1; ∀x ∈ R

ii) F(x) là hàm không giảm
iii)

x1 < x2 ⇒ F ( x1 ) ≤ F ( x2 )

lim F ( x) = 1

x → +∞

lim F ( x) = 0

x → −∞

iv) Nếu X là ĐLNN liên tục thì F(x) là hàm liên
tục


3.CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN
3.1.KỲ VỌNG

.X là ĐLNN rời rạc
n

µ = E ( X ) = ∑ xi pi

.X là ĐLNN liên tục

i =1

+∞

µ = E ( X ) = ∫ x. f ( x)dx
−∞

TÍNH CHẤT KỲ VỌNG:
i) E(C)=C (C: hằng số)
ii) E(CX)=CE(X)
iii) E(X+Y)=E(X)+E(Y)
iv) E(X.Y)=E(X).E(Y) nếu X, Y độc lập


VD: Thu nhập của 100 CN của một XN.
X(triệu đ)

1,2

1,5

2,0


2,5

Số CN

20

40

30

10

Tính thu nhập trung bình của 100 CN

GIẢI:
Bảng phân phối xác suất:
X

1,2

1,5

2,0

2,5

P

0,20


0,40

0,30

0,10

E(X)=thu nhập trung bình của 100 CN=
4

∑x p
i =1

i

i

= 1,2(0,2) + 1,5(0,4) + 2(0,3) + 2,5(0,1) = 1,69


VD: X(phút) là thời gian bị kẹt xe tại một giao
lộ,là một ĐLNN liên tục có hàm mật độ là:

4 3
 x ; x ∈ [0,3]
f ( x) =  81
0; x ∉ [0,3]


a) Tính thời gian bị kẹt xe trung bình
b) Tính xác suất bị kẹt xe từ 1 đến 2 ph

GIẢI:
+∞
3
a) E(X)=
4
12
4
b)

∫ x. f ( x)dx = 81 ∫ x dx =

−∞

0

2

P(1 ≤ X ≤ 2) = ∫
1

2

5

4
15
3
f ( x)dx = ∫ x dx =
81 1
81



3.2.PHƯƠNG SAI
.X là ĐLNN rời rạc
n

σ = VAR( X ) = ∑ [ xi − E ( X )] . pi
2
X

2

i =1

.X là ĐLNN liên tục
+∞

σ = VAR( X ) = ∫ [ x − E ( X )] . f ( x)dx
2
X

2

−∞


CHÚ Ý:
.X ĐLNN

σ = VAR( X ) = E ( X ) − [ E ( X )]

2
X

2

2

n

E ( X ) = ∑ x . pi
2

2
i

i =1

; X : R.R

+∞

E( X ) =
2

∫x

−∞

2


f ( x)dx

; X : L.T


.TÍNH CHẤT CỦA PHƯƠNG SAI

i )Var (C ) = 0
ii )Var (CX ) = C Var ( X )
iii )Var ( X + C ) = Var ( X )
iv)Var ( X + Y ) = Var ( X ) + Var (Y )
2

nếu X,Y độc lập


VD: Kiểm tra 100 gói mì ăn liền nhãn hiệu A và
100 gói mì ăn liền nhãn hiệu B được số liệu như
sau
T.L(g)

82

83

84

85

86


87

Số gói
mì A

10

20

10

30

20

10

Số gói
mì B

18

6

16

31

16


13

Gọi X, Y lần lượt là trọng lượng của gói mì
nhãn hiệu A, nhãn hiệu B.
a) Tính kỳ vọng, psai của X, Y
b) Theo A/C nên mua mì nhãn hiệu nào?


GIẢI:
a) Ta có:
E(X)=84,6
E(Y)=84,6
Var(X)=2,24
Var(Y)=2,54
b)
NX:
Trọng lượng trung bình của một gói mì của hai
nhãn hiệu bằng nhau,
nhưng Var(X) < Var(Y) , nên trọng lượng một
gói mì A ổn định hơn.
Vậy nên mua mì nhãn hiệu A.


3.3.ĐỘ LỆCH CHUẨN
Độ lệch chuẩn của ĐLNN X : σ X = Var ( X )
được sử dụng để đánh giá sự phân tán của
ĐLNN X so với kỳ vọng.
3.4 MODE
. X là ĐLNN rời rạc:

MOD(X) là giá trị mà tại đó xác suất
tương ứng lớn nhất.
. X là ĐLNN liên tục:
MOD(X) là giá trị tại đó hàm mật độ
f(x) đạt cực đại.
. MOD(X) thường được gọi là:
giá trị tin chắc nhất


VD: Điểm thi môn Xác suất thống kê của SV
K.I
X

5

6

8

9

P

NX:

4

0,20

0,20


0,40

0,10

0,10

P(X=6)=0,40 lớn nhất
Vậy : Mod(X)=6

VD:

1
f ( x) =
e


x2

2

;x∈R

là hàm mật độ của ĐLNN liên tục X,
ta có:

−x
f ( x) =
e


,

− x2
2

⇒ Mod ( X ) = 0


VD:
Một SV vào một hiệu sách mua một viết bic.
Cô bán hàng đưa 5 cây viết và nói : anh thử
được viết tốt thì mua, cho biết xác suất một
cây viết tốt là p. Gọi X là số lần thử.
Tìm quy luật phân phối xác suất của X.
VD:
X (giờ) là tuổi thọ của một loại bóng đèn là
một ĐLNN có hàm mật độ là:
−x
 1 1000
e ; x>0

f ( x) = 1000
0
;x ≤ 0


Tính xác suất để bóng đèn được chọn ngẫu
nhiên trong các bóng đèn loại này có tuổi thọ
trên 1000 giơ.ø



3.5.BẤT ĐẲNG THỨC CHEBYSHEV
( QUY TẮC k-SIGMA )
X là một ĐLNN có kỳ vọng là µ
2
phương sai là σ
Ta có:

∀ε  0 :
hay

σ
P(| X − µ |≥ ε ) ≤ 2
ε

2

∀ε = kσ :
2

1
P(| X − µ |≥ kσ ) ≤ 2
k


VD:

X là ĐLNN liên tục có hàm mật độ là:

1

f ( x) = 
0

x ∈ [0,1]
x ∉ [0,1]

a) Tính kỳ vọng và phương sai của ĐLNN X
1
b) Tính
P(| X − µ |≥ )
3
c) Sử dụng bất đẳng thức Chebyshev để tìm
chận trên của:
1
P(| X − µ |≥ )
3


×