Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

báo cáo thực tập tổng quan các phần hành kế toán ở công ty tnhh mút xốp nam thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.53 KB, 40 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KẾ TOÁN –TÀI CHÍNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG QUAN
CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN Ở CÔNG TY TNHH MÚT
XỐP NAM THẮNG
Sinh viên:Trần Thị Thi
Lớp:Kế toán kiểm toán K8
Hải Phòng,năm 2011
1
Lời mở đầu
Thực tập tổng quan là giai đoạn bắt buộc của quá trình thực tập tốt
nghiệp.Thực tập tổng quan giúp sinh viên có những hiểu biết sâu sắc về các
bước công việc thực hiện từng nghiệp vụ kế toán trên thực tế,củng cố những
kiến thức được học trong nhà trường,hình thành kĩ năng nghề nghiệp
Nhận thức được vai trò quan trọng của thực tập tổng quan,cùng với quá
trình đi thực tế tại công ty TNHH mút xốp Nam Thắng,em đã tìm hiểu các khâu
công việc của các phần hành kế toán và hoàn thành báo cáo thực tập tổng
quan.Nội dung của báo cáo thực tập tổng quan của em gồm các phần chính:
Phần 1:giới thiệu chung về công ty TNHH Mut Xốp Nam Thắng
Phần 2: Đặc điểm chủ yếu về tổ chức công tác kế toán tại công ty
TNHH Mút Xốp Nam Thắng
Phần 3:Tổ chức kế toán tại công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
2
Phần 1:
Giới thiệu chung về công ty TNHH Mút Xốp Nam
Thắng
1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Mút Xốp
Nam Thắng
-Công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng được thành lập ngay 18/09/2004
theo giấy phép kinh doanh số02000200do sở kế hoạch đầu tư Hải Phòng cấp
-Địa chỉ: Đội 7-Thiên Hương-Thủy Nguyên-Hải Phòng


-Loại hình doanh nghiệp:công ty TNHH
-Số tài khoản:017704060010461 tại ngân hang VIBank
-Mã số thuế;0200676229
-Vốn điều lệ:1000.000.000 vnd
-Số điện thoại:0313645340
-Số phách:0313.581.703
-Diện tích đất sử dụng:25.658,5 m2
-Địa chỉ giao dịch chính: đội 7-Thiên Hương-Thủy Nguyên-Hải Phòng
-Các ngành nghề kinh doanh của công ty:
+Sản xuất mút xốp các loại
+Nhận gia công mút xốp
-Sản phẩm chủ yếu:mút xốp các loại
-Thị trường:Trung Quốc, Đài Loan
3
-Năng lực sản xuất:1,5 triệu sản phẩm/năm
-Chính sách chất lượng của công ty:
+Hệ thống quản lý chung: ISO 9000-2000
+Hệ Thống quản lý môi trường:ISO 14000
1.2.Bộ máy quản lý
-Được tổ chức theo phương pháp trực tuyến chức năng dưới sự chỉ đạo
của giám đốc
-Sơ đồ tổ chức và bộ máy quản lý:
Giám đốc
Giám đốc công ty:Vũ Thị Thắm
Phó giám đốc:Nguyễn Kiến An
4
Giám đốc
Phó giám đốc
Bộ phận kĩ
thuật

Kinh doanh
Bộ phận sản
xuất
KÕ to¸n
Bộ phận bán
hàng
Ph¸t triÓn dù ¸n
Bộ phận kế
toán
KÜ thuËt
Các phân
xưởng
1.3.Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Quy trình:
Công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng hoạt động chủ yếu ở lĩnh vực sản xuất sản
phẩm mút xốp.Bên cạnh đó công ty còn nhận hàng gia công thêm
5
Nguyên nhiên
phụ liệu
Đổ khuôn Cắt dán
Hòm hộpNhập kho
Phần 2:
Đặc điểm chủ yếu về tổ chức công tác kế toán tại công ty
TNHH mút xốp Nam Thắng
2.1.Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán
Phòng kế toán
-Chịu trách nhiệm về công tác tài chinh kế toán,đảm bảo phản ánh kịp
thời,chính xác các nhiệm vụ kinh tế phát sinh trong hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty
-Chức năng kiểm tra ,giám sát công tác tài chính kế toán của các đơn vị phụ

thuộc,đảm bảo chấp hành đúng quy chế tài chính của công ty và pháp lệnh kế
toán thống kê.
2.2.Tổ chức bộ máy kế toán theo hình thức:tập trung

2.3.Các chế độ và phương pháp kế toán áp dụng
-Kế toán tại công ty áp dụng theo chế độ 48/2006/QĐ-BTC và có những
vận dụng sang tạo và phù hợp với những đặc điểm riêng của đơn vị mình.
6
Kế toán trưởng
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
TSCĐ
Kế toán
tiền lương
Kế toán hàng
tồn kho
Kế toán bán
hàng và xđ
kqkd
-Chế độ chứng từ căn cứ theo:luật kế toán và các quy định trong quyết
định 48/2006/QĐ-BTC.Mọi ghi chép ban đầu hoạt động kinh tế tài chính phát
sinh ở bất cứ bộ phận nào của công ty đều phải lập chứng từ gốc theo mẫu quy
định,kế toán công ty có trách nhiệm tuân thủ chặt chẽ các phương pháp chuyên
môn nghiệp vụ trong khi ghi chép kế toán thống kê.Phòng tài chính kế toán có
trách nhiệm kiểm tra mọi hoạt động tài chính kế toán trong công ty,có trách
nhiệm yêu cầu các đơn vị lập đúng và lập đủ các chứng từ theo biểu mẫu đã
hướng dẫn
-Chế độ tài khoản:vận dụng hệ thống tài khoản theo quyết định
48/2006/QĐ-BTC đồng thời mở them các tài khoản chi tiết theo từng loại tài

khoản cho phù hợp với công tác kế toán hạch toán của công ty
-Doanh nghiệp không sử dụng TK 621,622,627.Mà tất cả tập hợp ngay
trên TK 154
Các tài khoản cấp 1,cấp 2 được mở theo đúng nguyên tắc của chế độ kế
toán
Các tài khoản cấp3,cấp 4…được mở chi tiết theo từng đối tượng hạch
toán
-Phương pháp tính giá hàng tồn kho:trị giá xuất kho theo phương pháp
bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập
-Phương pháp tính thuế GTGT:theo phương pháp khấu trừ
-Phương pháp tính khấu hao TSCĐ:theo phương pháp khấu hao đều
-CCDC được xuất dung theo phương pháp phân bổ một lần hoặc nhiều
lần căn cứ vào giá trị thực tế của CCDC mua về
-Hình thức tiền lương theo sản phẩm:thực hiện việc tính trả lương cho
người lao động theo số lượng và chất lượng sản phẩm hoặc công việc đã hoàn
thành
7
-Niên độ kế toán:bắt đầu từ 01/01/N kết thúc 31/12/N
-Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ
-Hình thức kế toán áp dụng:nhật ký chung
Trình tự ghi sổ:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
8
Chứng từ gốc
Nhật kí chung
cccchchungchung
chung
Sổ cái

Bảng cânđối SPS
B¸o c¸o kÕ to¸n
Sổ quỹ
Các sổ thẻ kế
toán chi tiết
chi tiÕt
Bảng tổng hợp
chi tiết sps
sè liÖu chi tiÕt
2.4.Khái quát kết quả kinh doanh 3 năm 2008,2009,2010 (biểu 2.1)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Tổng hợp năm 2008,2009,2010
Chỉ tiêu Mã Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
1 2 3 4 5
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
1 21.294.028.975 25.015.839.596 36.037.255.569
2.Các khoản giảm trừ doanh
thu
2 72.743.502
3.Doanh thu thuần về bán
hang và cung câp dịch vụ
10 21.294.028.975 25.015.938.596 35.964.512.067
4.Giá vốn hàng bán 11 13.382.195.406 16.943.955.244 24.167.019.156
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ(20=10-
11)
20 7.911.833.569 8.071.884.352 11.797.492.911
6.Doanh thu hoạt động tài
chính

21 9.967.458 614.088.507 1.018.136.347
7.Chi phí tài chính 22 842.132.945 814.018.645 1.144.434.013
Trong đó chi phí lãi vay 23 320.777.148 361.367.751 390.279.757
8.Chi phí bán hàng 24 796.714.606 1.873.270.158 2.087.701.197
9.Chi phí quản lý doanh
nghiệp
25 5.836.385.787 5.899.044.517 8.350.804.789
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh(30=(20+(21-
22)-(24+25)))
30 446.567.689 99.639.539 1.232.689.259
11.Thu nhập khác 31 200.000 186.273
12.Chi phí khác 32 3.250.000 310.165
13.Lợi nhuận khác 40 (3.050.000) (310.165) 186.273
14.Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
50 443.517.689 99.329.374 1.232.875.532
15.Thuế thu nhập doanh
nghiệp(25%)
51 24.832.343 308.218.883
16.Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
60 74.497.031 924.656.649
Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày 31 tháng12 năm 2010
9
PHẦN 3:
TỔ CHỨC CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MÚT
XỐP NAM THẮNG
3.1.Tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
3.1.1.Kế toán tiền mặt

-Các chứng từ sử dụng:phiếu thu,phiếu chi
-Sổ sách:sổ nhật ký chung,sổ quỹ tiền mặt,sổ cái TK 111
Trong công ty ,hàng ngày phát sinh các khoản thu,chi TM.Tất cả các
khoản thu,chi đó phải có phiếu thu,chi do giám đốc và kế toán trưởng của công
ty ký duyệt.Những chứng từ chi TM trên 100000đ phải có hóa đơn tài
chính.Phiếu thu,chi được lập thành 3 niên;liên1 lưu tại quyển,liên2 giao cho
người nhận (người nộp),liên3 giao cho thủ quỹ để thủ quỹ vào sổ quỹ tiền
mặt.Sau khi vào sổ quỹ tiền mặt,thủ quỹ chuyển cho kế toán hạch toán vào sổ
nhật ký chung,sổ cái TK 111.Phiếu thu,chi cũng có thể là tập hợp của 1 hoặc
nhiều chứng từ.
Sau đây em xin lấy 1ví dụ:
Biểu 3.1
10
Đơn vị:công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
Bộ phận kế toán Quyển số:
PHIẾU THU Số:125
Ngày 03tháng12năm2010 Nợ:TK111
Có:TK131
Họ,tên người nộp tiền:Nguyễn Thùy Dương
Địa chỉ:Công ty TNHH Rạng Đông Azura
Lý do nộp:Thanh toán tiền hàng
Số tiền:18382000đ… (Viết bằng chữ)Mười tám triệu ba trăm tám mươi hai
nghìn đồng chẵn………
Kèm theo …01………… chứng từ kế toán………….
Ngày 03tháng12năm2010
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập Người nộp Thủ quỹ
Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ): Mười tám triệu ba trăm tám mươi hai
nghìn đồng chẵn………
11
Biểu3.2

Đơn vị:công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
Bộ phận kế toán Quyển số:
PHIẾU CHI Số:143
Ngày05tháng12năm2010Nợ:TK152,133
Có:TK111
Họ,tên người nhận tiền:Vũ Thị An
Địa chỉ:Công ty TNHH Hiệp Mỹ
Lý do chi:thanh toán tiền mua nguyên vật liệu dầu diesel…
Số tiền:18330000đ……….(viết bằng chữ)Mười tám triệu ba trăm ba mươi nghìn
đồng chẵn
Kèm theo …01…… Chứng từ gốc…
Ngày05tháng12năm2010
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập Người nhận Thủ quỹ
Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)… Mười tám triệu ba trăm ba mươi nghìn
đồng chẵn…
12
Biểu 3.3
Đơn vị:Công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
Địa chỉ:Đội 7-Thiên Hương-Thủy Nguyên-Hải Phòng
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại quỹ:VNĐ
Năm:2010 Đơn vị tính:triệu đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Ngày
tháng
chứng
từ
Số hiệu chứng từ

Diễn giải Số tiền Ghi
chú
Thu Chi Thu Chi Tồn
SDDK 300
3/12 3/12 PT125 Công ty TNHH
Rạng đông thanh
toán tiền hàng
18,382000 318,382000
5/12 5/12 PC143 Thanh toán tiền
mua nguyên vật
liệu dầu diesel
18,330000 300,052000
…… …… …… …… …………… ……… ……… ……….
SDCK
Biểu3.4
Đơn vị:Công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
13
Địa chỉ:Đội 7-Thiên Hương-Thủy Nguyên-Hải Phòng
SỔ CÁI
Năm2010 Tên TK:tiền mặt Số hiệu 111
Đơn vị tính:triệu đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số hiệu
TK đôi

ứng
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
Nợ Có
SDĐK 300
3/12 PT125 3/12 Công ty TNHH Rạng
đông thanh toán tiền
hàng
131 18,382000
5/12 PC143 5/12 Thanh toán tiền mua
nguyên vật liệu dầu
diesel
152
133
16,663634
1,666366
…… ……. ……. ……………………

…… … …… ………. ……….
……. …… …… ……………………

……. … ……… ……… …………
Cộng số phát sinh 452,183000 345,126000
SDCK 407,057000
3.1.2.Kế toán tiền gửi ngân hàng
-Các chứng từ sử dụng:giấy báo nợ,giấy báo có,sổ chi tiết tài khoản khách
hàng,ủy nhiệm chi
-Sổ sách kế toán:sổ tiền gửi ngân hàng,sổ cái TK112
14

Hàng ngày,khi nhận được các chứng từ do ngân hàng gửi đến,kế toán công ty
tiến hành kiểm tra đối chiếu,định khoản vào nhật kí chung,vào sổ tiền gửi ngân
hàng,sổ cái TK112.
Sau đây em xin nêu1ví dụ:
ỦY NHIỆM CHI
Đề nghị ghi nợ tài khoản Ngày18/12/2010
Số tài khoản:017704060010461 Số tiền:
Tên tài khoản: CTY TNHH MÚT XỐP NAM THẮNG
Địa chỉ:Đội 7-Thiên Hương-Thủy Nguyên-Hải Phòng Bằng số:VND28,624,668
Ngân hàng:VIB-Thủy Nguyên Bằng chữ:Hai tám triệu
Và ghi có tài khoản sáu trăm hai mươi tư nghìn
Số tài khoản:0501000002192 sáu trăm sáu mươi tám đồng
Tên tài khoản: CTY TNHH HIỆP MỸ Phí ngân hàng
Địa chỉ:Thiên Hương Thủy Nguyên Hải Phòng Nội dung:trả tiền mua
Ngân hàng :VIB-Thủy Nguyên nguyên vật liệu
Kế toán trưởng Chủ tài khoản ký và đóng dấu
Biểu3.5
VIB GIẤY BÁO NỢ Số(seq.No/Ref No) 0171066685541
DEBIT ADVICE Ngày 18/12/2010
Chi nhánh(branch name) :PGD THUY NGUYEN
15
Mã số thuế(branch VAT code)0100233488-002
Mã số khách hàng 00231064
Số tài khoản:017704060010461
Tên tài khoản: CTY TNHH MÚT XỐP NAM THẮNG
Nội dung: CTY TNHH MUT XOP NAM THANG THANH TOAN TIEN
HANG
Số tiền bằng chữ: Số tiền:VND 28,624,668
Hai mươi tám triệu sáu trăm hai mươi bốn ngàn sáu trăm sáu mươi tám đồng
Số dư :VND 6,631,706

GIAO DỊCH VIÊN/NV NGHIỆP VỤ KIỂM SOÁT
Biểu 3.6
VIB GIẤY BÁO CÓ số:0091000020850
CREDIT ADVICE Ngày 28/12/2010
Chi nhánh(Branch name):PGD THUY NGUYEN
16
Mã số thuế(Branch VAT code): 0100233488-002
Mã số khách hàng:00231064
Số tài khoản:017704060010461
Tên tài khoản: CTY TNHH MÚT XỐP NAM THẮNG
Nội dung:CT CP GIAY THONG NHAT TRA TIEN MAU
VAI+MUTVAI+XOP HD 83624 30/12/09
Tên và địa chỉ người chuyển
Số tiền bằng chữ: Số tiền:VND 31,264,750
Ba mươi mốt triệu hai trăm sáu mươi bốn ngàn bảy trăm năm mươi đồng
Số dư:VND 37,896,456
GIAO DỊCH VIÊN/NV NGHIỆP VỤ KIỂM SOÁT
Từ đó ,kế toán định khoản:
Nợ TK 331:28,624,668
Có TK 112:28,624,668
Nợ TK 112:31,264,750
Có TK131:31,264,750
Biểu3.7
Công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
Đội7Thiên Hương Thủy Nguyên Hải Phòng
SỔ QUỸ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
17
Số hiệu 017704060010461 NH VIB Bank Tài khoản 112
Đơn vị tinh:triệu đồng
Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải

TK
đối
Số tiền phát sinh
Số Ngày Gửi Rút Tồn
Tồn quỹ đầu kỳ 13,920,37
4
Tổng PS
Tồn quỹ cuối kỳ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
13/12/2010 GBC83642683
9
13/12/2010 Vũ Thi Thắm
gửi tiền
111 21,336
000
35,256374
18/12/2010 GBN0177040
60010461
18/12/2010 Công ty thanh
toán tiền hàng
331 28,62
4668
6,631706
28/12/2010 GBC00910000
20850
28/12/2010 Cty CP giấy
thống nhất trả
tiền màu vải,mút
vải,xốp HD
83624 30/12/09

131 31,264
,750
37,896456
…… …… ……. ……… …. …… …… ……….
Ngày …tháng…năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Biểu3.8
Đơn vị:Cty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
Địa chỉ:Đội7-Thiên Hương-Thủy Nguyên-Hải Phòng
SỔ CÁI
18
Năm2010 Tên TK:tiền gửi ngân hàng Số hiệu112
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
tran
g

ng
Nợ Có
SDĐK 13,920374
Số phát sinh
13/12/2010 GBC

836426
839
13/12
/2010
Vũ Thị Thắm
gửi tiền
111 21,336
18/12/2010 GBN
0177040
600104
61
18/12 /
2010
Công ty
thanh toán
tiền hàng
331 28,62466
8
28/12/2010 GBC
0091000
020850
28/12
/2010
Cty CP giấy
thống nhất
trả tiền màu
vải,mút
vải,xốp HD
83624
30/12/09

131 31,264,75
0
……… …… …… …………. …. … ……
Cộng phát
sinh
SDCK
3.2.Kế toán hàng tồn kho
3.2.1.Hạch toán nguyên vật liệu
Công ty TNHH chuyên sản xuất mút xốp các loại.Để tạo thành 1 sản
phẩm mút xốp phải cần rất nhiều nguyên vật liệu.Chính vì vậy ,nguyên vật liệu
19
của công ty hết sức đa dạng.phức tạp như hóa chất các loại.keo các loại,vải các
loại….
Hàng ngày,kế toán có nhiệm vụ thu thập,kiểm tra các chứng từ như phiếu
xuất kho,phiếu nhập kho.Sau đó định khoản,đối chiếu với sổ sách của thủ
kho(qua các thẻ kho) rồi nhập dữ kiện vào máy tính,máy sẽ tự động tính ra các
chỉ tiêu còn lại như:hệ số giá,trị giá vật liệu xuất kho,trị giá nguyên vật liệu tồn
cuối kì.Sau đó kế toán vào sổ chi tiết nguyên vật liệu,cuối kỳ,kế toán vào bảng
tổng hợp nhập-xuất –tồn vật liệu
-Chứng từ sử dụng:HĐ GTGT,Phiếu nhập kho,phiếu xuất kho….
-Sổ sách kế toán:thẻ kho,sổ chi tiết NVL,bảng tổng hợp chi tiết vật liệu
Biểu3.9
HÓA ĐƠN Mẫu số:01GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG MX/2009B
Liên2:Giao khách hàng 0058117
Ngày 21tháng12năm2010
Đơn vị bán hàng:cty TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI QUANG HUY
Địa chỉ:Số 12-N3 Tổ103 Phố Hoàng Cầu-PÔ Chợ Dứa ĐĐ-HN
MST:0101724295
Số tài khoản………

Điện thoại…………
Họ tên người mua hàng:…………
Tên đơn vị:Công ty TNHH Mút Xốp Nam Thắng
20
Địa chỉ:Đội 7 Thiên Hương Thủy Nguyên Hải Phòng
Số tài khoản…………………
Hình thức thanh toán:…CK…MS:0200676229
STT Tên hàng hóa dịch
vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Dabco 33 KX
Catalyst
Kg 19 116364 2,210916
2 Dabco T-9 catalyst Kg 25 204545 5,113625
Cộng tiền hàng 7324541
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT 732454
Tổng cộng tiền thanh toán 8056995
Số tiền viết bằng chữ:Tám triệu năm mươi sáu ngàn chín trăm chín trăm chín
mươi năm đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký ,ghi rõ họ tên) (ký ,ghi rõ họ tên) (ký,ghi rõ họ tên)
Biểu3.10
PHIẾU NHẬP KHO Số546
Ngày21tháng12năm2010 Nợ TK152
21
Có TK112
Họ tên người giao hàng:Phạm Công Tiến
Theo HĐGTGTsố0058117 ngày21tháng 12năm2010 của công ty TNHH sản
xuất và thương mại Quang Huy
Nhập tại kho:hóa chất

Số
TT
Tên nhãn

hiệu, quy
Mã số Đơn vị

tính
Số lượng Đơn giá Thành
tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Dabco33 LX
Catalyst
Dabco33 kg 19 19 116364 2210916
2 DabcoT-9
Catalyst
DabcoT-
9
kg 25 25 204545 5113625
Cộng 7324541
Tổng số tiền(viết bằng chữ):bảy triệu ba trăm hai mươi tư nghìn năm trăm bốn
mươi mốt đồng
Nhập ngày 21tháng12năm2010
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng thủ kho kế toán trưởng thủ trưởng
Biểu3.11

PHIẾU XUẤT KHO Số526
Ngày03tháng12năm2010 NợTK154
22
CóTK152
Họ và tên người nhận hàng:Nguyễn Thị Tuyết … Địa chỉ:tổ A1
Lý do xuất kho:xuất sản xuất …
Xuất tại kho:kho hóa chất Địa điểm :đội 7Thiên Hương Thủy Nguyên
STT Tên nhãn hiệu,quy
cách phẩm chất
vật tư,sản phẩm
hàng hóa
Mã số Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành
tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 Xăng tẩy lít 76.5 76.5 16708 1278162
Cộng 76.5 76.5 1278162
Tổng số tiền(viết bằng chữ):một triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn một trăm sáu
mươi hai đồng
Số chứng từ gốc kèm theo:…………Ngày3tháng12năm2010
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
23
Biu3.12
Địa chỉ : Đội 7 - Thiên Hơng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Mã số thuế : 0 2 0 0 6 7 6 2 2 9

Sổ chi tiết nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá
Tên nguyên vật liệu, sản phẩm hàng hoá : Xăng tẩy
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
Đơn
giá
Nhập
Xut
Tn
Số
hiệu
Ngày
tháng
SL TT SL TT SL T
S tn u kỡ 16500 25 412500
02/03/
2010 PN075
02/03/
2010 Nhp kho xng 331 16750 125
2093
750 150 2506250
05/03/
2010 PX103
05/03/
2010
Xut kho sn xuõt sn

phm 154 16708 76,5 1278162 73,5 1228088
. . . .
. . . .
Cng phỏt sinh thỏng 200
3350
000 190 3182500
S d cui k 35 580000
24
Biểu3.13
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU,DỤNG CỤ(SẢN PHẨM,HÀNG HÓA)
Tài khoản:152….
Tháng12năm2010
ST
T

số
Tên,quy cách vật
liệu,dụng
cụ(sp,hh)
Đơn
vị
tính
Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối
Lượn
g
Tiền Lượng Tiền Lượn
g
Tiền Lượn
g
Tiền

1 Vải 473F38-B m 1200 7,245000 7240 47,060000 7500 48,256812 940 6,048188
2 Vải thun m 1045 28,528500 2146,1 58,803140 3150 86,206845 41,1 28,528472
…. …. …. …. …. …. …. …. …. … …… ….
15 Xăng tẩy lít 25 412500 200 3,350000 190 3,182500 35 580000
16 MC kg 145 2,175000 540 8,316000 550 8,423430 135 2,067570
…. …. ……… …. … …. …. …. … … … ….
…. …. ……… …. … …. …. …. …. …. … ….
Cộng 184,450300 400,245000 452,378200 132,317100
25

×