Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

giáo án toán học: hình học 9 tiết 68+69+70 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.07 KB, 12 trang )


TIẾT68 : ÔN TẬP CUỐI
NĂM

I – Mục tiêu :
- Hệ Trên cơ sở kiến thức tổng hợp về đường tròn cho HS luyện tập 1 số bài
toán tổng hợp về c/m.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích đề bài trình bày bài có cơ sở.
II – Chuẩn bị : GV thước, com pa, lựa chọn bài tập.
HS làm bài tập được giao , đồ dùng học tập .
III – Tiến trình bài giảng:
1) Ổn định : Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4:
……………….
2) Kiểm tra: kết hợp trong bài mới
3) Bài ôn tập:

Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng

? Bài toán yêu cầu gì ?

HS đọc đề bài
HS trả lời

Bài tập 9: sgk/135


GV vẽ sẵn hình giới thiệu và
yêu cầu HS thảo luận bàn
tìm kết quả đúng




? Bài tập vậndụng kiến thức
nào ?






GV ghi bài tập 2



GV nhận xét bổ xung kết
luận kết quả đúng





HS trao đổi chọn
kết quả đúng và
giải thích

HS nêu kiến thức
vận dụng







HS đọc đề bài
HS quan sát hình
lựa chọn đáo án
đúng


Có 0A là tia p/g BÂC
 Â
1
= Â
2

 cung BD = cung DC
(liên hệ giữa góc nội tiếp
và cung bị chắn)
 BD = DC (liên hệ giữa
cung và dây)

0'
A
B
C
0
D

Có Â
2
= Â

1
= góc C
3
(cùng chắn cung BD) (1)
C0 là tia p/ g góc ACB  góc C
1
= góc C
2
(2)
Xét  C0D có góc DC0 = góc C
2
+ C
3
(3)
DÔC = Â
2
+ góc C
1
(t/c góc ngoài  A0C) (4)
Từ (1), (2) , (3), (4)  góc DC0 = góc D0C
  D0C cân  DC = D0
Vậy CD = 0D = BP
Chọn D
Bài tập :
Cho hình vẽ
Có góc NPQ = 45
0
;
góc PQM = 30
0


Số đo góc NKQ bằng
A. 37
0
30’ B. 90
0

0
N
P
Q
M
K



? Bài toán cho biết gì ? yêu
cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
GV hướng dẫn HS thực hiện
vẽ hình
? Hãy ghi gt – kl ?
? C/m BD
2
= AD.CD là ntn ?






GV yêu cầu HS trình bày
c/m theo sơ đồ

? C/m tứ giác BCDE nội tiếp
ta c/m theo cách nào ?
GV gợi ý
? Nhận xét gì về góc E
1

góc D
1
?


HS đọc đề bài

HS trả lời
HS nêu cách vẽ
hình và thực hiện
vẽ hình vào vở
HS ghi gt – kl
HS nêu cách c/m

CD
BD
BD
AD


 ABD  

BCD

gt


HS nêu hướng
c/m

HS góc có đỉnh ở
C. 75
0
D. 60
0



Bài tập 15: sgk/136
 ABC (AB = AC) nội
tiếp (0); BD; CE là 2
tiếp tuyến tại B và C;
BD cắt AC tại D;
CE cắt AB tại E.
a) BD
2
= AD.CD
b)  BCDE nội tiếp
c) BC// DE

0
B

A
D
C
E

CM
a) Xét  ABD và  BCD có
góc D
1
chung; góc DÂB = góc DBC (cùng chắn
cung BC)
  ABD   BCD (g.g)

CD
BD
BD
AD
 hay BD
2
= AD. CD
b) Có sđ Ê
1
= 1/2sđ cung (AC – BC) góc có
đỉnh ở ngoài (0)
tương tự góc D
1
= 1/2sđ cung AB – BC)
mà  ABC cân tại B  AB = AC
? C/m 2 góc đó bằng nhau ?


? Ngoài cách c/m trên còn
cách nào khác không ?

GV yêu cầu HS về trình bày
c/m cách 2
GVchốt lại cách c/m tứ giác
nội tiếp
? C/m BC// DE ta c/m ntn ?
? Ngoài cách c/m trên còn có
cách nào khác không ?
GV yêu cầu HS trình bày
c/m
GV chốt lại toàn bài
- cách c/m hệ thức hình học
- cách c/m tứ giác nội tiếp
- cách c/m đ/ thẳng //
ngoài (0)
HS c/m gócD
1
=
góc E
1


HS nêu cách c/m
khác


HS nghe hiểu


HS nêu cách c/m

HS nêu cách c/m
khác


 cung AB = cung AC (l/hệ giữa cung và dây)
 Ê
1
= góc D
1

  BCDE nội tiếp (vì có 2 đỉnh liên tiếp cùng
nhìn 1cạnh cố định dưới 1 góc không đổi)
c)  BCDE nội tiếp
 BÊD + góc BCD = 180
0

có góc ACB + góc BCD = 180
0
(kề bù)
 BÊD = góc ACB
mà góc ACB = góc ABC ( ABC cân )
 BÊD = góc ABC  BC// ED (vì có 2 góc
đồng vị bằng nhau)

4) Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các kiến thức cơ bản của chương II + III
Xem lại các bài tập đã chữa. Tiếp tục ôn tập kiến thức về góc với đường tròn.
Làm bài tập 10; 11 (sgk/135) ; 14; 15 SBT/153




TIẾT69 : ÔN TẬP CUỐI NĂM

I – Mục tiêu :
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức về góc với đường tròn.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình bày c/m hình và rèn
luên tư duy lo gíc trong toán học.
II – Chuẩn bị : GV thước, com pa, lựa chọn bài tập.
HS làm bài tập được giao , đồ dùng học tập .
III – Tiến trình bài giảng:
1) Ổn định : Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4:
……………….
2) Kiểm tra: kết hợp trong bài mới
3) Bài ôn tập:

Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng

GV yêu cầu HS đọc đề bài

? Nêu cách vẽ hình và ghi


HS đọc đề bài

Bài tập: 13: SBT/152
gt – kl ?

? C/m AECI và  BFCI

nội tiếp ta c/m ntn ?

GV yêu cầu HS trình bày


GV nhận xét bổ xung – chốt
cách c/m tứ giác nội tiếp
? C/m tam giácIEF vuông
c/m bằng cách nào ?
? Hãy c/m góc EIF = 90
0
?




GV – HS nhận xét qua phần
trình bày của các nhóm
GV chốt cách c/m tam giác
vuông

HS nêu cách vẽ
hình ghi gt – kl

HS nêu cách c/m

HS trình bày c/m
HS khác cùng
làm và nhận xét




HS góc EIF = 90
0



HS thảo luận
nhóm tìm cách
c/m - Đại diện
nhóm trình bày




HS đọc đề bài
Cho nửa (0) đường
kính AB, dây CD ≠
AB; CI  CD tại C
AE; BF là tiếp tuyến
tại A và B
B
E
0
A
F
C
D

AE cắt CD tại E ; BF cắt CD tại F

a)  AECF; BFCI nội tiếp
b)  IEF vuông
CM
a) CD  CI tại C (gt)  góc ECI = 90
0

AE AB tại A (gt)  góc EAI = 90
0

  AECI có góc ECI + góc EAI = 180
0

  AECI nội tiếp
C/m tương tự ta có  BFCI nội tiếp
b) Xét  IEF và  CAB có
Ê
1
= Â
1
(góc nội tiếp cùng chắn cung CI của
đ/tròn ngoại tiếp  AECI) ;
góc F
1
= góc B
1
(góc nội tiếp cùng chắn cung
CI của đường tròn ngoại tiếp  BFCI)
Do đó  IEF   CAB (g.g)
 góc EIF = góc ACB = 90
0

 góc EIF = 90
0

? Bài toán cho biết gì ? yêu
cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
GV yêu cầu HS vẽ hình vào
vở và ghi gt – kl



? C/m  AECD nội tiếp ta
c/m ntn ?


? C/m tương tự với  BFCD
nội tiêp ?


GV nhấn mạnh cách c/m tứ
giác nội tiếp
? C/m CD
2
= CE.CF ?


GV yêu cầu HS trình bày

HS trả lời
HS nêu cách vẽ


HS ghi gt – kl




HS nêu cách c/m
HS trình bày c/m


HS trình bày tại
chỗ tương tự


HS nghe nhớ

HS nêu hướng
c/m theo sơ đồ

  IEF vuông tại I
Bài tập 15: SBT/153
(0); M  (0) MA;
MB là tiếp tuyến tại
A và B
C  cung AB;
CD  AB tại D
CE MA tại E;
CF  MB tại F ;
AC cắt ED tại I ;
CB cắt DF tại K


0
B
A
M
C
D
E
F
I
K

a) AECD; BFCD nội tiếp
b) CD
2
= CE.CF
CM
a)  AECD có góc AEC = 90
0
; góc ADC = 90
0

(gt)  góc AEC + góc ADC = 180
0
suy ra 
AECD nội tiếp (t/c tứ giác nội tiếp )
* C/m tương tự ta cũng có  BFCD nội tiếp
b) Có góc D
1
= Â

1
(cùng chắn cung CE)
Â
1
= góc B
1
(cùng chắn cung CA)
Góc B
1
= góc F
1
(góc nội tiếp cùng chắn cung

GV nhận xét bổ xung – chốt
cách c/m hệ thức hình học
HS trình bày c/m

HS nghe hiểu


CD)  góc D
1
= góc F
1

C/m tương tự ca cũng có góc D
2
= Ê
2


Xét  DEC và  FDC có
góc D
1
= góc F
1
; góc D
2
= góc Ê
2

  DEC   FDC (g.g)

CD
CE
CF
CD
 hay CD
2
= CE. CF

4) Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập các kiến thức học kỳ II:
Quan hệ giữa góc với đường tròn; các góc với đường tròn
Cách tính độ dài cung tròn; diện tích … và một số các kiến thức liên quan khác
như định lý Pitago; TSLG; tam giác đồng dạng…
Xem lại các bài tập đã chữa (đặc biệt các bài toán tổng hợp)
Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra học kỳ II





Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

I – Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm.
- Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, tú kìnhnghiệm để tránh
nhhững sai sót điển hình.
- GD tính chính xác khoa học, cẩn thậncho HS.
II – Chuẩn bị:
GV: Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối năm. Tỉ lệ, số bài giỏi; khá; TB; yếu;
kém
Lập danh sách HS tuyên dương, nhắcnhở
Đánh giá chất lượng học tập của HS, nhận xét những lỗi phổ biến, những
lỗi điển hình của HS
HS tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình.
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4:
…………….
2) Nội dung trả bài:
Hoạt động1: GV thông qua kết quả bài kiếm tra - đánh giá tình hình học tập
của lớp
GV thông qua kết quả bài kiểm tra

Lớp Giỏi Khá TB Yếu
9A2 7 11 8 3
9A3 8 22
9A4 2 17 10

GV tuyên dương HS làm bài tốt
1. Lường Thị Diễm Dung lớp 9A4

2. Lò Thị An lớp 9A2
3.Lò Việt Dũng lớp 9A2
GV nhắc nhở HS làm bài chưa tốt
1. Lò Văn Phương lớp 9A2
2. Lò Văn Dương lớp 9A2
3. Quàng Văn Khụt lớp 9A2
Hoạt động 2: Trả bài – chữa bài kiểm tra

GV yêu cầu lớp trưởng trả bài
cho từng bạn trong lớp.

GV đưa lần lượt từng câu của
đề bài lên bảng yêu cầu HS lên
chữa và làm lại.

GV phân tích rõ yêu cầu cụ
thể, có thể đưa bài giải mẫu

HS xem bài làm của mình nếu có chỗ nào thắc
mắc thì hỏi GV

HS lên bảng trình bày lại bài làm của mình theo
yêu cầu của GV

* Trắc nghiệm

trên bảng.
GV nêu những lỗi sai phổ biến
, những lỗi sai điển hình để
học sinh rút kinh nghiệm

GV nêu biểu điểm để HS đối
chiếu.
GV cần giảng giải kỹ hơn cho
HS với câu khó.

? C/m tứ giác nội tiếp có
những cách nào ?
? Trong trường hợp bài tập 15
cần c/m theo cách nào ?
GV lưu ý HS kiến thức liên
quan: Góc có đỉnh ở ngoài
đường tròn
- Liên hệ giữa cung và dây
- Quỹ tích cung chứa góc
- c/m hệ thức hình học cần vận
dụng c/m tam giác đồng dạng.

Câu 5A; 6A; 7B; 9C;13C; 14C; 15C; 16A

* Tự luận

Câu 3 (bài tập 15 sgk /136)
a) góc NEP =
2
1

cung(MP – NP ) (Định lý
góc có đỉnh ở ngoài
đ/tròn),
góc PEN =

2
1
sđ cung
(MN – NP) (đ/lý góc có
đỉnh ở ngoài đ/tròn)
mà MN = MP (gt)
 sđ MN = sđMP
 góc NEP = góc PEN

0
N
M
P
F
E

 đỉnh E, F cùng nhìn cạnh NP dưới góc không
đổi   NPEF nội tiếp
b) Xét  MNE và  NPE có
góc E chung;
góc PNE = góc NME (cùng chắn cung NP)
HS có thể nêu ý kiến của mình
về bài làm, yêu cầu GV giải
đáp thắc mắc, giải đáp kiến
thức chưa rõ hoặc các cách giải
khác.

Sau khi chữa xong bài kiểm tra
cuối năm GV nhắc nhở HS ý
thức học tập , thái độ trung

thực, tự giác khi làm bài và
những điều cần chú ý khi làm
bài để bài làm đạt được kết
quả cao.

  NME   NPE (g.g)

NE
ME
PE
NE
  NE
2
= ME.PE



4) Hướng dẫn về nhà:
GV yêu cầu HS: Ôn tập lại phần kiến thức chưa vững
Làm lại các bài sai để tự rút kinh nghiệm .



×