Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KHẢO SÁT KHẢ NĂNG SỬ DỤNG NGUỒN CƠ CHẤT QUEN THUỘC (MẠT CƯA, BÃ MÍA, RƠM) ĐỂ TRỒNG NẤM HẦU THỦ HERICIUM ERINACEUM (Lời cám ơn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.61 KB, 10 trang )

LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
Chí Minh, Ban chủ nhiệm Bộ môn Công nghệ sinh học, cùng tất cả quý thầy cô đã truyền
đạt kiến thức cho em trong suốt quá trình học tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH
Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh), Bộ môn Vi sinh – Khoa Sinh học đã tạo điều kiện cho em
hoàn thành khóa luận này.
Em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Lê Duy Thắng. Thầy đã tận tình hướng dẫn,
giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện cho em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận.
Em xin gởi lời cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của cô Nguyễn Kim Phi Phụng, thầy
Trần Kim Qui (Bộ môn Hóa hữu cơ, trường Đại học Khoa học Tự nhiên).
Xin chân thành cảm ơn anh, chị và các bạn trong phòng thí nghiệm Vi sinh, Đại học
Khoa học Tự nhiên đã động viên và giúp đỡ tôi trong thời gian qua.
Xin chân thành cảm ơn các bạn bè thân yêu của lớp CNSH 27 đã chia sẻ cùng tôi
những vui buồn cũng như hết lòng hỗ trợ, giúp đỡ tôi trong thời gian thực hiện khóa luận.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 08 năm 2005
Võ Thị Kim Yến
TÓM TẮT
iii
VÕ THỊ KIM YẾN, Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. Tháng 8/2005. “KHẢO SÁT
KHẢ NĂNG SỬ DỤNG NGUỒN CƠ CHẤT QUEN THUỘC (MẠT CƯA, BÃ MÍA,
RƠM) ĐỂ TRỒNG NẤM HẦU THỦ HERICIUM ERINACEUM (BULL.:FR.) PERS.”
GVHD: GV. LÊ DUY THẮNG
Đề tài được thực hiện trên đối tượng là chủng nấm hầu thủ Hericium erinaceum.
Nấm hầu thủ vừa là thức ăn bồi bổ sức khỏe vừa là dược phẩm. Các thí nghiệm về độc tính
đã được nghiên cứu kĩ và cho thấy cả quả thể lẫn sợi nấm đều không hề có độc tính gì đối
với người. Về dược lí thì nấm hầu thủ có tác dụng nâng cao khả năng miễn dịch của cơ thể,
phục hồi niêm mạc dạ dày, chữa thủng loét ruột, nâng cao năng lực đề kháng với tình trạng
thiếu oxy, chống mệt mỏi, chống oxi hóa, chống đột biến, làm giảm mỡ máu, xúc tiến việc
tuần hoàn máu, chống lão hóa, ức chế sự sinh trưởng của tế bào ung thư,… Do đó, chúng
tôi khảo sát khả năng sử dụng nguồn cơ chất quen thuộc (mạt cưa, bã mía, rơm) để trồng


chủng nấm này.
Kết quả đạt được:
- Chọn được cơ chất mạt cưa và bã mía thích hợp cho trồng nấm hầu thủ.
- Một vài chỉ tiêu dinh dưỡng của nấm hầu thủ nuôi trồng trên cơ chất tối ưu.
+ Protein: quả thể trên bã mía bổ sung cám 10 % có hàm lượng cao nhất (21,26 %)
+ Lipid: quả thể trên mạt cưa bổ sung cám 10 % có hàm lượng cao nhất (6,64 %)
+ Đường: hàm lượng đường ở các lô thí nghiệm gần như không thay đổi
+ Tro: quả thể nấm nuôi trồng trên mạt cưa (5,54 %) cho hàm lượng cao hơn so với
trên bã mía (5,12 %)
- Sử dụng phương pháp chưng cất hơi nước thu được tinh dầu có hàm lượng 0,0398
%. Tinh dầu nấm hầu thủ có vị chát, màu vàng nhạt, trong suốt, có mùi thơm đặc trưng của
nấm hầu thủ (mùi tôm hùm). Bằng phương pháp sắc kí khí ghép khối phổ (GC – MS),
chúng tôi đã phân tích và xác định được một số thành phần của tinh dầu chủ yếu là:
Benzene acetaldehyd; 1,2-Benzen dicarboxylic acid, dibutyl ester; Hexadecanoic acid;
Tetradecanoic acid; Z-9,17-Octadecadienal; Z,Z-9,12-Otadecadienoic acid; Z-9-
Octadecenoic acid; Octadecanoic acid; 9,12-Octadecadienal; Octadecanoic acid, ethyl ester;
Hexadecanoic acid, ethyl ester; 1-Docosene; 1-Dotriacontanol.
ABSTRACT
iv
VO THI KIM YEN, Nong Lam University - Ho Chi Minh city. August, 2005.
“INVESTIGATING THE ABILITY OF USING TRADITIONAL SUBTRACTS
(SAWDUST, BAGASSE, STRAW) TO CULTIVATE THE MONKEY-HEAD
MUSHROOM HERICIUM ERINACEUM (BULL.:FR.) PERS.”
Scientific conductor: Uni. Lecturer LE DUY THANG.
The theme’s object is the monkey-head mushroom (Hericium erinaceum). The
monkey-head mushroom is not only the healthy food but also the pharmaceutical product.
Many scientific tests about toxic illustrated that both of fruiting body and mycelium of this
mushroom are not poisonous with human. Besides, the monkey-head mushroom has many
pharmaceutical values. It can enhance the immune capacity of body; restore the stomach’s
mucous membrane; raise the tolerance with shorting of oxygen; lessen the strain; be against

oxygenation, agedness and mutation; reduce fat in blood; increase circulating blood;
inhibit the development of cancer cells, … Therefore, we focus the theme on researching
the ability of using the traditional subtracts (sawdust, bagasse, straw) to cultivate this
mushroom.
The result:
- Choosing kinds of sawdust and bagasse to be suitable subtracts for cultivation.
- Some nutritional norms of fruiting - body harvested on the best suitable subtract:
+ Protid: fruiting–body harvested on bagasse adding 10 % bran has the best quantity
(21,26 %).
+ Lipid: fruiting – body harvested on sawdust adding 10 % bran has the best
quantity (6,64 %).
+ Sugar: rarely change with all of different cultivating formula.
+ Ash: fruiting–body harvested on sawdust (5,54 %) is more quantity than on
bagasse (5,12 %).
- Distilling by steam water, we obtained 0,0398 % essential oil content of fruiting–
body. The monkey-head mushroom’s essential oil is acerbic, light yellow, transparent and
has specific delicious odour of monkey-head mushroom (lobster odour). Using gas
chromatography - mass spectrometry (GC-MS), we analysed and showed some component
of fruiting–body: Benzene acetaldehyd; 1,2-Benzen dicarboxylic acid, dibutyl ester;
Hexadecanoic acid; Tetradecanoic acid; Z-9,17-Octadecadienal; Z,Z-9,12-Otadecadienoic
acid; Z-9-Octadecenoic acid; Octadecanoic acid; 9,12-Octadecadienal; Octadecanoic acid,
ethyl ester; Hexadecanoic acid, ethyl ester; 1-Docosene; 1-Dotriacontanol.
MỤC LỤC
v
CHƯƠNG TRANG
Trang tựa
Lời cảm ơn ...........................................................................................................................iii
Tóm tắt .................................................................................................................................iv
Mục lục ................................................................................................................................vi
Danh sách các hình ...............................................................................................................ix

Danh sách các bảng ...............................................................................................................x
Danh sách các biểu đồ ..........................................................................................................xi
Danh sách các sơ đồ ............................................................................................................xii
1. MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1
2. TỔNG QUAN ..............................................................................................................3
2.1. Sơ lược về nấm .............................................................................................................3
2.1.1.Vai trò của nấm trong đời sống con người ............................................................3
2.1.2. Đặc điểm dinh dưỡng và dược tính ......................................................................4
2.2. Vị trí phân loại nấm hầu thủ .........................................................................................5
2.2.1. Vị trí phân loại ......................................................................................................5
2.2.2. Đặc điểm hình thái và chu trình sống của nấm hầu thủ .......................................9
2.2.2.1. Hình thái ....................................................................................................9
2.2.2.2. Vòng đời nấm hầu thủ ...............................................................................9
2.3. Giá trị của nấm hầu thủ ..............................................................................................10
2.3.1. Giá trị thực phẩm của nấm hầu thủ ....................................................................10
2.3.2. Giá trị dược phẩm và các hoạt chất có dược tính trong nấm hầu thủ .................14
2.4. Đặc điểm dinh dưỡng, sinh lý và nuôi trồng ..............................................................16
2.4.1. Đặc điểm dinh dưỡng và sinh lý ........................................................................16
2.4.2. Khả năng nuôi trồng ...........................................................................................18
2.4.2.1. Tình hình nuôi trồng và sản xuất nấm hầu thủ trên thế giới ....................18
2.4.2.2. Khả năng nuôi trồng trong nước .............................................................19
vi
2.5. Nguyên liệu trồng nấm ...............................................................................................22
2.5.1. Mạt cưa ...............................................................................................................22
2.5.2. Bã mía ................................................................................................................23
2.5.3. Rơm rạ ................................................................................................................23
3. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH .....................................................25
3.1. Thời gian và địa điểm thực hiện .................................................................................25
3.2. Vật liệu .......................................................................................................................25
3.2.1. Nguồn gốc mẫu thí nghiệm ................................................................................25

3.2.2. Hóa chất ..............................................................................................................25
3.2.2.1. Môi trường nhân giống cấp 1 ..................................................................25
3.2.2.2. Môi trường nhân giống cấp 2 ..................................................................26
3.2.2.3. Môi trường khảo sát ................................................................................26
3.2.2.4. Hóa chất phân tích ...................................................................................26
3.2.3. Thiết bị ...............................................................................................................26
3.3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................27
3.3.1. Phân lập giống thuần khiết .................................................................................27
3.3.1.1. Từ quả thể nuôi trồng ..............................................................................27
3.3.1.2. Từ môi trường hạt có hệ sợi tơ ................................................................27
3.3.2. Phương pháp nhân giống và cấy chuyền ............................................................27
3.3.3. Khảo sát ảnh hưởng các nguồn cơ chất thí nghiệm ............................................28
3.3.4. Trồng thu quả thể, tính năng suất .......................................................................28
3.3.5. Quan sát hình thái giải phẫu ...............................................................................29
3.3.6. Phân tích một vài chỉ tiêu dinh dưỡng của nấm hầu thủ ....................................29
3.3.6.1. Khảo sát hàm lượng protein tổng số ........................................................29
3.3.6.2. Khảo sát hàm lượng lipid tổng số ............................................................30
3.3.6.3. Khảo sát đường tổng số ...........................................................................30
3.3.6.4. Khảo sát hàm lượng tro tổng số ..............................................................30
3.3.7. Phân tích tinh dầu nấm hầu thủ ..........................................................................30
3.3.8. Phương pháp xử lí số liệu ...................................................................................31
4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................................................32
vii

×