Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giới thiệu về phân hạng đất đai (MỸ) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 17 trang )

35
35
8.
8.
Gi
Gi


i
i
thi
thi


u
u
v
v


phân
phân
h
h


ng
ng
đ
đ



t
t
đai
đai
(M
(M


)
)
36
36
37
37
38
38
The water cycle
39
39
40
40
• Green water is the water held in soil and available to
plants. It is the largest fresh water resource but can only
be used in situ, by plants.
• Blue water is groundwater and stream flow, supporting
aquatic ecosystems, that can be tapped for use
elsewhere: for domestic and stock water, irrigation,
industrial and urban use.
• Green Water Credits (GWC) is a mechanism for

transfer of cash to rural people in return for water
management activities that determine the supply of
green and blue water at source. These activities are
presently unrecognised and un-rewarded.
• The long-term goal of the GWC-program is to enable
rural people to better manage land and water resources
in order to improve food security, water security and
public health, and to combat and adapt to climatic and
related environmental changes.
41
41
UNEP EXPERT
UNEP EXPERT
• in general, you may need to consider the land cover/land use
clasification system in Viet Nam to as to quantify land cover/land use
(FAO and UNEP has developed a generic one)
specifically, you may want to include the follwoing indicators
(1) land areas and % as total land area of Viet Nam as protected
areas
(2) land areas classified as forest and wetland
(3) land productivty in terms resource/input efficiency (e.g unit yield
with water consumed, fertilisers used)
(4) arable land with degradation threats (in a degradation process):
e.g soil erosion, logging, salinization
(5) investment in land conservation
I would suggest that you start a process to have views from different
stakeholders on the selection of inidcators, such as farmers,
experts/scientists, governmental officials, environmental
conservation groups
42

42
43
43
1/6/2009
1/6/2009
1
1
CHƯƠNG
CHƯƠNG
2
2
B
B


N Đ
N Đ


Đ
Đ


T V
T V
À
À
ĐƠN V
ĐƠN V



Đ
Đ


T ĐAI
T ĐAI
1.
1.
Đ
Đ


T
T


Đ
Đ


t (th
t (th


như
như


ng

ng
-
-
soil
soil
) l
) l
à
à
ph
ph


n l
n l


p v
p v


tr
tr
á
á
i đ
i đ


t m

t m
à
à
trên đ
trên đ
ó
ó
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c ho
c ho


t đ
t đ


ng c
ng c


a sinh v
a sinh v



t.
t.
Đ
Đ


d
d
à
à
y 120
y 120


150 cm, t
150 cm, t
í
í
nh t
nh t


l
l


p
p
đ

đ
á
á
m
m


hay t
hay t


ng c
ng c


ng r
ng r


n tr
n tr


lên, c
lên, c
ó
ó
khi ch
khi ch



10
10


20
20
cm.
cm.


VD:
VD:
Đ
Đ


t ph
t ph
ù
ù
sa
sa
(Fluvisols
(Fluvisols
-
-
Fluvents),
Fluvents),
đ

đ


t đ
t đ


(
(
Ferrasols
Ferrasols
-
-
Oxisols),
Oxisols),
đ
đ


t x
t x
á
á
m (Acrisols
m (Acrisols
-
-
Ultisols)
Ultisols)



2.
2.
B
B


N Đ
N Đ


Đ
Đ


T
T
T
T
h
h


hi
hi


n s
n s



phân b
phân b


không gian c
không gian c


a c
a c
á
á
c đơn v
c đơn v


đ
đ


t: V
t: V


v
v


tr

tr
í
í
,
,
đ
đ


d
d


c, t
c, t


ng d
ng d
à
à
y,
y,
đ
đ


ph
ph
ì

ì
, m
, m


u ch
u ch


t/TPCG, quy mô di
t/TPCG, quy mô di


n t
n t
í
í
ch v
ch v
à
à
c
c
á
á
c thu
c thu


c t

c t
í
í
nh c
nh c


a t
a t


ng đơn v
ng đơn v


đ
đ


t.
t.
1/6/2009
1/6/2009
2
2
Một
trắc
diện đất
tiêu
biểu

(Miller,
1988)
1/6/2009
1/6/2009
4
4
Khái niệm về đất đai (P.Q. Khánh 2007)
Khí hậu: mưa,
nhiệt độ, ánh
sáng….
Đất (Soil)
Đá (Thạch học)
Trên mặt đất:
Đòa hình, Sinh
vật, Nước mặt,
hoạt động của
con người…
Nước ngầm
Khoáng sản…
ĐẤT ĐAI
(LAND)
1/6/2009
1/6/2009
5
5
§Êt ®á vµng biÕn ®æi do
trång lóa n−íc
§Êt phï sa suèi
1/6/2009
1/6/2009

6
6
1/6/2009
1/6/2009
7
7
1/6/2009
1/6/2009
8
8
N
N


i dung b
i dung b


n đ
n đ


đ
đ


t
t
(
(

t
t
ù
ù
y
y
thu
thu


c v
c v
à
à
o t
o t


l
l


b
b


n đ
n đ



)
)
-
-
Lo
Lo


i đ
i đ


t thư
t thư


ng đư
ng đư


c th
c th


hi
hi


n b
n b



ng ký hi
ng ký hi


u.
u.
-
-
Ranh gi
Ranh gi


i gi
i gi


a c
a c
á
á
c ĐV đ
c ĐV đ


t đư
t đư



c th
c th


hi
hi


n b
n b


ng đư
ng đư


ng contour.
ng contour.
-
-
M
M


i m
i m


t đơn v
t đơn v



đ
đ


t đư
t đư


c th
c th


hi
hi


n b
n b


ng m
ng m


t m
t m
à
à

u.
u.
C
C
á
á
c y
c y
ế
ế
u t
u t


kh
kh
á
á
c c
c c
ó
ó


nh hư
nh hư


ng đ
ng đ

ế
ế
n ch
n ch


t lư
t lư


ng LMU
ng LMU


Đ
Đ


a h
a h
ì
ì
nh:
nh:
chia l
chia l
à
à
m 2 lo
m 2 lo



i
i
-
-
Đ
Đ


a h
a h
ì
ì
nh mi
nh mi


n n
n n
ú
ú
i theo c
i theo c


p đ
p đ



d
d


c.
c.
-
-
Đ
Đ


a h
a h
ì
ì
nh ĐB theo c
nh ĐB theo c


p đ
p đ


a h
a h
ì
ì
nh TĐ
nh TĐ

(m
(m


c đ
c đ


ng
ng


p).
p).


M
M


u ch
u ch


t,
t,
đ
đ
á
á

m
m


, l
, l


ai đ
ai đ


t.
t.


Đ
Đ


d
d
à
à
y t
y t


ng đ
ng đ



t
t


Th
Th
à
à
nh ph
nh ph


n cơ gi
n cơ gi


i
i


K
K
ế
ế
t von,
t von,
đ
đ

á
á
l
l


n
n
v
v
à
à
đ
đ
á
á
l
l


đ
đ


u
u


Gley/ph
Gley/ph

è
è
n/m
n/m


n
n

×