Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Đề cương: Lịch sử Đảng potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.33 KB, 35 trang )

DE CUONG ON THI LICH SU DANG
Câu h i 1 : Vai trò c a lãnh t Nguy n Ái Qu c trong vi cỏ ủ ụ ễ ố ệ
chu n b v chính tr t t ng và t ch c đ thành l p Đ ng C ngẩ ị ề ị ư ưở ổ ứ ể ậ ả ộ
s n Vi t Nam.ả ệ
Tr l i:ả ờ
*. Chu n b v m t t t ng chính tr :ẩ ị ề ặ ư ươ ị
+ t cáo t i ác c a th c dân phápố ộ ủ ự đ i v i nh n dân các n cố ớ ấ ướ
thu c đ a.ộ ị
Ng i vi t nhi u bài đăng trên các báo : “Ng i cùngươ ế ề ườ
kh ”,”đ i s ng công nhân”,”Nhân đ o”,t p chí”C ng s n”,”th tínổ ờ ố ạ ạ ộ ả ư
Qu c t ”, đ c bi t là năm 1925 Ng i vi t tác ph m “B n án chố ế ặ ệ ườ ế ẩ ả ế
đ th c dân Pháp ”đã gây ti ng vang và nh h ng l n đ n cácộ ự ế ả ưở ớ ế
phong trào yêu n c trong n c và các n c thu c đ a….ướ ướ ướ ộ ị
Trong n i dung c a các bài báo ,các tác ph m ng i đ u lênộ ủ ẩ ườ ề
án ch nghĩ th c dân , v ch tr n b n ch t xâm l c ph n đ ng , bócủ ự ạ ầ ả ấ ượ ả ộ
l t ,đàn áp tàn b o c a chúng .Ng oif t cáo đanh thép tr c th gi iộ ạ ủ ư ố ướ ế ớ
và nhân dan pháp t i ác tày tr i c a th c dân pháp v i các n cộ ờ ủ ự ớ ướ
thu c đ a và th c t nh long yêu n c , ý chí ph n kháng c a các dânộ ị ứ ỉ ướ ả ủ
t c thu c đ a.ộ ộ ị
+ Phác th o đ ng n i c u n cả ườ ố ứ ướ (th hi n t p trung trongể ệ ậ
các tác ph m “Đ ng cách m nh”)n i dung c b n c a tác ph mẩ ườ ệ ộ ơ ả ủ ẩ
là :
-đi sâu v ch rõ b n ch t ph n đ ng c a ch nghĩ th cạ ả ấ ả ọ ủ ủ ự
dân.Ch nghĩa th c dân là k thù chung c a các dân t c thu c đ aủ ự ẻ ủ ộ ộ ị
,c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng trên th gi i, là k thùủ ấ ộ ế ớ ẻ
tr c ti p và nguy h i nh t c a nhân dân các n c thu c đ a…ự ế ạ ấ ủ ướ ộ ị
-con đ ng đi lên c a cách m ng vi t nam là cu c cách mangườ ủ ạ ệ ộ
gi i phóng dân t c ti n lên làm cu c cách m ng XHCN đi lênả ộ ế ộ ạ
CNXH .Hai giai đo n cach m ng này có quan h m t thi t tác đ ngạ ạ ệ ậ ế ộ
qua l i l n nhauạ ẫ
-m i quan h gi a cách m ng chinh qu c và cách mang thu cố ệ ữ ạ ố ộ


đ a có m i quan h khăng khít v i nhau.Ph i th c hieenj s lien minhị ố ệ ớ ả ự ự
chi n đ u gi a các l c l ng cách m ng thu c đ a và chínhế ấ ữ ự ượ ạ ở ộ ị
qu c.Đ c bi t ng i ch rõ cách m ng thu c d a có tinh ch đ ng ,ố ặ ệ ườ ỉ ạ ộ ị ủ ộ
đ c l p có th dành đ c l p tr c cách m ng chinh qu c góp ph nộ ậ ể ộ ậ ướ ạ ố ầ
đ y m nh cách m ng chinh qu cẩ ạ ạ ố
-v l c l ng cách m ng: công nông là ch ,là g c c a cáchề ụ ượ ạ ủ ố ủ
m ng còn ng i h c trò nhà buôn nh đi n ch nh là b u b n c aạ ườ ọ ỏ ề ủ ỏ ầ ạ ủ
công nông.Cách m ng là vi c chung c a dân chúng ch không ph i làạ ệ ủ ứ ả
vi c c a m t hai ng i ệ ủ ộ ườ
-m c tiêu cách m ng:Quy n l c thu c v nhan dân ụ ạ ề ự ộ ề
-v đoàn k t qu c t : đ t cách m ng VN là m t b ph nề ế ố ế ặ ạ ộ ộ ậ
c a cách m ng trên th gi i, ph i th c hi n s lien minh ,đoàn k tủ ạ ế ớ ả ự ệ ự ế
vói các l c l ng cách m ng th gi i ự ượ ạ ế ớ
-v đ ng tác ph m nh n m nh các cách m ng mu n th ngề ả ẩ ấ ạ ạ ố ắ
l i tr c h t ph i có đ ng c ng s n lãnh đ o l y ch nghĩa Mácợ ướ ế ả ả ộ ẩ ạ ấ ủ
Lênin làm t t ng và v n d ng h c thuy t đó vào VN ư ưở ậ ụ ọ ế
Đó là nh ng ho t đ ng chính tr và nh ng t t ng ch y uữ ạ ộ ị ữ ư ưở ủ ế
c a Nguy n Ái Qu c truy n bá vào VN đ u th k 20, h ng choủ ễ ố ề ầ ế ỉ ướ
phong trào gi i phóng dân t c theo cách m ng vô s n , d n đên s raả ộ ạ ả ẫ ự
đ i c a đ ng c ng s n VNờ ủ ả ộ ả
*/Chu n b v m t t ch c :ẩ ị ề ặ ổ ứ
+năm 1921 NAQ cùng m t s nhà cách m ng các n cộ ố ạ ở ướ
thu c đ a Pháp l p ra h i lien hi p các dân t c thu c đ a ,nhăm t pộ ị ậ ộ ệ ộ ộ ị ậ
h p các l c l ng ch ng CN th c dânợ ự ượ ố ự
+nam 1924 NAQ t i Qu ng Châu-Trung Qu c cugnf v iớ ả ố ớ
nh ng nhà lãnh đ o cách m ng các n c Trung Qu c Tri u Tiên, nư ạ ạ ướ ố ề Ấ
Đ ,Thái Lan,Indonexia…thành l p h i liên hi p các dân t c b ápộ ậ ộ ệ ộ ị
b c Á đôngứ ở
+6-1925 NAQ thành l p h i VN cách m ng thanh niên đậ ộ ạ ể
hu n luy n cán b tr c ti p truy n bá ch nghĩa Mác Lênin vàoấ ệ ộ ự ế ề ủ

phong trào công nhân , phong trào yêu n c Vi t nam.Đây là tướ ỏ ệ ổ
ch c ti n thân c a đ ng .ứ ề ủ ả
H i Vn cách m ng thanh niên và tác ph m “Đ ng cáchộ ạ ẩ ươ
m nh” đã tr c ti p chu n b v chính tr ,t t ng và t ch c choệ ự ế ẩ ị ề ị ư ưở ỏ ứ
vi c thanh l p chính đ ng vô s n VN dân đ n s ra đ i c a các tệ ậ ả ả ở ế ự ờ ủ ổ
ch c c ng s n VN :ứ ộ ả ở
Đông d ng CS đ ng (6-1929),A Nam CS đ ng (7-1929), Đôngươ ả ả
D ng CS Liên Đoàn (1-1930).T ngày 3-7/2/1930 h i ngh h p nh tươ ừ ộ ị ợ ấ
các t ch c c ng s n đã h p C u Long –H ng C ng –Trungổ ứ ộ ả ọ ở ử ươ ả
Qu c d i s ch trì c a NAQ đã nh t trí thành l p đ ng c ng s nố ướ ụ ủ ủ ấ ậ ả ộ ả
VN .H i ngh thong qua chính c ng v n t t ,sách l c v n t t ,ộ ị ươ ắ ắ ượ ắ ắ
đi u l v n t t c a đ ng và l i kêu g i c a NAQ nhân d p thành l pề ệ ắ ắ ủ ả ờ ọ ủ ị ậ
đ ng các văn ki n quan tr ng c a đ ng đ c h i ngh thông quaả ệ ọ ủ ả ượ ộ ị
cu ng lĩnh đ u tiên c a đ ng taơ ầ ủ ả
3.Ý nghĩa c a s ra đ i c a đ ngủ ự ờ ủ ả
+đ ng ra đ i đánh d u b c ngo t vĩ đ i c a lich s cáchả ờ ấ ướ ặ ạ ủ ử
m ng n c ta ch m d t th i kỳ kh ng ho ng v đ ng l i c uạ ướ ấ ứ ờ ủ ả ề ườ ố ứ
n c trong nh ng năm đ u th k 20 đ ng kh ng đ nh v trí lãnhướ ữ ầ ế ỷ ồ ẳ ị ị
đ o c a giai c p công nhân VN ạ ủ ấ
+ Đ ng ra đ i là k t qu t t y u khách quan phù h p v i xuả ờ ế ả ấ ế ợ ớ
th th i đ i ế ờ ạ
+đ ng ra đ i là s ki n có ý nghĩa quy t đ nh v i toàn b quáả ờ ự ệ ế ị ớ ộ
trình phát tri n c a cách m ng VN. Đây chính là đi u ki n c b nể ủ ạ ề ệ ơ ả
quy t đ nh m i th ng l i c a cách m ng VN .ế ị ọ ắ ợ ủ ạ
+Đ ng ra đ i m ra th i kỳ m i cho s phát tri n c a dânả ờ ở ờ ớ ự ể ủ
t c –th i kỳ đ c l p dân t c dân ch g n li n v i CNXH .Đ ng raộ ờ ộ ậ ộ ủ ắ ề ớ ả
đòi tr thành ng n c đoàn k t các y u t giai c p dân t c qu c tở ọ ờ ế ế ố ấ ộ ố ế
t o ra s c m nh t ng h p c a cách m ng giành th ng l i.ạ ứ ạ ổ ợ ủ ạ ắ ợ
Câu2: Trình bày n i sung c b n c a chính c ng v n t t vàộ ơ ả ủ ươ ắ ắ
sách l c v n t t c a Đ ng do lãnh t Nguy n Ái Qu c so n th o vàượ ắ ắ ủ ả ụ ễ ố ạ ả

đc h i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam ngày 3-2-1930 thôngộ ị ậ ả ộ ả ệ
qua
1. Hoàn c nh l ch sả ị ử
h i ngh thành l p Đ ng (t ngày 3 đ n ngày 7-2-1930) h p ộ ị ậ ả ừ ế ọ ở
bán đ o C u Long (H ng C ng- Trung Qu c ). D i s ch trìả ử ươ ả ố ướ ự ủ
c u Nguy n Ái Qu c, H i ngh nh t trí h p nh t các t ch c c ngả ễ ố ộ ị ấ ợ ấ ổ ứ ộ
s n thành m t Đ ng C ng s n duy nh t l y tên là Đ ng C ng s nả ộ ả ộ ả ấ ấ ả ộ ả
Vi t Nam, thông qua m t s văn ki n quan tr ng, trong đó có Chínhệ ộ ố ệ ọ
c ng v n t t, Sách l c v n t t c u Đ ng do nguy n ái qu c kh iươ ắ ắ ượ ắ ắ ả ả ễ ố ở
th o.ả
2. n i dung c b n c a Chính c ng v n t t và sáchộ ơ ả ủ ươ ắ ắ
l c v n t tượ ắ ắ
Chính c ng v n t t, sách l c v n t t đã v ch ra nh ngươ ắ ắ ượ ắ ắ ạ ữ
n i dung c b n c a đ ng l i cách m ng Vi t Nam ộ ơ ả ủ ườ ố ạ ệ
Đó là:
-ch tr ng làm t s n dân quy n cách m ng và th đ aủ ươ ư ả ề ạ ổ ị
cách m ng đ di t i xã h i c ng s n. đây là cu c cách m ng gi iạ ể ớ ộ ộ ả ộ ạ ả
phóng dân t c thu c ph m trù cách m ng vô s n bao g m ba n iộ ộ ạ ạ ả ồ ộ
dung g n bó v i nhau: dân t c, dân ch và ch nghĩa xã h iắ ớ ộ ủ ủ ộ
-trong giai đo n th c hi n chi n l c cách m ng t s n dânạ ự ệ ế ượ ạ ư ả
quy n và cách m ng th đ a, nhi m v c a cách m ng v cácề ạ ổ ị ệ ụ ủ ạ ề
ph ng di n chính tr , kinh t , xã h i là:ươ ệ ị ế ộ
+ v chính tr : đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n phongề ị ổ ế ố ủ ọ
ki n, làm cho n c vi t nam hoàn toàn đ c l p; d ng ra Chính phế ướ ệ ộ ậ ự ủ
công, nông, binh; t ch c ra quân đ i công-nông.ổ ứ ộ
+ v kinh t : th tiêu h t các th qu c trái, thu h t s nề ế ủ ế ứ ố ế ả
nghi p l n (nh công nghi p, v n t i, ngân hàng…) c a t b n đệ ớ ư ệ ậ ả ủ ư ả ế
qu c ch nghĩa Pháp đ giao cho Chính ph công, nông, binh. Thuố ủ ể ủ
h t ru ng đ t c a đ qu c ch nghĩa làm c a công và chia cho dânế ộ ấ ủ ế ố ủ ủ
cày nghèo. Mi n thu cho dân nghèo; m mang công nghi p và nôngễ ế ở ệ

nghi p; thi hành lu t: ngày làm 8 gi .ệ ậ ờ
+ v ph ng di n xã h i: dân chúng đc t do, nam n bìnhề ươ ệ ộ ự ữ
quy n, ph thông giáo d c theo h ng công nông hóa.ề ổ ụ ướ
-v giai c p lãnh đ o và l c l ng cách m ng:ề ấ ạ ự ượ ạ
1.Đ ng là đ i tiên phong c a vô s n giai c p ph i thu ph cả ộ ủ ả ấ ả ụ
cho đc đ i b ph n giai c p mình, ph i làm cho giao c p mình lãnhạ ộ ậ ấ ả ấ
đ o đc dân chúng.ạ
-đ ng ph i thu ph c cho đc đ i đa s dân cày và ph i d aả ả ụ ạ ố ả ự
vào h ng dân cày nghèo làm th đ a cách m ng đánh g c b n đ i đ aạ ổ ị ạ ụ ọ ạ ị
ch và phong ki n.ủ ế
-đ ng ph i làm cho các đoàn th th thuy n và dân cày (côngả ả ể ợ ề
h i, h p tác xã) kh i d i quy n l c và nh h ng c a b n tộ ợ ỏ ở ướ ề ự ả ưở ủ ọ ư
s n qu c gia.ả ố
-đ ng ph i h t s c liên l c v i ti u t s n, trí th c trungả ả ế ứ ạ ớ ể ư ả ứ
nông, Thanh niên, Tân vi t… đ kéo h đ ng trung l p. B ph n nàoệ ể ọ ứ ậ ộ ậ
đã ra m t ph n cách m ng (đ ng l p hi n…) thì ph i đánh đ .ặ ả ạ ả ậ ế ả ổ
-trong khi liên l c v i các giai c p, ph i r t c n th n, khôngạ ớ ấ ả ấ ẩ ậ
khi nào nh ng b chút l i ích gì c a công nông mà đi vào đ ng l iượ ộ ợ ủ ườ ố
th a hi pỏ ệ
Nh v y, l c l ng cách m ng bao g m các giai c p và t ngư ậ ự ựợ ạ ồ ấ ầ
l p nh công nhân, nông dân, ti u t s n, trí th c, t s n dân t c vàớ ư ể ư ả ứ ư ả ộ
các các nhân yêu n c thu c t ng l p đ a ch v a và nh , trong đóướ ộ ầ ớ ị ủ ừ ỏ
giai c p công nhân là giai c p lãnh đ o cách m ng.ấ ấ ạ ạ
V đoàn k t qu c t :ề ế ố ế
Đoàn k t ch t ch v i các dân t c b áp b c và giai c p vôế ặ ẽ ớ ộ ị ứ ấ
s n trên th gi i, nh t là giai c p vô s n Pháp.ả ế ớ ấ ấ ả
Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t đã phát tri n thêmươ ắ ắ ượ ắ ắ ể
m t s lu n đi m quan tr ng trong tác ph m Đ ng cách m nh nhộ ố ậ ể ọ ẩ ườ ệ ư
tính ch t Đ ng chia ru ng đ t cu đ qu c và đ a ch , ph n cáchấ ả ộ ấ ả ề ố ị ủ ả
m ng cho nông dân nghèo, l i d ng mâu thu n có nguyên t c…ạ ợ ụ ẫ ắ

C ng lĩnh chính tr c a Đ ng ra đ i sau. Ngh quy t Đ i h i qu cươ ị ủ ả ờ ị ế ạ ộ ố
t c ng s n l n th XI kho ng m t năm r i, đ ng th i đã khôngế ộ ả ầ ứ ả ộ ưỡ ồ ờ
ch u nh h ng m t s quan đi m “t ” c a qu c t c ng s n.ị ả ưở ộ ố ể ả ủ ố ế ộ ả
3.ý nghĩa l ch sị ử
Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t do nguy n ái qu cươ ắ ắ ượ ắ ắ ễ ố
kh i th o là c ng lĩnh cách m ng đ u tiên c a Đ ng c ng s n viêtở ả ươ ạ ầ ủ ả ộ ả
nam, đó là m t c ng lĩnh cách m ng gi i phóng dân t c đúng đ n vàộ ươ ạ ả ộ ắ
sáng t o, phù h p v i xu th phát tri n c a th i đ i m i. Đ c l p,ạ ợ ớ ế ể ủ ờ ạ ớ ộ ậ
t do g n li n v i đ nh h ng ti n lên ch nghĩa xã h i là t t ngự ắ ề ớ ị ướ ế ủ ộ ư ươ
c t lõi c a C ng lĩnh này.ố ủ ươ
Câu 3: Phân tích ND ch tr ng đi u ch nh chi n l c Cáchủ ươ ề ỉ ế ượ
m ng c a ĐCS Đông D ng khi chi n tranh th gi i th 2 bùng n .ạ ủ ươ ế ế ớ ứ ổ
Hoàn c nh l ch s :ả ị ử
Cu c kh ng ho ng kinh t th gi i năm 1929-1923 đã đ yộ ủ ả ế ế ớ ẩ
mâu thu n vôn có c a ch nghĩa TB lên cao và sâu s c .Ch nghĩaẫ ủ ủ ắ ủ
phát xít ra đ i và th ng tr Đ c Ý Nh t, nó xóa b m i quy n tờ ố ị ở ứ ậ ỏ ọ ề ự
do dân ch , ti n hành kh ng b kh i ngòi chi n tranh th gi i. Chủ ế ủ ố ơ ế ế ớ ủ
nghĩa phát xít tr thành th m h a cho nhân lo i .ở ả ọ ạ
Yêu c u b c thi t c a nhân lo i là ch ng phát xít, ch ngầ ứ ế ủ ạ ố ố
chi n tranh b o v hòa bình.ế ả ệ
Tháng 7-1935 qu c t c ng s n ti n hành đ i h i l n th 7ố ế ộ ả ế ạ ộ ầ ứ
t i Matcova,đ i h i phân tích âm m u th đo n c a ch nghĩa phátạ ạ ộ ư ủ ạ ủ ủ
xít và nguy c phát xít đ i v i cách m ng th gi i v ch rõ k thù c aơ ố ớ ạ ế ớ ạ ẻ ủ
nhân dân th gi i lúc này không ph i ch nghĩa đ qu c hay chế ớ ả ủ ế ố ủ
nghĩa t b n nói chung mà là ch nghĩa phát xítư ả ủ
Nhi m v tr c m t c a công nhân qu c t là đ u tranhệ ụ ướ ắ ủ ố ế ấ
ch ng ch nghĩa phát xít và chi n tranh đ qu c giành dân ch hòaố ủ ế ế ố ủ
bình, b o v Liên Xô đ th c hi n nhi m v trên giai c p công nhânả ệ ể ự ệ ệ ụ ấ
qu c t ph i th ng nh t hành đ ng ph i thành l p m t tr n nhânố ế ả ố ấ ộ ả ậ ặ ậ
dân r ng rãi ch ng ch nghĩa phát xít, đ i v i các n c n a thu cộ ố ủ ố ớ ướ ử ộ

đ a v n đ m t tr n dân t c th ng nh t ch ng đ qu c có t m quanị ấ ề ặ ậ ộ ố ấ ố ế ố ầ
tr ng đ c bi t. ọ ặ ệ
*S chuy n h ng ch đ o chi n l c c a đ ngự ể ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả
CSĐôngD ngươ
Nh ng bi n đ i c a tình hình trong n c đ t đ ng c ng s nữ ế ổ ủ ướ ặ ả ộ ả
đông d ng tr c yêu c u m i tháng 7 năm 1936 h i ngh ban ch pươ ướ ầ ớ ộ ị ấ
hành trung ng đ ng h p t i Th ng H i, Trung Qu c do đ ngươ ả ọ ạ ượ ả ố ồ
chí Lê H ng Phong ch trì. ồ ủ
Căn c vào tình hình th gi i, trong n c, n m v ng tứ ế ớ ướ ắ ữ ư
t ng ch đ o c a qu c t C ng S n, h i ngh đã k p th i chuy nưở ỉ ạ ủ ố ế ộ ả ộ ị ị ờ ể
h ng ch đ o chi n l c .ướ ỉ ạ ế ượ
H i ngh kh ng đ nh : Ch ng đ qu c , ch ng phong ki n ,ộ ị ẳ ị ố ế ố ố ế
giành đ c l p dân t c và ru ng đ t cho dân cày là m c tiêu khôngộ ậ ộ ộ ấ ụ
thay đ i. Song m c tiêu, nhi m v tr c ti p tr c m t là đ u tranhổ ụ ệ ụ ự ế ướ ắ ấ
ch ng b n ph n đ ng thu c đ a, ch ng phát xit và chi n tranh, đòiố ọ ả ộ ộ ị ố ế
t do, dân ch c m áo hòa bình .ự ủ ơ
H i ngh quy t đ nh thành l p m t tr n nhân dân ph n độ ị ế ị ậ ặ ậ ả ế
Đông D ng bao g m các giai c p, các l c l ng cách m ng, cácươ ồ ấ ự ượ ạ
đ ng phái, các xu h ng chính tr và tín ng ng tôn giáo khác nhauả ướ ị ưỡ
đ u tranh đòi nh ng đi u dân ch đ n s .ấ ữ ề ủ ơ ơ
Trong khi nh n m nh công tác xây d ng Đ ng: Đ cao ho tấ ạ ự ả ề ạ
đ ng bí m t c a Đ ng; thu n p Đ ng viên và c ng c hàng ngũ c aộ ậ ủ ả ạ ả ủ ố ủ
đ ng. ả
H i ngh ch tr ng thay đ i hình th c t ch c và ph ngộ ị ủ ươ ổ ứ ổ ứ ươ
pháp đ u tranh, t n d ng đi u ki n h p pháp công khai, n a h pấ ậ ụ ề ệ ợ ử ợ
pháp n a công khai đ t ch c và ho t đ ng.ử ể ổ ứ ạ ộ
H i ngh đánh d u b c tr ng thành m i c a Đ ng ta gi iộ ị ấ ướ ưở ớ ủ ả ả
quy t đúng đ n m i quan h gi a m c tiêu chi n l c v i m c tiêuế ắ ố ệ ữ ụ ế ượ ớ ụ
c th , tr c m t, m i quan h gi a c ng c kh i liên minh côngụ ể ướ ắ ố ệ ữ ủ ố ố
nông và m r ng m t tr n gi a cách m ng Đông D ng và cáchở ộ ặ ậ ữ ạ ươ

m ng th gi i.ạ ế ớ
Th c hi n ch tr ng, chính sách m i, Đ ng đã nhanh chóngự ệ ủ ươ ớ ả
phát đ ng đ c m t phong trào cách m ng sôi n i, thu nhi u th ngộ ượ ộ ạ ổ ề ắ
l i có ý nghĩa to l n. Thành qu n i b t nh t là đã xây d ng đ cợ ớ ả ổ ậ ấ ự ượ
đ i quân chính tr c a hàng tri u qu n chúng trong cao trào cáchộ ị ủ ệ ầ
m ng 1936-1939, t o n n t ng cho th ng l i ti p theo .ạ ạ ề ả ắ ợ ế
Câu 4: Nguyên nhân th ng l i, ý nghĩa l ch s và bài h c kinhắ ợ ị ử ọ
nghi m c a Cách m ng tháng Tám 1945.ệ ủ ạ
Tr l i: ả ờ
1. nguyên nhân th ng l i.ắ ợ
Th ng l i c a cách m ng tháng tám là k t qu t ng h p c aắ ợ ủ ạ ế ả ổ ợ ủ
nh ng nhân t bên trong và nhân t bên ngòai, là k t qu s lãnhữ ố ố ế ả ự
đ o đúng đ n c a đ ng ta và lãnh t H Chí Minh k t h p v i tríạ ắ ủ ả ụ ồ ế ợ ớ
sáng t o, tinh th n dũng c m và s c m nh đ u tranh c a nhân dânạ ầ ả ứ ạ ầ ủ
ta, là k t qu c u ba cao trào cách m ng 1930-1931, 1936-1939, 1939-ế ả ả ạ
1945; s lãnh đ o cu đ ng là nhân t quy t đ nh th ng l i c a cáchự ạ ả ả ố ế ị ắ ợ ủ
m ng tháng 8.ạ
-th ng l i c a cách m ng t8 là th ng l i c a đ ng l iắ ợ ủ ạ ắ ợ ủ ườ ố
gi ng cao ng n c đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, k t h pươ ọ ờ ộ ậ ộ ủ ộ ế ợ
đúng đ n hai nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n, trongắ ệ ụ ố ế ố ố ế
đó nhi m v ch ng đ qu c là ch y u nh t, nhi m v ch ng phongệ ụ ố ế ố ủ ế ấ ệ ụ ố
ki n ph i ph c tùng nhi m v ch ng đ qu c, ph i th c hi n t ngế ả ụ ệ ụ ố ế ố ả ự ệ ừ
b c v i kh u hi u thích h p, s ch đ o chi n l c tài tình cuướ ớ ẩ ệ ợ ự ỉ ạ ế ượ ả
đ ng đánh d u b c tr ng thành c a đ ng ta.ả ấ ướ ưở ủ ả
-Th ng l i c u cmt8 ch y u và tr c h t là th ng l i cuắ ợ ả ủ ế ướ ế ắ ợ ả
đa quân ch l c cách m ng là công nhân và nông dân- thành ph nọ ủ ự ạ ầ
chi m s đông nh t c a dân t c, l c l ng hăng hái và tri t đ nh tế ố ấ ủ ộ ự ượ ệ ể ấ
có tác d ng quy t đ nh, thành công c a cmt8. cmt8 là s n i d yụ ế ị ủ ự ổ ậ
đ ng lo t c a nhân dân trong c n c.ồ ạ ủ ả ướ
-Th ng l i c a cmt8 còn là th ng l i c a ch tr ng l iắ ợ ủ ắ ợ ủ ủ ươ ợ

d ng nh ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù, mâu thu n gi a chụ ữ ẫ ẻ ẫ ữ ủ
nghĩa đ qu c và th l c đ a ch phong ki n, mâu thu n trong hàngế ố ế ự ị ủ ế ẫ
ngũ ng y quy n, các h ng tay sai c a Pháp và c a Nh t.ụ ề ạ ủ ủ ậ
-Kiên quy t dùng b o l c cách m ng và bi t s d ng b oế ạ ự ạ ế ử ụ ạ
l c cm m t cách thích h p đ đ p tan b máy nhà n c cũ, l p raự ộ ợ ể ậ ộ ướ ậ
b máy nhà n c c a nhân dan.ộ ướ ủ
-Th g l i c a cmt8 là th ng l i cu ngh thu t kh i nghĩa,ắ ợ ủ ắ ợ ả ệ ậ ở
ngh thu t ch n đúng th i c .ệ ậ ọ ờ ơ
-Th ng l i c a cmt8 là th ng l i c a vi c xây d ng m tắ ợ ủ ắ ợ ủ ệ ự ộ
đ ng Mac-Lenin có đ ng l i đúng đ n, b o đ m thông su t và quánả ườ ố ắ ả ả ố
tri t đ ng l i đó trong th c ti n chu n b kh i nghĩa và kh i nghĩa,ệ ườ ố ự ễ ẩ ị ở ở
làm cho t ch c đ ng có ch t l ng cao, tinh g n, trong s ch, v ngổ ứ ả ấ ượ ọ ạ ữ
m nh và ăn sâu bám r trong qu n chúng.ạ ễ ầ
2.Ý nghĩa l ch sị ử
-Cmt8 là b c nh y v t vĩ đ i đánh d u m t cu c bi n đ iướ ả ọ ạ ấ ộ ộ ế ổ
c c kỳ to l n trong l ch s ti n hóa c a dân t c ta. Nó đ p tan sự ớ ị ử ế ủ ộ ậ ự
th ng tr c a th c dân trong 87 năm, k t khi th c dân Pháp nố ị ủ ự ể ừ ự ổ
súng xâm l c n c ta.ượ ướ
-Cmt8 năm 1945 th ng l i là m t trong nh ng b c ngo t vĩắ ợ ộ ữ ướ ặ
đ i nh t trong l ch s dân t c. Dân t c Vi t Nam b c vào kạ ấ ị ử ộ ộ ệ ướ ỷ
nguyên m i: k nguyên đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i. Nhânớ ỷ ộ ậ ộ ủ ộ
dân ta t ng i nô l tr thành ng` ch đ t n c, làm ch v nừ ườ ệ ỏ ủ ấ ướ ủ ậ
m nh c a mình. N c ta t m t n c thu c đ a, n a phong ki nệ ủ ướ ừ ộ ướ ộ ị ử ế
tr thành m t n c đ c l p, m t n c dân ch nhân dân đ u tiên ở ộ ứơ ộ ậ ộ ướ ủ ầ ở
Đông Nam Á.
-Cmt8 th ng l i đã sáng t o ra nh ng kinh nghi m l ch sắ ợ ạ ữ ệ ị ử
góp ph n xây d ng kho tàng lý lu n v Cách m ng dân t c dân chầ ự ậ ề ạ ộ ủ
nhân dân m t n c thu c đ a, n a phong ki n, đ ng th i đ l iở ộ ướ ộ ị ử ế ồ ờ ể ạ
nhi u kinh nghi m quý báu cu c kháng chi n lâu dài ch ng Pháp,ề ệ ộ ế ố
ch ng M .ố ỹ

-Cmt8 đã ch c th ng khâu y u nh t trong h th ng thu cọ ủ ế ấ ệ ố ộ
đ a c a ch nghĩa đ qu c, m ra th i kỳ suy s p, tan rã c a chị ủ ủ ề ố ở ờ ụ ủ ủ
nghĩa th c dân cũ trên toàn th gi i.ự ế ớ
+ Nói v ý nghĩa l ch s vĩ đ i c a CMT8 năm 1945, Ch t chề ị ử ạ ủ ủ ị
H Chí Minh vi t: “Ch ng nh ng giai c p lao đ ng và nhân dân Vi tồ ế ẳ ữ ấ ộ ệ
Nam ta có th t hào, mà giai c p lao đ ng và nh ng dân t c b ápể ự ấ ộ ữ ộ ị
b c n i khác cũng có t hào r ng: l n này là l n đ u tiên trong l chứ ơ ự ằ ầ ầ ầ ị
s cách m ng c a các dân t c thu c đ a và n a thu c đ a, m t đ ngử ạ ủ ộ ộ ị ử ộ ị ộ ả
m i 15 tu i đã lãnh đ o CM thành công, đã n m chính quy n toànớ ổ ạ ắ ề
qu c”.ố
2.Bài h c kinh nghi mọ ệ
Kinh nghi m c a CMT8 r t phong phú, d i đây là m t sệ ủ ấ ướ ộ ố
bài h c ch yêu:ọ ủ
-gi ng cao ng n c đ c l p dân t c, k t h p đúng đ n haiươ ọ ờ ộ ậ ộ ế ợ ắ
nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n, trong đó nhi m vệ ụ ố ế ố ố ế ệ ụ
ch ng đ qu c là ch y u, nhi m v ch ng phong ki n ph i ph cố ế ố ủ ế ệ ụ ố ế ả ụ
tùng nhi m v ch ng đ qu c, ph i th c hi n t ng b c v i nh ngệ ụ ố ế ố ả ự ệ ừ ướ ớ ữ
kh u hi u thích h p.ẩ ệ ợ
-xây d ng kh i liên minh công-nông-trí th c v ng ch c làmự ố ứ ữ ắ
c s đ xây d ng và m r ng m t tr n dân t c th ng nh t, đã t oơ ở ể ự ở ộ ặ ậ ộ ố ấ ạ
ra s c m nh áp đ o, tòan dân n i d y trong CMT8, làm tê li t s cứ ạ ả ổ ậ ệ ứ
đ kháng c a k thùề ủ ẻ
-l i d ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù: mâu thu n gi aợ ụ ẫ ẻ ẫ ữ
ch nghĩa đ qu c và ch nghĩa đ qu c phát xít, mâu thu n gi aủ ế ố ủ ế ố ẫ ữ
ch nghĩa đ qu c và th l c đ a ch phong ki n, mâu thu n trongủ ế ố ế ự ị ủ ế ẫ
hàng ngũ ng y quy n và các hàng ngũ tay sai c a Pháp và c a Nh t.ụ ề ủ ủ ậ
K t qu c a vi c l i d ng đó đã làm cô l p cao đ đ c b n đế ả ủ ệ ợ ụ ậ ộ ượ ọ ế
qu c phát xít và b n tay sai ph n đ ng, tranh th ho c trung l pố ọ ả ộ ủ ặ ậ
nh ng ph n t l ng ch ng, làm cho cách m ng có thêm l c l ng dữ ầ ử ừ ừ ạ ự ượ ự
b hùng h u đông đ o, làm cho CMT8 giành th ng l i nhanh g n, ítị ậ ả ắ ợ ọ

đ máu, gi m b t đ c nh ng tr ng i hy sinh ko c n thi t.ổ ả ớ ượ ữ ở ạ ầ ế
-Kiên quy t dùng b o l c cách m ng và bi t s d ng b oế ạ ự ạ ế ử ụ ạ
l c cách m ng m t cách thích h p đ đ p tan b máy nhà n c cũ,ự ạ ộ ợ ể ậ ộ ướ
l p ra b máy nhà n c c a dân, do dân và vì dân.ậ ộ ướ ủ
Ngay t khi ra đ i , Đ ng đã kh ng đ nh con đ ng duyừ ờ ả ẳ ị ườ
nh t đ đánh đ chính quy n c a đ qu c và phong ki n là conấ ể ổ ề ủ ế ố ế
đ ng b o l c cách m ng. B o l c c a CMT8 đ c s d ng m tườ ạ ự ạ ạ ự ủ ượ ử ụ ộ
cách thích h p ch : k t h p ch t ch l c l ng chính tr v i l cợ ở ỗ ế ợ ặ ẽ ự ượ ị ớ ự
l ng vũ trang, k t h p n i d y c a qu n chúng v i ti n công c aươ ế ợ ổ ậ ủ ầ ớ ế ủ
l c l ng vũ trang cách m ng c nông thôn l n thành th , trong đóự ượ ạ ở ả ẫ ị
đòn quy t đ nh là các cu c n i d y Hà N i, Hu , và Sài Gòn: k tế ị ộ ổ ậ ở ộ ế ế
h p ch t ch đ u tranh chính tr v i đ u tranh kinh t và chính tr ,ợ ặ ẽ ấ ị ớ ấ ế ị
h p pháp, n a h p pháp và không h p pháp c a qu n chúng, tợ ử ợ ợ ủ ầ ừ
th p đ n cao, t m t vài đ a ph ng lan ra c n c, t kh i nghĩaấ ế ừ ộ ị ươ ả ướ ừ ở
t ng ph n ti n lên t ng kh i nghĩa, d n d n làm bi n đ i l c l ngừ ầ ế ổ ở ầ ầ ế ổ ự ượ
so sánh gi a ta và đ ch, t o ra u th áp đ o, đ p tan b máy nhàữ ị ạ ư ế ả ậ ộ
n c c a giai c p th ng tr .ướ ủ ấ ố ị
-N m th i c , ch p đúng th i c đ c coi là ngh thu tắ ờ ơ ớ ờ ơ ượ ệ ậ
lãnh đ o CMT8, d đoán th i c đúng, xây d ng l c l ng có hi uạ ự ờ ơ ự ự ượ ệ
qu , hành đ ng mau l k p th i, kiên quy t và khôn khéo khi th i cả ộ ẹ ị ờ ế ờ ơ
xu t hi nấ ệ
xây d ng đ ng Mác_lênin v ng m nh, th ng nh t ý chí hànhự ả ữ ạ ố ấ
đ ng, trung thành vô h n v i dân t c và giai c p.ộ ạ ớ ộ ấ
Câu 5:Trình bày n i dung c b n c a đ ng l i cách m ngộ ơ ả ủ ườ ố ạ
dân t c, dân ch nhân dân do Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IIộ ủ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ
(2-1951) c a Đ ng Lao Đ ng Vi t Nam đã xác đ nh.ủ ả ộ ệ ị
Tr L i:ả ờ
Hoàn c nh l ch s :ả ị ử (thêm vào cho ch c)ắ
a)Hoàn c nh th gi i:ả ế ớ
S ra đ i c u các n c xã h i ch nghĩa chi m 1/3 dân s vàự ờ ả ướ ộ ủ ế ố

1/4 đ t đai trên th gi i đã t o ra m t th r t v ng ch c, m t l cấ ế ớ ạ ộ ế ấ ữ ắ ộ ự
l ng hùng h u, nh h ng m nh m đ n s phát tri n c a cáchượ ậ ả ưở ạ ẽ ế ự ể ủ
m ng n c ta.ạ ướ
b)Tình hình trong n c:ướ
Sau cách m ng tháng Tám năm 1945, Nhà n c dân ch nhânạ ướ ủ
dân ra đ i, Đ ng lãnh đ o nhân dân ti n hành cu c kháng chi nờ ả ạ ế ộ ế
chông th c dân Pháp và can thi p M giành nh ng th ng l i vangự ệ ỹ ữ ắ ợ
d i… Yêu c u m i c a cu c kháng chi n đ t ra cho Đ ng ta nhi uộ ầ ớ ủ ộ ế ặ ả ề
nhi m v n ng n , đòi h i Đ ng tr l i ho t đ ng công khai đ đ yệ ụ ặ ề ỏ ả ở ạ ạ ộ ể ẩ
cu c kháng chi n mau đ n th ng l i.ộ ế ế ắ ợ
Trong b i c nh l ch s đó, Đ i h i đ i bi u toàn qu c l nố ả ị ử ạ ộ ạ ể ố ầ
th II c a Đ ng C ng S n Đông D ng đ c tri u t p. Đ i h iứ ủ ả ộ ả ươ ượ ệ ậ ạ ộ
đ c t ch c t i xã Vinh Quang, huy n Chiêm Hóa, t nh Tuyênượ ổ ứ ạ ệ ỉ
Quang t ngày 11 đ n 19-2-1951. Tham d Đ i h i có 158 đ i bi uừ ế ự ạ ộ ạ ể
chính th c, 53 đ i bi u d khuy t, thay m t cho 766.349 đ ng viên.ứ ạ ể ự ế ặ ả
N i dung c b n c a đ ng l i cách m ng Vi t Nam:ộ ơ ả ủ ườ ố ạ ệ
-Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th II c a Đ ng đã quy tạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ế
đ nh tách ba đ ng b Đ ng C ng s n ba n c Vi t Nam, Lòa vàị ả ộ ả ộ ả ở ượ ệ
Campuchia đ l p ra m i nu c m t đ ng cách m ng riêng, cóể ậ ở ỗ ố ộ ả ạ
c ng lĩnh đ ng l i cách m ng riêng thích h p v i đ c đi m phátươ ườ ố ạ ợ ớ ặ ể
tri n c a t ng dân t c.ể ủ ừ ộ
-Xác đ nh đ i t ng c a cách m ng Vi t Nam là ch nghĩaị ố ượ ủ ạ ệ ủ
đ qu c xâm l c, c th lúc này là đ qu c Pháp và b can thi pế ố ượ ụ ể ế ố ọ ệ
M , b n phong ki n ph n đ ng. K thù chính là ch nghĩa đ qu cỹ ọ ế ả ộ ẻ ủ ế ố
xâm l c.ượ
-Nhi m v c b n c a cách m ng Vi t Nam là đánh đu iệ ụ ơ ả ủ ạ ệ ổ
b n đ qu c xâm l c, giành đ c l p và th ng nh t th t s cho dânọ ế ố ượ ộ ậ ố ấ ậ ự
t c, xóa b nh ng di tích phong ki n và n a phong ki n, làm choộ ỏ ữ ế ử ế
ng i cày có ru ng, phát tri n ch đ dân ch nhân đân, t o c sườ ộ ể ế ộ ủ ạ ơ ở
cho ch nghía xã h i.ủ ộ

-Ba nhi m v trên có quan h khăng khít v i nhau, songệ ụ ệ ớ
nhi m v chính tr c m t là hoàn thành gi i phóng dân t c. Lúc nàyệ ụ ướ ắ ả ộ
ph i t p trung l c l ng vào cu c kháng chi n đ hoàn thành nhi mả ậ ự ượ ộ ế ể ệ
v gi i phóng dân t c.ụ ả ộ
-Đ ng l c c a cách m ng dân t c dân ch nhân dân Vi tộ ự ủ ạ ộ ủ ở ệ
Nam là giai c p công nhân, giai c p nông dân, giai c p ti u t s nấ ấ ấ ể ư ả
thành th , ti u t s n trí th c, ti u t s n dân t c, nhân sĩ yêu n cị ể ư ả ứ ể ư ả ộ ướ
ti n b . N n t ng là kh i liên minh công nông và lao đ ng trí th c.ế ộ ề ả ố ộ ứ
Ng i lãnh đ o cách m ng là giai c p nông dân.ườ ạ ạ ấ
-Gi i quy t nh ng nhi m v c b n và s p x p l c l ngả ế ữ ệ ụ ơ ả ắ ế ự ượ
cách m ng nh trên, cách m ng Vi t Nam trong giai đo n này là m tạ ư ạ ệ ạ ộ
cu c cách m ng gi i phóng dân t c đân ch nhân dân. Cách m ngộ ạ ả ộ ủ ạ
dân t c dân ch nhân dân Vi t Nam d i s lãnh đ o c a giai c pộ ủ ệ ướ ự ạ ủ ấ
công nhân, thông qua Đ ng Lao đ ng Vi t Nam, nh t đ nh s tiên lênả ộ ệ ấ ị ẽ
ch nghĩa xã h i.ủ ộ
-Cùng v i các văn ki n đã thông qua t i Đ i h i, “Chínhớ ệ ạ ạ ộ
c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam” th hi n s hoàn ch nh thêm m tươ ả ộ ệ ể ệ ự ỉ ộ
b c đ ng l i cách m ng dân t c dân ch nhân dân đ c v ch raướ ườ ố ạ ộ ủ ượ ạ
trong C ng lĩnh cách m ng đ u tiên c a Đ ng, đ ng l i đó soiươ ạ ầ ủ ả ườ ố
đ ng d n đ n th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng th c dânườ ẫ ế ắ ợ ủ ộ ế ố ự
Pháp và can thi p M .ệ ỹ
Câu 6:Ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l i, bài h c kinhị ử ắ ợ ọ
nghi m c a kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c và can thi pệ ủ ế ố ự ượ ệ
M (1946-1954).ỹ
Tr L i:ả ờ
Cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c và canộ ế ố ự ượ
thi p M (1944-1954) là cu c chi n tranh cách m ng gi i phóng dânệ ỹ ộ ế ạ ả
t c. Th ng l i c a cu c kháng chi n đó v a có ý nghĩa dân t c, v aộ ắ ợ ủ ộ ế ừ ộ ừ
có ý nghĩa qu c t sâu s c.ố ế ắ
Ý nghĩa l ch s :ị ử

-Th ng l i c a cu c kháng chi n b o v và phát tri n thànhắ ợ ủ ộ ế ả ệ ể
qu c a Cách m ng Tháng Tám 1945, ch m d t ách th ng tr c aả ủ ạ ấ ứ ố ị ủ
b n th c dân Pháp trong g n m t th k trên đ t n c ta, gi iọ ự ầ ộ ế ỷ ấ ướ ả
phóng hoàn toàn mi n B c, hoàn thành cách mang dân t c dân chề ắ ộ ủ
nhân dân trên m t n a đ t n c. Cách m ng Vi t Nam đã chuy nộ ử ấ ướ ạ ệ ể
sang m t giai đo n m i: giai đo n ti n hành cách m ng xã h i chộ ạ ớ ạ ế ạ ộ ủ
nghĩa mi n B c và cách m ng dân t c dân ch nhân dân mi nở ề ắ ạ ộ ủ ở ề
Nam, hoàn thành th ng nh t n c nhà.ố ấ ướ
-Th ng l i đ đã c vũ m ng m các dân t c b nô d ch vùngắ ợ ố ổ ạ ẽ ộ ị ị
lên ch ng ch nghĩa đ qu c, ch ng ch nghĩa th c dân, vì đ c l pố ủ ế ố ố ủ ự ộ ậ
t do và dân ch ti n b , báo hi u m t th i kỳ s p đ t ng m ngự ủ ế ộ ệ ộ ờ ụ ổ ừ ả
c a h th ng thu c đ a c a ch nghĩa th c dân, góp ph n tích c củ ệ ố ộ ị ủ ủ ự ầ ự
vào ti n trình phát tri n c a cách m ng th gi i.ế ể ủ ạ ế ớ
Nguyên nhân th ng l i:ắ ợ
Cu c kháng chi n c a nhân dân ta ch ng th c dân Pháp vàộ ế ủ ố ự
can thi p M giành đ c th ng l i là do các nhân t c b n sau:ệ ỹ ượ ắ ợ ố ơ ả
-Có s lãnh đ o c a Đ ng v i đ ng l i chính tr và quân sự ạ ủ ả ớ ườ ố ị ự
đúng đ n, có kh i đoàn k t nh t trí c a toàn dân, có mói liên h m tắ ố ế ấ ủ ệ ậ
thi t gi a Đ ng v i qu n chúng. Các đ ng viên c a Đ ng đã xungế ữ ả ớ ầ ả ủ ả
phong g ng m u, dũng c m đi đ u trong cu c kháng chi n.ươ ẫ ả ầ ộ ế
-Có s đoàn k t chi n đâu toàn dân đ c t ch c, t p h pự ế ế ượ ổ ứ ậ ợ
trong M t tr n dân t c r ng rãi – M t tr n Liên – Vi t, d a trênặ ậ ộ ộ ặ ậ ệ ự
n n t ng c a kh i liên minh công nhân, nông dân và trí th c.ề ả ủ ố ứ
-Có l c l ng vũ trang g m ba th quân làm nòng c t choự ượ ồ ứ ố
toàn dân đánh gi c. Đây chính là l c l ng tr c ti p đóng vai tròặ ự ượ ự ế
quy t đ nh tiêu di t đ ch trên chi n tr ng.ế ị ệ ị ế ườ
-Chúng ta có chính quy n dân ch nhân dân, m t chínhề ủ ộ
quy n c a dân, do dân, vì dân. Đây là m t công c s c bén c a Đ ngề ủ ộ ụ ắ ủ ả
đ t ch c toàn dân kháng chi n và xây d ng ch đ m i.ể ổ ứ ế ự ế ộ ớ
-Có h u ph ng ngày càng m r ng và c ng c v m i m t,ậ ươ ở ộ ủ ố ề ọ ặ

b o đ m chi vi n ngày càng nhi u s c ng i, s a c a cho m t tr n.ả ả ệ ề ứ ườ ứ ủ ặ ậ
-Có s liên minh chi n đ u c a ba dân t c Vi t Nam – Lào –ự ế ấ ủ ộ ệ
Campuchia ch ng k thù chung và đ c s đ ng tình ng h c a cácố ẻ ượ ự ồ ủ ộ ủ
nhà n c xã h i ch nghĩa, c a các dân t c b áp b c và các l cướ ộ ủ ủ ộ ị ứ ự
l ng hòa bình ti n b trên th gi i.ượ ế ộ ế ớ
Nh ng bài h c kinh nghi m;ữ ọ ệ
-K t h p đúng đ n nhi m v ch ng đ qu c và ch ngế ợ ắ ệ ụ ố ế ố ố
phong ki n. Nhi m v ch ng phong ki n ph i ti n hành có kế ệ ụ ố ế ả ế ế
ho ch, t ng b c đ v a phát tri n l c l ng cách m ng, v a giạ ừ ướ ể ừ ể ự ượ ạ ừ ữ
v ng kh i đoàn k t dân t c.ữ ố ế ộ
-Xác đ nh và quán tri t đ ng l i chi n trang nhân dân: toànị ệ ườ ố ế
dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chính. Đây là bí quy tệ ự ứ ế
th ng l i c a cu c kháng chi n.ắ ợ ủ ộ ế
-V a kháng chi n, v a xây d ng ch đ m i, xây d ng h uừ ế ừ ự ế ộ ớ ự ậ
ph ng v ng m ng đ đ y m nh kháng chi n.ươ ữ ạ ể ẩ ạ ế
-Kiên quy t kháng chi n lâu dài, đi t chi n tranh du kích lênế ế ừ ế
chi n tranh chính quy. K t h p ch t ch gi a chi n tranh chính quyế ế ợ ặ ẽ ữ ế
và chi n tranh du kích.ế
-Xây d ng Đ ng v ng m nh và b o đ m s lãnh đ o toànự ả ữ ạ ả ả ự ạ
di n c a Đ ng v i đ ng l i chi n tranh nhân dân đúng đ n, có chệ ủ ả ớ ườ ố ế ắ ủ
tr ng và chính sách kháng chi n ngày càng hoàn ch nh, có ý chíươ ế ỉ
quy t chi n và quy t th ng k thù. Có đ i ngũ đ ng viên dũng c m,ế ế ế ắ ẻ ộ ả ả
kiên c ng, là nh ng chi n sĩ tiên phong trong chi n đ u và trongườ ữ ế ế ấ
s n xu t.ả ấ
Câu 7. Phân tích v trí và m i quan h gi a 2 chi n l c Cáchị ố ệ ữ ế ượ
m ng do Đ i h i đ i bi u toàn qu c (ĐHĐBTQ) l n th III c a Đ ngạ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả
Lao đ ng VN đ ra.ộ ề
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th III c a Đ ng h p t i Thạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ọ ạ ủ
đô Hà N i t ngày 5 đ n ngày 10-9-1960. Trên c s phân tích tìnhộ ừ ế ơ ở
hình c a n c ta, Đ i h i xác đ nh hai nhi m v c a cách m ng VNủ ướ ạ ộ ị ệ ụ ủ ạ

trong giai đo n m i:ạ ớ
M t là, đ y m nh cách m ng XHCN mi n B cộ ẩ ạ ạ ở ề ắ
Hai là, ti n hành CM DTDC nhân dân mi n Nam, th ngế ở ề ố
nh t n c nhà, hoàn thành đ c l p và dân ch trong c n c.ấ ướ ộ ậ ủ ả ướ
Cách m ng mi n B c và cách m ng mi n Nam thu c haiạ ề ắ ạ ở ề ộ
chi n l c khác nhau, song tr c m t đ u h ng vào m c tiêuế ượ ướ ắ ề ướ ụ
chung là gi i phóng mi n Nam, hòa bình, th ng nh t đ t n c.ả ề ố ấ ấ ướ
Đ i h i còn xác đ nh, vai trò, nhi m v c th c a t ngạ ộ ị ệ ụ ụ ể ủ ừ
chi n l c cách m ng m i mi n. Cách m ng XHCN mi n V cế ượ ạ ở ỗ ề ạ ở ề ắ
gi vai trò quy t đ nh nh t đ i c i d nghi p th ng nh t n c nhà.ữ ế ị ấ ố ớ ự ệ ố ấ ướ
Cách m ng dân t c dân ch nhân dân mi n Nam gi vai trò quy tạ ộ ủ ở ề ữ ế
đ nh tr c ti p đ i v i s nghi p gi i phóng mi n Nam kh i áchị ự ế ố ớ ự ệ ả ề ỏ
th ng tr c a đ qu c M và b lũ tay sai, th c hi n hòa bình th ngố ị ủ ế ố ỹ ẽ ự ệ ố
nh t n c nhà, hoàn thành cáhc m ng dân t c dân ch nhân dânấ ướ ạ ộ ủ
trong c n c.ả ướ
- Trong 2 chi n l c CM đó, m i chi n l c có v trí quy tế ượ ỗ ế ượ ị ế
đ nh c a nó và nh m gi i quy t yêu c u riêng c a t ng mi n và cóị ủ ằ ả ế ầ ủ ừ ề
liên quan ch t ch v i nhau.ặ ẽ ớ
- Cu c CM XHCN mi n B c có vai trò quy t đ nh nh tộ ở ề ắ ế ị ấ
đ i v i s phát tri n c a CM c n c và s nghi p th ng nh t đ tố ớ ự ể ủ ả ướ ự ệ ố ấ ấ
n c.ướ
- Cu c CM mi n Nam: có v trí quy t đ nh tr c ti p đ iộ ở ề ị ế ị ự ế ố
v i s nghi p gi i phóng mi n Nam th c hi n hòa bình th ng nh tớ ự ệ ả ở ề ự ệ ố ấ
n c nhà, hoàn thành CM dân t c dân ch trong c n c.ướ ộ ủ ả ướ
- Vì đ u là trong m t n c nên 2 nhi m v liên quan ch tề ộ ướ ệ ụ ặ
ch v i nhau, tác đ ng nhau cùng nhau phát tri n và có m t m c tiêuẽ ớ ộ ể ộ ụ
chung tr c m t là hòa bình đ t n c.ướ ắ ấ ướ
- Đây là cu c đ u tranh lâu dài và gian kh nh m ch ng độ ấ ổ ằ ố ế
qu c M và tay sai mi n Nam. Ta kiên trì đ u tranh gi v ngố ỹ ở ề ấ ữ ữ
đ ng l i th ng nh t hòa bình n c nhà, nh ng đ ng th i đ caoườ ố ố ấ ướ ư ồ ờ ề

c nh giác s n sàng đ i phó n u đ qu c M gây ra chi n tranh xâmả ẵ ố ế ế ố ỹ ế
l c mi n B c thì nhân dân c n c quy t tâm đánh b i chúng đượ ở ề ắ ả ướ ế ạ ể
hoàn thành đ c l p và th ng nh t đ t n c.ộ ậ ố ấ ấ ướ
(Đ ng l i này đ c Đ i h i l n th III c a Đ ng thôngườ ố ượ ạ ộ ầ ứ ủ ả
qua). Đ ng l i đó chính là ng n c d n đ n th ng l i r c r c aườ ố ọ ờ ẫ ế ắ ợ ự ỡ ủ
s nghi p ch ng M c u n c.ự ệ ố ỹ ứ ướ
Cau 8.Phân tích ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l i và bàiị ử ắ ợ
h c kinh nghi m c a cu c kháng chi n ch ng M c u n cọ ệ ủ ộ ế ố ỹ ứ ướ
a/ Ý nghĩa:
Đánh giá th ng l i l ch s c a s nghi p ch ng M c uắ ợ ị ử ủ ự ệ ố ỹ ứ
n c, Báo cáo chính tr t i đ i h i đ i bi u toàn qu c l n thúe IVướ ị ạ ạ ộ ạ ể ố ầ
c a Đ ng đã ghi rõ: “Năm tháng s trôi qua, nh ng th ng l i c aủ ả ẽ ư ắ ọ ủ
nhân dân ta trong s nghi p kháng chi n ch ng M , c u n c mãiự ệ ế ố ỹ ứ ướ
mãi đ c ghi vào l ch s dân t c nh m t trong nh ng trang chói l iượ ị ử ộ ư ộ ữ ọ
nh t, m t bi u t ng sáng ng i v s toàn th ng c a ch nghĩa anhấ ộ ể ượ ờ ề ự ắ ủ ủ
hùng cách m ng và trí tu con ng i đi vào l ch s th gi i nh m tạ ệ ườ ị ử ế ớ ư ộ
chi n công vĩ đ i c a th k XX, m t s ki n có t m quan tr ngế ạ ủ ế ỷ ộ ự ệ ầ ọ
qu c t to l n và có tính th i đ i sâu s c”ố ế ớ ờ ạ ắ
V i th ng l i này nhân dân ta đã quét s ch b n đ qu c xâmớ ắ ợ ạ ọ ế ố
l c, ch m d t ách th ng tr tàn b o h n m t th k c a ch nghĩaượ ấ ứ ố ị ạ ơ ộ ể ỷ ủ ủ
th c dân cũ và m i trên đ t n c ta. Cu c cách m ng dân t c và dânự ớ ấ ướ ộ ạ ộ
ch nhân dân đã hoàn thành trên ph m vi c n c, m ra m t kủ ạ ả ướ ở ộ ỷ
nguyên m i cho toàn dân t c Vi t Nam: K nguyên c n c hòa bìnhớ ộ ệ ỷ ả ướ
đ c l p, th ng nh t và đi lên ch nghĩa xã h i.ộ ậ ố ấ ủ ộ
b/ Nguyên nhân:
- Do s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng C ng S n Vi t Namự ạ ắ ủ ả ộ ả ệ
ng i đ i di n trung thành v i l i ích s ng còn c a dân t c…ườ ạ ệ ớ ợ ố ủ ộ
- Th ng l i đó là k t qu c a cu c chi n đ u đ y gian khắ ợ ế ả ủ ộ ế ấ ầ ổ
hy sinh c a quân đ i và nhân dân c n c, đ c bi t là c a các b ,ủ ộ ả ướ ặ ệ ủ ộ
chi n sĩ và gành tr c tri u đ ng bào yêu n cế ụ ệ ồ ướ

- Mi n Nam: Ngày đêm đ i m t v i quân thù, chi n đ uề ố ặ ớ ế ấ
sáng t o, dũng c m, hy sinh vô đi u ki n…ạ ả ề ệ
- Th ng l i đó cũng là k t qu c a s nghi p cách m ng xãắ ợ ế ả ủ ự ệ ạ
h i ch nghĩa mi n B c, c a đ ng bào và chi n sĩ mi n B c v aộ ủ ở ề ắ ủ ồ ế ề ắ ừ
chi n đ u v a xây d ng, h t lòng, h t s c chi vi n cho mi n Nam.ế ấ ừ ự ế ế ứ ệ ề
- Th ng l i đó còn là k t qu c a tình thân đoàn k t chi nắ ợ ế ả ủ ế ế
đ u c a nhân dân Vi t Nam – Lào, Campuchia và k t qu c a sấ ủ ệ ế ả ủ ự
ng h h t lòng và s giúp đ to l n c a các n c xã h i ch nghĩaủ ộ ế ự ỡ ớ ủ ướ ộ ủ
anh em.
c. Bài h c kinh nghi mọ ệ
Cu c kháng chi n ch ng M , c u n c kéo dài 21 năm đãộ ế ố ỹ ứ ướ
đ l i nhi u kinh nghi m có giá tr l ch s và th c ti n sâu s c.ể ạ ề ệ ị ị ử ự ễ ắ
M t là, gi ng cao ng n c đ c l p dân t c và ch nghĩa xãộ ươ ọ ờ ộ ậ ộ ủ
h i nh m huy đ ng s c m nh c a toàn dân đánh th ng M , c n cộ ầ ộ ứ ạ ủ ắ ỹ ả ướ
đánh M .ỹ
Hai là Đ ng đã tìm ra đ c ph ng pháp đ u tranh cáchả ượ ươ ấ
m ng đúng đ n, sáng t o.ạ ắ ạ
Ba là s ch huy chi n l c đúng đ n c a Trung ng Đ ngự ỉ ế ượ ắ ủ ươ ả
và công tác t ch c chi n đ u tài gi i c a Đ ng qua các c p ch huyổ ứ ế ấ ỏ ủ ả ấ ỉ
Quân đ i.ộ
B n là, Đ ng ta h t s c coi tr ng công tác xây d ng Đ ng,ố ả ế ứ ọ ự ả
xây d ng l c l ng cách m ng mi n Nam và t ch c xây d ng l cự ự ượ ạ ở ề ổ ứ ự ự
l ng chi n đ u trong c n c.ượ ế ẩ ả ướ
Cau 9.Trình bày hoàn c nh l ch s và n i dung c b n đ ngả ị ử ộ ơ ả ườ
l i đ i m i do ĐHĐBTQ l n th VI c a ĐCSVN đ ra. Ý nghĩa l ch số ổ ớ ầ ứ ủ ề ị ử
c a Đ i h i VI.ủ ạ ộ
Đ i h i h p t ngày 15 đ n ngày 18-12-1986 t i Hà N i. Dạ ộ ọ ừ ế ạ ộ ự
đ i h i có 1.129 đ i bi u thay m t cho 1,9 tri u Đ ng Viên c n cạ ộ ạ ể ặ ệ ả ả ướ
và 32 đoàn đ i bi u c a các Đ ng và các t ch c qu c t .ạ ể ủ ả ổ ứ ố ế
Đ i h i di n ra trong b i c nh sai l m c a đ t t ng c iạ ộ ễ ố ả ầ ủ ợ ổ ả

cách giá–l ng–ti n cu i năm 1985 làm cho kinh t n c ta càng trươ ề ố ế ướ ở
lên khó khăn. Chúng ta không th c hi n đ c m c đi u đ ra là nự ệ ượ ụ ề ề ổ
đ nh tình hình kinh t - xã h i, n đ nh đ i s ng nhân dân. S ng iị ế ộ ổ ị ờ ố ố ườ
b thi u đói tăng, b i chi l n, n n kinh t n c ta r i vào kh ngị ế ộ ớ ề ế ướ ơ ủ
ho ng tr m tr ng. ả ầ ọ
Th c t tình hình đ t ra m t yêu c u khách quan có tínhự ế ặ ộ ầ
s ng còn đ i v i s nghi p cách m ng là ph i xoay chuy n tình th ,ố ố ớ ự ệ ạ ả ể ế
t o ra s chuy n bi n có ý nghĩa quy t đ nh trên con đ ng đi lên vàạ ự ể ế ế ị ườ
nh v y ph i có đ i m i t duy.ư ậ ả ổ ớ ư
N i dung c b n c a đ ng l i đ i m i:ộ ơ ả ủ ườ ố ổ ớ
-Báo cáo chính tr c a đ i h i VI đã xác đ nh nhi m v baoị ủ ạ ộ ị ệ ụ
trùm, m c tiêu t ng quát trong nh ng ch ng đ ng còn l i c aụ ổ ữ ặ ườ ạ ủ
ch ng đ ng đ u tiên là n đ nh m i m t kinh t xã h i, ti p t cặ ườ ầ ổ ị ọ ặ ế ộ ế ụ
xây d ng nh ng ti n đ c n thi t cho vi c đ y m nh công nghi pự ữ ề ề ầ ế ệ ẩ ạ ệ
hóa xã h i ch nghĩa trong nh ng ch ng đ ng ti p theo.ộ ủ ữ ặ ườ ế
-M c tiêu c th v kinh t - xã h i cho nh ng năm còn l iụ ụ ể ề ế ộ ữ ạ
c a ch ng đ ng đ u tiên là:ủ ặ ườ ầ
+ S n xu t đ tiêu dùng và có tích lũy.ả ấ ủ
+B c đ u t o ra m t c c u kinh t h p lý nh m phátướ ầ ạ ộ ơ ấ ế ợ ằ
tri n s n xu t. ể ả ấ
-+Xây d ng và hoàn thi n m t b c quan h s n xu t m iự ệ ộ ướ ệ ả ấ ớ
phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t.ợ ớ ấ ộ ể ủ ự ượ ả ấ
+Tao ra chuy n bi n t v m t xã h i, vi c làm, công b ngể ế ổ ề ặ ộ ệ ằ
xã h i, ch ng tiêu c c, m r ng dân ch , gi k c ng phép n c.ộ ố ự ở ộ ủ ữ ỷ ươ ướ
+B o đ m nhu c u c ng c qu c phòng và an ninhả ả ầ ủ ố ố
Đ i h i đã nêu ra năm ph ng h ng c b n c a chính sáchạ ộ ươ ướ ơ ả ủ
kinh t - xã h i và đ ra h th ng các gi i pháp đ th c hi n m cế ộ ề ệ ố ả ể ự ệ ụ
tiêu: B trí l i c c u s n xu t, đi u ch nh l n c c u đ u t , xâyố ạ ơ ấ ả ấ ề ỉ ớ ơ ấ ầ ư
d ng và c ng c quan h s n xu t xã h i ch nghĩa, s d ng và c iự ủ ố ệ ả ấ ộ ủ ử ụ ả
t o đúng đ n các thành ph n kinh t . Coi n n kinh t nhi u thànhạ ắ ầ ế ề ế ề

ph n là m t đ c tr ng c a th i kỳ quá đ , đ i m i ch đ qu n lýầ ộ ặ ư ủ ờ ộ ổ ớ ế ộ ả
kinh t , d t khoát xóa b c ch t p trung, quan liêu bao c p, sangế ứ ỏ ơ ế ậ ấ
c ch k ho ch hóa theo ph ng th c h nh toán kinh doanh xã h iơ ế ế ạ ươ ứ ạ ộ
ch nghĩa, phát huy đ ng l c c a khoa h c k thu t, m r ng vàủ ộ ự ủ ọ ỹ ậ ở ộ
nâng cao hi u qu kinh t đ i ngo i.ệ ả ế ố ạ
Đ i h i nh n m nh ph i t p trung s c l c vào vu c th cạ ộ ấ ạ ả ậ ứ ự ệ ự
hi n đ c 3 m c tiêu:1. L ng th c – th c ph m, 2. Hàng tiêu dùng,ệ ượ ụ ươ ự ự ẩ
3. Hàng xu t kh u.ấ ẩ
Nhi m v c a chính sách đ i ngo i nh m góp ph n giệ ụ ủ ố ạ ằ ầ ữ
v ng hòa bình Đông D ngữ ở ươ
10.Trình bày nh ng đ c tr ng, ph ng h ng c b n c aữ ặ ư ươ ướ ơ ả ủ
CNXH do ĐHĐBTQ l n th VII c a ĐCSVN đ ra.ầ ứ ủ ề
C ng lĩnh đã trình bày quan ni m c a Đ ng C ng s n Vi tươ ệ ủ ả ộ ả ệ
Nam v ch nghĩa xã h i mà nhân dân ta xây d ng và con đ ng điề ủ ộ ự ườ
lên ch nghĩa xã h i trong th i kỳ quá đ , nh ng đ c tr ng c b nủ ộ ờ ộ ữ ặ ư ơ ả
c a xã h i xã h i ch nghĩa mà nhân dân ta xây d ng là m t xã h i. ủ ộ ộ ủ ự ộ ộ
- Do nhân dân lao đ ng làm ch . T t c m i công dân đúng độ ủ ấ ả ọ ộ
tu i quy đ nh, không b nh ng h n ch do nhà n c quy đ nh đ u cóổ ị ị ữ ạ ế ướ ị ề
quy n tham gia b u c .ề ầ ử
- Có n n kinh t phát tri n cao d a trên l c l ng s n xu tề ế ể ự ự ượ ả ấ
hi n đ i và ch đ công h u v các t li u s n xu t ch y u. ệ ạ ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ ủ ế
- Có n n Văn hóa tiên ti n đ m đà b n s c dân t c.ề ế ậ ả ắ ộ
- Con ng i đ c gi i phóng kh i áp b c bóc l t b t công,ườ ượ ả ỏ ứ ộ ấ
làm theo năng l c, h ng theo lao đ ng, có cu c s ng m no h nhự ưở ộ ộ ố ấ ạ
phúc, có đi u ki n phát tri n toàn di n cá nhân.ề ệ ể ệ
- Dân t c trong n c bình đ ng, đoàn k t giúp đ nhau cùngộ ướ ẳ ế ỡ
phát tri n. Không phân bi t s c t c.ể ệ ắ ộ
- Có quan h h u ngh , h p tác v i t t c các n c trên thệ ữ ị ợ ớ ấ ả ướ ế
gi i, không phân bi t đ ng l i chính tr trên c s tôn tr ng đ cớ ệ ườ ố ị ơ ở ọ ộ
l p ch quy n c a nhau.ậ ủ ề ủ

C ng lĩnh đã v ch ra 7 ph ng h ng c b n ch đ o quáươ ạ ươ ướ ơ ả ỉ ạ
trình xây d ng b o v t qu c:ự ả ệ ổ ố
1)Xây d ng nhà n c xã h i ch nghĩa, Nhà n c c a dân, doự ướ ộ ủ ướ ủ
dâm và vì nhân dân.
2)Phát tri n l c l ng s n xu t, công nghi p hóa, hi n đ iể ự ượ ả ấ ệ ệ ạ
hóa đ t n c theo h ng hi n đ i, phát tri n m t n n nông nghi pấ ướ ướ ệ ạ ể ộ ề ệ
hi n đ iệ ạ
3)Thi t l p quan h s n xu t t th p đ n cao, đa d ng vế ậ ệ ả ấ ừ ấ ế ạ ề
hình th c s h u và phù h p v i s phát tri n c a l c l ng s nứ ở ữ ợ ớ ự ể ủ ự ượ ả
xu t.ấ
4)Ti n hành cách m ng xã h i ch nghĩa trên lĩnh v c tế ạ ộ ủ ự ư
t ng và văn hóa.ưở
5)Th c hi n chính sách đ i đoàn k t các dân t cự ệ ạ ế ộ
6)Xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu c là hai nhi mự ủ ộ ả ệ ổ ố ệ
v chi n l c c a Cách m ng Vi t Nam.ụ ế ượ ủ ạ ệ
7)Xây d ng Đ ng trong s ch v ng m nh.ự ả ạ ữ ạ
C ng lĩnh đã nêu nh ng đ nh h ng l n v chính sáchươ ữ ị ướ ớ ề
kinh t , xã h i, qu c phòng – an ninh, đ i ngo i.ế ộ ố ố ạ
V h th ng chính tr và vai trò lãnh đ o c a Đ nh, c ngề ệ ố ị ạ ủ ả ươ
lĩnh nêu rõ:
-Toàn b t ch c và các ho t đ ng c a h th ng chính trộ ổ ứ ạ ộ ủ ệ ố ị
n c Vi t Nam trong giai đo n m i là nh m xây d ng và t ng b cướ ệ ạ ớ ằ ự ừ ướ
hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa, b o đ m quy n l c thu cệ ề ủ ộ ủ ả ả ề ự ộ
v nhân dân. ề
-Trong h th ng chính tr , Đ ng C ng s n Vi t Nam là m tệ ố ị ả ộ ả ệ ộ
b ph n và là t ch c lãnh đ o h th ng đó. Đ ng C ng s n Vi tộ ậ ổ ứ ạ ệ ố ả ộ ả ệ
Nam là đ i quân tiên phong c a giai c p công nhân Vi t Nam, đ iộ ủ ấ ệ ạ
bi u trung thành l i ích c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ngể ợ ủ ấ ộ
Vi t Nam, đ i bi u trung thành l i ích c a giai c p công nhân, nhânệ ạ ể ợ ủ ấ
dân lao đ ng c a c dân t c.ộ ủ ả ộ

Chi n l c n đ nh và phát tri n kinh t - xã h i đ n nămế ượ ổ ị ể ế ộ ế
2001 ghi rõ m c tiêu phát tri n kinh t xã h i theo con đ ng c ngụ ể ế ộ ườ ủ
c đ c l p dân t c và xây d ng ch nghĩa xã h i n c ta là quáố ộ ậ ộ ự ủ ộ ở ướ
trình th c hi n dân giàu, n c m nh, xã h i nhân dân làm ch , nhânự ệ ướ ạ ộ ủ
ái, có văn hóa, có k c ng, xóa áp b c, bóc l t, b t công.ỷ ươ ứ ộ ấ
M c tiêu t ng quát đ n năm 2000 là ra kh i kh ng ho ng , nụ ổ ế ỏ ủ ả ổ
đ nh tình hình kinh t xã h i, ph n đ u v t tình tr ng n c nghèoị ế ộ ấ ấ ượ ạ ướ
và kém phát tri n, c i thi n đ i s ng nhân dân, c ng c qu c phòngể ả ệ ờ ố ủ ố ố
và an ninh, t o đi u ki n cho đ t n c phát tri n nhanh h n vàoạ ề ệ ấ ướ ể ơ
đ u th k XXI.ầ ế ỷ
Câu 11 :Đ i h i VIII c a ĐCSVN đánh giá thành t u đ t đ cạ ộ ủ ự ạ ượ
sau 10 năm đ i m i ? Nguyên nhân c a nh ng thành t u ?ổ ớ ủ ữ ự
1.Hoàn c nh l ch s :ả ị ử
Mu n đánh giá đúng k t qu 10 năm,th c hi n ch tr ngố ế ả ự ệ ủ ươ
đ i m i c a Đ ng, tr c h t ph i nh n rõ th c tr ng tình hình đ tổ ớ ủ ả ướ ế ả ậ ự ạ ấ
n c khi chúng ta b c vào đ i m i. Đ i h i VIII ch rõ:ướ ướ ổ ớ ạ ộ ỉ
“M i năm tr c, khi Đ ng đ ra đ ng l i đ i m i toànườ ướ ả ề ườ ố ổ ớ
di n, n c ta đang trong tình hình tr m tr ng nh t c a cu c kh ngệ ướ ầ ọ ấ ủ ộ ủ
ho ng kinh t -xã h i : s n xu t đình đ n, l m phát tăng v t… ả ế ộ ả ấ ố ạ ọ
Đ n năm 1991, “Sau g n 5 năm ph n đ u gian kh , kiênế ầ ấ ấ ổ
c ng th c hi n đ ng l i đ i m i, nhân dân ta đã giành đ cườ ự ệ ườ ố ổ ớ ượ
nh ng th ng l i b c đ u r t quan tr ng c v kinh t , xã h i,ữ ắ ợ ướ ầ ấ ọ ả ề ế ộ
chính tr , đ i n i và đ i ngo i…Song thành t u đ i m i còn h n ch .ị ố ộ ố ạ ự ổ ớ ạ ế
Tăng c ng kinh t còn ch m, l m phát còn cao…ườ ế ậ ạ
Đ ng l i đ i m i do Đ i H i VI đ ra đ c Đ i H i VIIườ ố ổ ớ ạ ộ ề ượ ạ ộ
b sung và phát tri n, th hi n C ng lĩnh, Chi n l c và Báo cáoổ ể ể ệ ở ươ ế ượ
Chính tr mà Đ i H i VII thông qua.ị ạ ộ
Sau Đ i H i VII, nh t là sau khi ch đ xã h i ch nghĩa ạ ộ ấ ế ộ ộ ủ ở
Liên Xô s p đ , nh ng th thách đ i v i chúng ta càng thêm gay g t.ụ ổ ữ ử ố ớ ắ
Trong tình hình đó, Đ ng và nhân dân ta đã th hi n trí tu và b nả ể ệ ệ ả

lĩnh cách m ng c a mình, v t qua th thách, đ a s nghi p đ iạ ủ ượ ử ư ự ệ ổ
m i ti p t c ti n lên.ớ ế ụ ế
Xem xét toàn b vi c th c hi n quá trình đ i m i, Đ i h iộ ệ ự ệ ổ ớ ạ ộ
VII đã đi đ n đánh giá t ng quát:ế ổ
2. Thành t u và y u kémự ế
a)Thành t uự
Công cu c đ i m i 10 năm (t 1986-1996) đã thu đ cộ ổ ớ ừ ượ
nh ng thành t u to l n:ữ ự ớ
-Đ y nhanh nh p đ phát tri n kinh t ,hoàn thành v t m cẩ ị ộ ể ế ượ ứ
nhi u ch tiêu ch y u c a k ho ch 5 năm.ề ỉ ủ ế ủ ế ạ
+Trong 5 năm 1991-1995,nh p đ tăng bình quân hàng nămị ộ
v t ng s n ph m trong n c (GDP) đ t 8,2% (k ho ch là 5,5%-ề ổ ả ẩ ướ ạ ế ạ
6,5%) v s n xu t công nghi p là 13,3%, s n xu t nông nghi p 4,5%,ề ả ấ ệ ả ấ ệ
kim ng ch xu t kh u 20%.ạ ấ ẩ
+C c u kinh t có b c chuy n đ i: t tr ng công nghi pơ ấ ế ướ ể ổ ỷ ọ ệ
và xây d ng trong GDP t 22,6% năm 1990 lên 29,1% năm 1996, d chự ừ ị
v t 38,6% lên 41,9%ụ ừ
+B c đ u có tích lu t n i b n n kinh t .V n đ u tướ ầ ỹ ừ ộ ộ ề ế ố ầ ư
c b n toàn xã h i năm 1990 chi m 15,8% GDP,năm 1995 là 27,4%ơ ả ộ ế
(trong đó ngu n đ u t trong n c chi m 16,7%GDP)ồ ầ ư ướ ế
+L m phát t m c 67,1% năm 1991 gi m xu ng cònạ ừ ứ ả ố
12,7%năm 1995.
+Quan h s n xu t đ c đi u ch nh phù h p h n v i yêuệ ả ấ ượ ề ỉ ợ ơ ớ
c u phát tri n c a l c l ng s n xu t. N n kinh t hàng hoá nhi uầ ể ủ ự ượ ả ấ ề ế ề
thành ph n v n hành theo c ch th tr ng có s qu n lý cua Nhàầ ậ ơ ế ị ườ ự ả
n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa ti p t c đ c xây d ng.ướ ị ướ ộ ủ ế ụ ượ ự
-T o đ c m t s chuy n bi n tích c c v m t xã h i:ạ ượ ộ ố ể ế ự ề ặ ộ
+Đ i s ng v t ch t c a ph n l n nhân dân đ c c i thi n.ờ ố ậ ấ ủ ầ ớ ượ ả ệ
+M i năm thêm h n 1 tri u lao đ ng có vi c làm. Nhi u nhàỗ ơ ệ ộ ệ ề
và đ ng giao thông đ c nâng c p và xây d ng m i c nôngở ườ ượ ấ ự ớ ở ả

thôn và thành th .ị
+Trình đ dân trí và m c h ng th văn hoá c a nhân dânộ ứ ưở ụ ủ
đ c tăng lên.ượ
-Gi v ng n đ nh chính tr ,c ng c qu c phòng an ninh,t oữ ữ ổ ị ị ủ ố ố ạ
l p môi tr ng hoà bình và đi u ki n thu n l i cho công cu c đ iậ ườ ề ệ ậ ợ ộ ổ
m i.ớ
-Th c hi n có k t qu m t s đ i m i quan tr ng v hự ệ ế ả ộ ố ổ ớ ọ ề ệ
th ng chính tr .ố ị
+Trên c c C ng lĩnh,đã t ng b c c th hoá đ ng l iơ ở ươ ừ ướ ụ ể ườ ố
đ i m i trên các lĩnh v c, c ng c Đ ng v chính tr , t t ng, tổ ớ ự ủ ố ả ề ị ư ưở ổ
ch c, tăng c ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng trong xã h i.ứ ườ ạ ủ ả ộ
+Đã ban hành Hi n pháp m i 1992 và nhi u văn b n phápế ớ ề ả
lu t khác.ậ
+Ti p t c xây d ng và hoàn thi n Nhà n c.ế ụ ự ệ ướ
+T ng b c đ i m i n i dung và ph ng th c ho t đ ngừ ướ ổ ớ ộ ươ ứ ạ ộ
cu M t tr n t qu c và các đoàn th chính tr xã h i, phát huyả ặ ậ ổ ố ể ị ộ
quy n làm ch c a nhân dân trên các lĩnh v c kinh t , chính tr , tề ủ ủ ự ế ị ư
t ng văn hoá.ưở
-Phát tri n m nh m quan h đ i ngo i, phá th b bao vâyể ạ ẽ ệ ố ạ ế ị
c m v n, tham gia tích c c vào đ i s ng c ng đ ng qu c t .ấ ậ ự ờ ố ộ ồ ố ế
Đ n năm 1996,n c ta đã có quan h ngo i giao v i trên 160ế ướ ệ ạ ớ
n c.ướ
b)Y u kémế
Trong khi đánh giá đúng thành t u,chúng ta cũng c n th yự ầ ấ
nh ng khuy t đi m và y u kém.ữ ế ể ế
-N c ta còn nghèo và kém phát tri n.ướ ể
-Tình hình xã h i còn nhi u v n đ ph i gi i quy tộ ề ấ ề ả ả ế
-Vi c lãnh đ o xây d ng quan h s n xu t m i có ph n v aệ ạ ự ệ ả ấ ớ ầ ừ
lúng túng v a buông l ng.ừ ỏ
3.Đánh giá t ng quátổ

T nh ng thành t u và y u kém nói trên, Đ i H i đ iừ ữ ự ế ạ ộ ạ
bi u toàn qu c làn th VIII c a Đ ng đã đánh giá t ng quát:ể ố ứ ủ ả ổ
-N c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t -xã h i.ướ ỏ ủ ả ế ộ
-Nhi m v đ ra cho ch ng đ ng đ u c a th i ký quá đệ ụ ề ặ ườ ầ ủ ờ ộ
là chu n b ti n đ cho công nghi p hoá đã c b n hoàn thành, choẩ ị ề ề ệ ơ ả
phép chuy n sang th i kỳ m i, đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ iể ờ ớ ẩ ạ ệ ệ ạ
đ t n c.ấ ướ
-Con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i n c ta ngày càngườ ủ ộ ở ướ
đ c xác đ nh rõ h n.ượ ị ơ
-Xét trên t ng th ,vi c ho ch đ nh và th c hi n đ ng l iổ ể ệ ạ ị ự ệ ườ ố
đ i m i nh ng năm qua v c b n đúng đ n,đúng đ nh h ng xãổ ớ ữ ề ơ ả ắ ị ướ
h i ch nghĩa,tuy trong quá trình th c hi n có m t s khuy tộ ủ ự ệ ộ ố ế
đi m,l ch l c l n và kéo dài d n đ n ch ch h ng lĩnh v c nàyể ệ ạ ớ ẫ ế ệ ướ ở ự
hay lĩnh v c khác, m c đ này hay m c đ khác.ự ở ứ ộ ứ ộ
4.Nguyên nhân c a nh ng thành t uủ ữ ự
Nh ng thành t u đ t đ c trên đây là k t qu c a m tứ ự ạ ượ ế ả ủ ộ
quá trình tìm tòi, đ i m i, bám sát th c ti n, ph n đ u gian kh c aổ ớ ự ễ ấ ấ ổ ủ
Đ ng và nhân dân ta.ả
V i đ ng l i đ i m i toàn di n Đ i h i VI, đã phát huyớ ườ ố ổ ớ ệ ạ ộ
tinh th n dân t c, t ch , t ng k t nh ng kinh nghi m sáng t o c aầ ộ ự ủ ổ ế ữ ệ ạ ủ
nhân dân, c a các c p, các ngành, h p quy lu t, thu n lòng ng iủ ấ ợ ậ ậ ườ
dân nên đã nhanh chóng đi vào cu c s ng.ộ ố
Trong quá trình đ i m i,đ c bi t là vào nh ng th i đi m cóổ ớ ặ ệ ữ ờ ể
tính b c ngo t, Đ ng ta có nh ng quy t sách r t quan tr ng. Đó làướ ặ ả ữ ế ấ ọ
nh ng k t lu n k p th i c a H i ngh Trung ng 6(khoá VI)ữ ế ậ ị ờ ủ ộ ị ươ
Kh ng đ nh 5 nguyên t c c a công cu c đ i m i ,kiên quy tẳ ị ắ ủ ộ ổ ớ ế
bác b m m m ng đa nguyên chính tr ,đa đ ng đ i l p, ch rõ th iỏ ầ ố ị ả ố ậ ỉ ờ
c và nguy c , xác đ nh nhi m v đ y t i m t b c công nghi pơ ơ ị ệ ụ ẩ ớ ộ ướ ệ
hoá, hi n đ i hoá đ t n c và nhi u ngh quy t, quy t đ nh l n khácệ ạ ấ ướ ề ị ế ế ị ớ
c a Đ ng và Nhà n c đã c th hoá, b sung và phát tri n đ ngủ ả ướ ụ ể ổ ể ườ

l i đ i m i trên h u h t các lĩnh v c. V i nh ng quy t đ nh đúngố ổ ớ ầ ế ự ớ ữ ế ị
đ n y, toàn Đ ng, toàn dân đã v t qua khó khăn tr ng i, đ aắ ấ ả ượ ở ạ ư
công cu c đ i m i đ n th ng l i và đ t đ c nh ng thành t u nhộ ổ ớ ế ắ ợ ạ ượ ữ ự ư
hôm nay.
Đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i th hi n trong đ uộ ậ ộ ủ ộ ể ệ ấ
tranh giành chính quy n. Ch t ch H Chí Minh và Đ ng ta nh nề ủ ị ồ ả ậ
th c v s ch đ o chi n l c đ t nhi m v gi i phóng dân t c,ứ ề ự ỉ ạ ế ượ ặ ệ ụ ả ộ
giành đ c l p dân t c lên hàng đ u và nhi m v cách m ng ru ngộ ậ ộ ầ ệ ụ ạ ộ
đ t s đ c th c hi n t ng b c. B i vì ch a giành đ c đ c l pấ ẽ ượ ự ệ ừ ướ ở ư ượ ộ ậ
dân t c thì ch a có đi u ki n, gi i quy t đ y đ các v n đ khácộ ư ề ệ ả ế ầ ủ ấ ề
nh v n đ ru ng đ t, nâng cao dân trí…ư ấ ề ộ ấ
-Ch nghĩa yêu n c là m t đ ng l c m nh c a đ t n củ ướ ộ ộ ự ạ ủ ấ ướ
c n ph i tri t đ phát huy.ầ ả ệ ể
-Khi ch a c i cách ru ng đ t,ch v i kh u hi u t ch thuư ả ộ ấ ỉ ớ ẩ ệ ị
ru ng đ t c a đ qu c và b n ph n qu c chia cho nông dân nghèo,ộ ấ ủ ế ố ọ ả ố
gi m tô, gi m t c cũng đ lôi cu n đông đ o nông dân tham gia cáchả ả ứ ủ ố ả
m ng. Trong cu c đ u tranh gi i phóng dân t c, nông dân đ cạ ộ ấ ả ộ ượ
h ng nhi u quy n l i to tát nh đánh đu i Pháp-Nh t, xoá các th cưở ề ề ợ ư ổ ậ ứ
thu vô lý, đ c chia công đi n và nhi u quy n l i kinh t chính trế ượ ề ề ề ợ ế ị
khác.
-Ch nghĩa th c dân không ch là k thù c a giai c p côngủ ự ỉ ẻ ủ ấ
nhân, nông dân mà còn là k thù c a toàn dân t c.ẻ ủ ộ
Các m ng gi i phóng dân t c không ch gi i phóng công–ạ ả ộ ỉ ả
nông mà gi i phóng c dân t c kh i ách nô l . S nghi p giành đ cả ả ộ ỏ ệ ự ệ ộ
l p không ch c a công nông mà c a m i ng i Vi t Nam yêu n c.ậ ỉ ủ ủ ọ ườ ệ ướ
-Cách m ng gi i phóng dân t c là th i kỳ d b đ ti n lênạ ả ộ ờ ự ị ể ế
ch nghĩa xã h i. Cách m ng xã h i ch nghĩa tuy là ph ng h ngủ ộ ạ ộ ủ ươ ướ
ti n lên sau này nh ng l i có nh h ng quy t đ nh đ n tính ch tế ư ạ ả ướ ế ị ế ấ
tri t đ t o ra s c m nh hùng h u c a cách m ng gi i phóng dânệ ể ạ ứ ạ ậ ủ ạ ả
t c.ộ

-Cách m ng Tháng Tám năm 1945 là k t qu c a vi c th cạ ế ả ủ ệ ự
hi n kh i đoàn k t toàn dân vì nhi m v tôi cao gi i phóng dân t c,ệ ố ế ệ ụ ả ộ
giành chính quy n v tay nhân dân.Lúc đó cách m ng th gi i ch aề ề ạ ế ớ ư
có đi u ki n giúp đ tr c ti p Vi t Nam nh ng Đ ng ta đã k p th iề ệ ỡ ự ế ệ ư ả ị ờ
tranh th đi u ki n qu c t thu n l i, trong đó có th ng l i c aủ ề ệ ố ế ậ ợ ắ ợ ủ
nhân dân Liên Xô đánh b i b n phát xít Nh t Châu Á đ phát đ ngạ ọ ậ ở ể ộ
cu c T ng kh i nghĩa.ộ ổ ở
b)Th i ký t 1945-1975ờ ừ
Đ ng l i đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i thườ ố ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ ể
hi n khác nhau hai th i kỳ khác nhau :Th i kỳ 1945-1954 v aệ ở ờ ờ ừ
kháng chi n v a xây d ng ch đ m i;th i kỳ t 1954-1975 v aế ừ ự ế ộ ớ ờ ừ ừ
kháng chi n ch ng M ,c u n c v a xây d ng ch nghĩa xã h i ế ố ỹ ứ ướ ừ ự ủ ộ ở
mi n B c.ề ắ
Thòi kỳ 1945-1954
Sau Cách m ng tháng 8-1945,n c Vi t Nam dân ch côngạ ướ ệ ủ
hoà đ c thành l p, Đ ng đã đ nhi m v xây d ng đ t n c,ượ ậ ả ề ệ ụ ự ấ ướ
nh ng th c dân Pháp l i xâm l c n c ta l n n a. V i tinh th nư ự ạ ượ ướ ầ ữ ớ ầ
chúng ta “Thà hy sinh t t c , ch nh t đ nh không ch u m t n c,ấ ả ứ ấ ị ị ấ ướ
nh t đ nh không ch u làm nô l ”. Đ ng đã lãnh đ o nhân dân Vi tấ ị ị ệ ả ạ ệ
Nam đ u tranh b o v chính quy n cách m ng. Đ ng nh n đ nhấ ả ệ ề ạ ả ậ ị
Cách m ng n c ta v n là Cách m ng gi i phóng dân t c, nhi m vạ ướ ẫ ạ ả ộ ệ ụ
c i cách ru ng đ t có đi u ki n th c hi n r ng rãi h n so v i th iả ộ ấ ề ệ ự ệ ộ ơ ớ ờ
kỳ giành chính quy n nh ng v n theo tinh th n ph i làm t ng b c,ề ư ẫ ầ ả ừ ướ
xu t phát t nhi m v ch ng đ qu c và ph c v nhi m v ch ngấ ừ ệ ụ ố ế ố ụ ụ ệ ụ ố
đ qu c.ế ố
Trong cu c kháng chi n ch ng Pháp, chúng ta có nhi u vùngộ ế ố ề
t do, m c dù v y v n ch a đ đi u ki n đ xây d ng.ự ặ ậ ẫ ư ủ ề ệ ể ự
Câu 12 : Trình bày đ ng l i kinh t , chi n l c phát tri nườ ố ế ế ượ ể
kinh t - xã h i 2001-2010, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 nămế ộ ế ạ ể ế ộ
2001-2005. Nh ng bài h c ch y u mà ĐHĐBTQ l n th X c a Đ ngữ ọ ủ ế ầ ứ ủ ả

đã nêu ra.
V đ ng l i kinh t và chi n l c phát tri n kinh t -xãề ườ ố ế ế ượ ể ế
h i ,Đ i h i nêu rõ :ộ ạ ộ
V đ ng l i kinh t c a Đ ng là đ y m nh công nghi pề ườ ố ế ủ ả ẩ ạ ệ
hoá, hi n đ i hoá, xây d ng n n kinh t đ c l p t ch , đ a n c taệ ạ ự ề ế ộ ậ ự ủ ư ướ
tr thành m t n c công nghi p, u tiên phát tri n l c l ng s nở ộ ướ ệ ư ể ự ượ ả
xu t đ ng th i xây d ng quan h s n xu t phù h p theo đ nh h ngấ ồ ờ ự ệ ả ấ ợ ị ướ
xã h i ch nghĩa, phát huy cao đ n i l c, đ ng th i tranh th ngu nộ ủ ộ ộ ự ồ ờ ủ ồ
l c bên ngoài và ch đ ng h i nh p qu c t đ phát tri n nhanh, cóự ủ ộ ộ ậ ố ế ể ể
hi u qu và b n v ng, tăng tr ng kinh t đi li n v i phát tri n vănệ ả ề ữ ưở ế ề ớ ể
hoá, t ng b c c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhânừ ướ ả ệ ờ ố ậ ấ ầ ủ
dân, th c hi n ti n b và công b ng xã h i, b o v và c i thi n môiự ệ ế ộ ằ ộ ả ệ ả ệ
tr ng, k t h p phát tri n kinh t -xã h i v i tăng c ng qu cườ ế ợ ể ế ộ ớ ườ ố
phòng-an ninh.
Chi n l c phát tri n kinh t -xã h i 10 năm 2001-2010 nh mế ươ ể ế ộ ằ
đ a n c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n, nâng cao rõ r t đ iư ướ ỏ ạ ể ệ ờ
s ng v t ch t, văn hoá, tinh th n c a nhân dân. T o n n t ng đố ậ ấ ầ ủ ạ ề ả ể
đ n năm 2020 n c ta c b n tr thành m t n c công nghi p theoế ướ ơ ả ở ộ ướ ệ

×