Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Công thức lượng giác đầy đủ ngắn gọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.71 KB, 1 trang )


13, Các hệ qủa thông dụng.
 Sinx + Cosx =






−=






+
4
2
4
2
ππ
xCosxSinx
 Sinx – Cosx =






+−=









4
2
4
2
ππ
xCosxSinx
 4.Sinx.Sin(60
o
– x).Sin(60
o
+ x) = Sin3x
 4.Cosx.Cos(60
o
– x).Cos(60
o
+ x) = Cos3x
 1 + Sin2x = (Sinx + Cosx)
2
 1 – Sin2x = (Sinx – Cosx)
2








+=

+
41
1
π
xTan
Tanx
Tanx







−−=
+

41
1
π
xTan
Tanx
Tanx
 Cotgnx – Tannx = 2Cotg2nx

 Cotgx + Tanx =
xSin2
2

Công thức liên quan đến phương trình lượng giác
 Sin3x =
xSinSinx
3
43 −

Sin
3
x =
4
33 xSinSinx −
 Cos3x = 4Cos
3
x – 3Cosx

Cos
3
x =
4
33 xCosCosx +
 Sin
4
x + Cos
4
x = 1
xSin 2

2
1
2

 Sin
4
x – Cos
4
x = – Cos2x
 Sin
6
x + Cos
6
x = 1
xSin 2
4
3
2

 Sin
6
x – Cos
6
x = Cos2x







− xSin 2
4
1
1
2
III, Phương trình lượng giác.
1, Cosx = Cos
α




+−=
+=

πα
πα
2
2
kx
kx
( k
Z∈
)
Đặc biệt:
 Cosx = 0

x =
π
π

k+
2
 Cosx = 1

x = k2
π
 Cosx =
1−

x =
ππ
2k+
2, Sinx = Sin
α



+−=
+=

παπ
πα
2
2
kx
kx
( k
Z∈
)
Đặc biệt:

 Sinx = 0

x =
π
k
 Sinx = 1

x =
π
π
2
2
k+
 Sinx =
π
π
2
2
1 kx +−=⇔−
3, Tanx = Tan
α

x =
πα
k
+
( k
Z∈
)
Đặc biệt:

 Tanx = 0
π
kx
=⇔
 Tanx không xác định khi
π
π
kx +=
2
(Cosx=0)
4, Cotgx = Cotg
α

x =
πα
k
+
( k
Z∈
)
Đặc biệt:
 Cotgx = 0

π
π
kx +=
2
 Cotgx không xác định khi:
x =
π

k
( Sinx=0)
1

×