Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Vật lý lớp 6 : Tên bài dạy : BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.67 KB, 9 trang )

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Củng cố các kiến thức đã học: Đo độ dài, đo thể tích, đo
khối lượng, khái niệm lực và đơn vị lực.
2. Rèn luyện tư duy và tính chính xác.
3. Tính trung thực, cẩn thận trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra 1 tiết phát cho từng học sinh.
Học sinh: Nhận đề kiểm tra và làm bài theo yêu cầu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp:
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Không.
3. Giảng bài mới:
Kiểm tra 1 tiết.

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Giáo viên phát đề kiểm tra đã
đánh sẵn nội dung đến từng
học sinh và yêu cầu các em
trả lời đúng theo các nội dung
trong đề kiểm tra.
Học sinh nhận đề và làm bài
theo yêu cầu từng nội dung.

BÀI KIỂM TRA
(1 tiết)
Câu 1: Điền các dụng cụ đo vào bảng sau đây:


Đại lượng cần đo

Dụng cụ dùng để đo
- Đo độ dài.
- Đo thể tích chất
lỏng.
-Đo thể tích vật
rắn không thấm
nước.
- Đo khối lượng.
-
…………………………….

-
…………………………….

-
…………………………….

-
…………………………….


Câu 2: Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ
trống:
- Đơn vị đo độ dài là …………….; ký hiệu là:

- Đơn vị đo thể tích là ………… ; ký hiệu là
………
- Đơn vị đo khối lượng là ……….; ký hiệu là

………

Câu 3: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào
chỗ trống:
A. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi
là ………
B. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những
kết quả là: ……………… hoặc
………………………….
C. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật
đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực
đó là hai lực ………………
D. Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là
……………………………….

– Vật bị biến dạng. – Lực.
– Cân bằng. – Vật bị biến
đổi chuyển động
– Trọng lực hay trọng lượng.

Câu 4:
GHĐ và ĐCNN của thước là :
A. 1m và 1cm
B. 10cm và 0,1mm
C. 100cm và 1mm
D. 100mm và 10mm

Illllllllllllllllllll …………………….llllllllllllllllllllllllllllll

0 1 2 cm 7 8 9 10


Câu 5: Một ban dùng thước có ĐCNN là 2cm để đo chiều
dài sách giáo khoa lớp 6 cách ghi kết quả nào sau đây là
đúng :
A. 24,1mm B. 23cm C. 25mm D. 24cm

Câu 6: Chọn bình chia độ phù hợp nhất nào sau đây để đo
thể tích của nước còn gần đầy chai 1 lít :
A. Bình 1000ml và có vạch chia tới 10ml
B. Bình 500ml và có vạch chia tới 2ml
C. Bình 1lít và có vạch chia tới 1ml
D. Bình 500ml và có vạch chia tới 5ml

Câu 7: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích
vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng :
A. Thể tích bình tràn
B. Thể tích bình chứa
C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình
chứa.
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn


Câu 8: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia
độ chia nhỏ nhất 0.5cm
3
. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng
trong những trường hợp đưới đây bằng cách gạch chéo
mẫu tự (A, B, C, D).
A. V
1

= 20,2 cm
3
.
B. V
2
= 10,3 cm
3
.
C. V
3
= 20,4 cm
3
.
D. V
4
= 20,5 cm
3
.

Câu 9: Trên bao xi măng có ghi 50 kg. Số đó chỉ :
A. Độ dài của bao xi măng.
B. Thể tích của bao xi măng.
C. Khối lượng của xi măng trong bao.
D. Khối lượng và sức nặng của bao xi măng.

Câu 10: Một học sinh đá mạnh vào quả bóng. Có những
hiện tượng gì xảy ra với quả bóng ?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Quả bóng bị biến dạng đồng thời chuyển động của
nó bị biến đổi.

B. Quả bóng bị biến dạng.
C. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.

Câu 11: Con bò đang tác dụng lực kéo vào xe nhưng xe vẫn
đứng yên, trong trường hợp này lực do bò tác dụng lên xe và
của xe lên bò là hai lực :
A. Cân bằng C. Lớn nhỏ khác nhau
B. Cùng chiều D. Không tồn tại.

Câu 12: Khi ném hòn đá lên cao hòn đá bị rơi xuống đất là vì
hòn đá bị :
A. Gió đạp xuống.
B. Trái đất hút xuống.
C. Không khí hút xuống.
D. Nước hút xuống

ĐÁP ÁN
Câu 1: (2 điểm )
- Thước
- Bình chia độ
- Bình chia độ, bình tràn
- Cân
Câu 2: (1,5 điểm )
- mét; m
- mét khối; m
3

- ki lô gam; kg


Câu 3: ( 2 điểm )
A. …lực.
B. ….vật bị biến dạng……….vật bị biến đổi chuyển động.
C. ….cân bằng.
D. ……trọng lực hay trọng lượng.

Phần trắc nghiệm mỗi câu 0,5 điểm :

Câu 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn B D C C D C A A B


4. Củng cố bài:
Thu bài học sinh về chấm.

×