Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng chuyển hóa các chất - Cân bằng Acid - Base part 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.12 KB, 5 trang )

pH máu
pH máu/ ĐM = 7,38 7,42.
pH < 7,38 nhiễm acid
pH > 7,42 - nhiễm base
pH máu/TM < ĐM 0,02
pH -> đánh giá mức độ bù trừ của cơ thể:
- Acidose: pH 7,38 7,42: bù toàn phần
(nhiễm acid) 7,37 7,25: bù 1 phần
< 7,25: mất bù.
- Alcalose: pH 7,38 7,42 : bù toàn phần
(nhiễm base) 7,43 7,55: bù 1 phần
> 7,55: mất bù.
+ pH < 7,30: Nhiễm toan hô hấp: phế quản phế viêm
Nhiễm toan CH nặng: ĐTĐ.
+ pH > 7,55: Nhiễm kiềm hô hấp: CTSN
Nhiễm kiềm chuyển hoá nặng: ỉa chảy kéo dài
PaCO
2
, CO
2
toàn phần
: PaCO
2
= 40 mmHg
- Thông số cho biết các rối loạn CBAB do NN hô hấp
- Phụ thuộc thông khí phế nang: khi TKPN và ngợc lại.
BL: - nhiễm toan HH do đào thải CO
2
ở phổi, gặp:
. Thông khí PN, tắc nghẽn phế quản
. Bệnh phổi: PQPV, viêm phổi, hen


. Hít phải CO
2
, hít lại Ko khí đã thở
.
Bị ức chế TK: thuốc ngủ, bại liệt, nhiễm độc, CTSN, u não
t.CO
2
= CO
2
hòa tan + CO
2
carbaminat + CO
2
/bicarbonat
PaCO
2
-5% (+Hb)- 5% HCO
3
-
- 90%
. : t.CO
2
= 25 - 30 (mmol/l).
t.CO
2
: Nhiễm toan hô hấp, nhiễm kiềm CH
Bicarbonat ( HCO
3
-
)

+ Là lợng HCO
3
-
có trong H.T ở 37
O
C, gồm B thực và B chuẩn.
- Bicarbonat thực (actual bicarbonat = AB):
. Là nồng độ thực tế HCO
3
-
của mẫu máu M lấy ở ĐK ko tiếp xúc với ko khí,
nó tơng ứng với pH và PaCO
2
thực của mẫu máu.
. : AB = 25 mmol/l.
- Bicarbonat chuẩn (standard bicarbonat= SB):
. SB: là lợng HCO
3
-
(mmol/l) của h.t đợc qui về ĐK chuẩn
nh PaCO
2
= 40 mmHg, T
o
= 37
o
C, pH = 7,40.
. : SB = 24 2 (mmol/l).
+ Là TS cho biết RLCBAB liên quan tới NN chuyển hoá.
BL: HCO

3
-
: NT hô hấp, NKCH: nôn nhiều, hút dịch DD, ỉa chảy
: Nhiễm toan CH, gặp:
. ĐTĐ do ứ đọng các thể cetonic
. Phù phổi cấp, động kinh: RLCH glucid-> ứ đọng acid lactic.
. Viêm thận cấp; mạn: ko thải đợc acid
. ỉa chảy cấp làm mất HCO
3
-
Base đệm (Buffer base = BB), Base d (Base exess = BE)
Base đệm: Là tổng các anion đệm trong máu (mmol/l).
BB = [HCO
3
-
] + Protein
-
+ Hb
-
+ Phosphat
-
: 46 - 48 (mmol/l)
Base d : Là sự chênh lệch giữa BB của BN và BB của ngời bình
thờng.
: BE = 0 (pH = 7,40; PaCO
2
= 40 mmHg; Hb TP = 150 g/l, 37
O
C).
BE cùng với Bicarbonat là 2 TS có ý nghĩa xác định nguyên nhân

RLCBAB do chuyển hoá.
BE dơng () gặp: Nhiễm kiềm CH (nôn nhiều, ỉa chảy kéo dài )
BE âm () gặp : Nhiễm toan CH (ĐTĐ )
Chú ý: + Các TS: pH, PaCO
2
-
đo = ĐCCL
Các TS khác: HCO
3
-
(AB), t.CO
2
, BB, BE- tính toán
+ Kết quả CBAB chính xác khi:
- Lấy máu:
. ĐM (trụ, quay,cánh tay), MĐM hoá - đầu ngón tay, dái tai
. Dụng cụ chuyên biệt-> Máu ko tiếp xúc với ko khí.
- Máy đã đợc chạy chuẩn, đo ngay.
C¸c rèi lo¹n c©n b»ng acid- base
 3 nhãm RL: - Do N.N h« hÊp, N.N chuyÓn ho¸ & Do N.N hçn hîp.
( PaCO
2
) (HCO
3
-
, BE)
PaCO
2
40

×