Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng chuyển hóa các chất - Đại cương chuyển hoá & sự oxy hoá khử sinh học part 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.73 KB, 5 trang )

* Các phức hợp v.c điện tử:* Các phức hợp v.c điện tử:
f.h 1: gồm protein xuyên màng, v/c ef.h 1: gồm protein xuyên màng, v/c e từ NAD từ NAD > UQ.> UQ.
f.h 2: v/c điện tử (ef.h 2: v/c điện tử (e ) từ succinat ) từ succinat > UQ .> UQ .
f.h 3: v/c ef.h 3: v/c e từ UQ tới Cyt C.từ UQ tới Cyt C.
f.h 4: v/c ef.h 4: v/c e từ Cyt C từ Cyt C > O> O
22

* Hoạt động của chuỗi hô hấp* Hoạt động của chuỗi hô hấp::
3 giai đoạn:3 giai đoạn:
G.đ1:G.đ1: vận chuyển evận chuyển e theo f.h I,hoặc II theo f.h I,hoặc II > UQ nhờ E " O> UQ nhờ E " O KK
có CoE là NADHcó CoE là NADH
22
, FADH, FADH
22

G.đ2:G.đ2: vận chuyển evận chuyển e đến Cyt Cđến Cyt C
G.đ3:G.đ3: vận chuyển evận chuyển e tới oxy để tạo thành Htới oxy để tạo thành H
22
OO
Trong quá trTrong quá trìình v.c enh v.c e , H đợc bơm từ matrix ra ngoài , H đợc bơm từ matrix ra ngoài
(khoang gi(khoang giữữa 2 màng) theo f.h I, III và IV.a 2 màng) theo f.h I, III và IV.
* ý * ý nghĩanghĩa::
1. 1. Là con đờng chung CC củaLà con đờng chung CC của thoái biến thoái biến các chất G, P, Lcác chất G, P, L tạo CoE khử tạo CoE khử
để chuyển Hđể chuyển H
++
, e, e vào chuỗi tạo Hvào chuỗi tạo H
22
O và ATP.O và ATP.
2. Là nơi tạo n2. Là nơi tạo năăng lợng chủ yếu với hiệu xuất cao ( 40%)/ ái khí.ng lợng chủ yếu với hiệu xuất cao ( 40%)/ ái khí.


3. Thể hiện sự đốt cháy chậm: NL giải phóng tích luỹ dới dạng ATP.3. Thể hiện sự đốt cháy chậm: NL giải phóng tích luỹ dới dạng ATP.
**Các chuỗi HHTBCác chuỗi HHTB::
+ + Chuỗi dàiChuỗi dài: 4ATP ( khi : 4ATP ( khi OO [S] là pyruvat và [S] là pyruvat và cetoglutat, hydro cetoglutat, hydro
tách ra từ [S] gắn vào LTPP rồi mới đến NAD+. Theo sơ đồ:tách ra từ [S] gắn vào LTPP rồi mới đến NAD+. Theo sơ đồ:
Pyruvat Pyruvat LTPP LTPP NAD NAD FP FP Cyt Cyt OO
22
(S)(S)
+ + Chuỗi trung bChuỗi trung bììnhnh (nh trên): tạo ra 3 ATP.(nh trên): tạo ra 3 ATP.
+ + Chuỗi ngắnChuỗi ngắn: tạo ra 2 ATP. : tạo ra 2 ATP.
OO AB, Hydro v.c thẳng đến FAD: S AB, Hydro v.c thẳng đến FAD: S Flavoprotein Flavoprotein Cyt Cyt OO
22
+ + Chuỗi cực ngắnChuỗi cực ngắn: tạo 1 ATP ( S chuyển H cho Oxy): tạo 1 ATP ( S chuyển H cho Oxy)
2.3.2.3. SựSự phosphoryl oxy phosphoryl oxy hoá.hoá.
* Khái niệm:* Khái niệm:
Là sự ghép cặp giLà sự ghép cặp giữữa phản ứng Oa phản ứng O K ở chuỗi HH TBK ở chuỗi HH TB
với f. phosphoryl hoá ADP = ATP. Nhờ sự ghép cặp với f. phosphoryl hoá ADP = ATP. Nhờ sự ghép cặp
này, nnày, năăng lợng giải phóng ở chuỗi hô hấp (một phần) ng lợng giải phóng ở chuỗi hô hấp (một phần)
đợc tích luỹ dới dạng ATPđợc tích luỹ dới dạng ATP
Khi chênh lệch thế nKhi chênh lệch thế năăng ging giữữa 2 cặp O a 2 cặp O K K 0,25v sẽ đủ 0,25v sẽ đủ
để tổng hợp 1 ATP từ ADP và Piđể tổng hợp 1 ATP từ ADP và Pi

×