LUYỆN TẬP ba góc của tam giác
I- MỤC TIÊU :
- Cũng cố kiến thức về tổng ba góc của tam giác , áp dụng vào
tam giác vuông , góc ngoài của tam giác
- Vận dụng các định lý đề tính số đo góc của tam gáic
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào giải toán thực tế
II- CHUẨN BỊ :
Gv chuẩn bị thước chữ T ( bài 9)
III- TIẾN TÌNH DẠY HỌC :
1- Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm
tra bài cũ
*Nêu định nghĩa và
định lý về góc
ngoài của tam giác
-Hai hs lên bảng
làm theo yêu
cầu
Sữa bài 3/108 A
B C
làm bài tập 1 hình
50
*Làm bài 3a /108
-Gv cho hs sữa bài
*cho hs xung
phong sữa bài 3b
Hoạt động 2: Bài
luyện tại lớp
-yêu cầu hs làm bài
6 hình 56
-vẽ hình phác lên
bảng
-Cho hs nêu cách
-hs sữa bài
-hs tự xung
phong lên bảng
làm
-Hs đọc yêu cầu
của bài
-HS trả lời
miệng
a) BIK > BAI (góc ngoài của
tam giácBAI)
(1)
b) CIK> CAI ( góc ngoài của
tam giácCAI)
(2)
Từ (1) và (2) ( cộng vế theo vế
hai bđt cùng chều thì được một
bđt cùng chiều )
BIK + CIK > BAI+ CAI =>
BIC> BAC
A
Bài luyện tại lớp E D
Bài 6: hình 56
B
C
Ta có
ABD
có D=90
0
=>
ABD+Â=90
0
(1)
Ta lại có
AEC
có Ê =90
0
=>
ACE + Â =90
0
(2)
Từ (1) và (2) suy ra ABD=
làm
-Một hs lên bảng
làm
-Cho hs làm miệng
hình 58
- Cho hs làm bài 8
sgk/109
-gọi một hs đọc to
đề bài trong sgk
-GV vừa vẽ hình
vừa hướng dẫn hs
vẽ theo đầu bài
-yêu cầu hs viết gt;
kl
? quan sát hình vẽ
dựa vào cách nào
để c/m Ax//BC?
-Hs làm miệng
bài 6 hình 58
-Hs đọc đề bài
-HS vẽ hình
theo hướng dẫn
của gv
-HS viết gt ; kl
-cần chỉ ra 2 đt
này tạo với cát
tuyến AB hai
góc slt ; hai góc
đồng vị bằng
nhau
ACE
Vậy ABD=25
0
*Hình 58:
Hs tự làm
Bài 8 sgk: y
x 1 A
2
B
C
GT
0
40
ˆ
ˆ
: CBABC
Ax là phân giác góc ngoài
tại A
KL Ax//BC
C/m :
Ta có
0
40
ˆ
ˆ
: CBABC (GT)
-Gv yêu cầu hs
trình bày cụ thể
chứng minh
-có thể đưa về hai
góc đồng vị bằng
nhau
- GC treo hình vẽ
sẵn trên bảng
phụ
- Gv phân tích đề
cho hs , chỉ rõ
hình biễu diễn
cắt ngang con đê
-Cho hs nêu cách
tính góc MOP
-HS trình bày
chứng minh
-HS đọc đề bài
9
HS tiếp nhận
phần liên quan
thực tế
-Trình bày cách
tính
YÂB =
000
804040
ˆ
ˆ
CB
(
Đl góc ngoài của tam giác )
Ax là phân giác của yÂB =>
Â
1
=Â
2
=yÂB :2=40
0
Vậy B=Â
2
=40
0
mà B và Â
2
ở
vị trí so le trong => Ax//BC
(Định lý 2 đt//)
Bài 9: /109
B
M
N
O D
P
0
00
90
ˆ
:
3290:
D
COD
ABCAABC
mà BCA= DCO (đối đỉnh )
=> COD=ABC =32
0
( củng
Hoạt động 3: Dặn
dò
Về nhà học thuộc
định lý tổng ba góc
định lý góc ngoài ,
định nghĩa t/ của
tam giác vuông
Bài tập còn lại sgk
SBT: 14;15;16;17
phụ với hai góc bằng nhau)
Hay MOP =32
0