Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : luyện tập nghiệm của đa thức một biến doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.91 KB, 6 trang )

luyện tập nghiệm của đa thức một
biến
A.Mục tiêu:
+HS nắm chắc được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
+Biết cách tìm nghiệm của đa thức một biến.
+HS biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một
nghiệm, hai nghiệm… hoặc không có nghiệm, số nghiệm của
một đa thức không vượt quá bậc của nó.
b.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp(1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph)
Câu hỏi: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức
P(x)?
Tớnh giỏ trị của đa thức P(x) =
2
3 2 1
x x
 
tại x = 0; 1; 2 từ
đú khẳng định số nào là nghiệm của đa thức P(x) trong ba số
trờn.
III. Bài mới
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: luyện tập
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Yờu cầu Hs đọc đề bài 54 SGK
tr.48
-Muốn kiểm tra một số cú phải là


nghiệm của đa thức một biến ta làm
thế nào?
-Ta thay giỏ trị của biến đú vào đa
thức, nếu giỏ trị của đa thức bằng 0
thỡ ta núi giỏ trị của
biến đú là nghiệm của đa thức.
-Yờu cầu một Hs lờn bảng tớnh, cả
lớp làm ra vở sau đú nhận xột bài
của bạn trờn bảng.
*Bài 54 SGK tr.48
a,Thay
1
10
x

vào da thức
1
( ) 5
2
P x x
 

ta cú:
1 1 1 1 1
5. 1 0
10 10 2 2 2
P
 
     
 

 

Vậy
1
10
x

khụng là nghệm của P(x)
b, Thay x = 1 và x = 3 vào
2
( ) 4 3
Q x x x
  
ta cú:
2
2
(1) 1 4.1 3 1 4 3 0
(3) 3 4.3 3 9 12 3 0
Q
Q
      
      

Vậy x = 1 và x = 3 là nghiệm của
Q(x)
*Bài 1:Tỡm nghiệm của đa thức
a, Ta cú:
-
2x + 4 = 0


2x = 4

x
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Cho Hs nờu lại quy tắc chuyển vế.
-Đưa đề bài 1 lờn bảng phụ: Tỡm
nghiệm của đa thức sau: a, -2x
+ 4
b, 5x + 12 c, -10x
– 2.
-Muốn tỡm nghiệm của đa thức ta
làm thế nào?
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Ta cho giỏ trị của đa thức đú bằng
0 rồi tỡm giỏ trị của biến tương ứng

-Hs đọc kĩ lại bài và 3 Hs lờn bảng
làm 3 ý.
-Cả lớp làm sau đú nhận xột.
-Tỡm bậc của cỏc đa thức trờn?
-Cỏc đa thức trờn là đa thức bậc 1.
-Ta tỡm được mấy nghiệm của mỗi
đa thức?
-Mỗi đa thức ta tỡm được một
nghiệm
-GV nhấn mạnh lại nhận xột: Số
nghiệm của
mỗi đa thức khụng vượt quỏ bậc
của nú.
-Đưa bài 2 ra bảng phụ và yờu cầu

HS đọc đề bài: chứng minh rằng
cỏc đa thức sau khụng cú nghiệm.:
a, P(x) = x
4
+ 1
b, Q(x) = x
4
+ x
2
+ 1
Vậy x =
12
5

là nghiệm của đa thức
c, Ta cú: -10x – 2 = 0  -10x = 2
x =
1
5


Vậy x =
1
5

là nghiệm của đa thức.
*Bài 2: Chứng minh rằng cỏc đa
thức sau khụng cú nghiệm:
a, Cú: x
4

≥ 0  P(x) = x
4
+ 1 ≥ 1 >0
Vậy P(x) khụng cú nghiệm.
b, Cú x
4
≥ 0; x
2
≥ 0
 x
4
+ x
2
≥ 0  Q(x) = x
4
+ x
2
+ 1
≥ 1 > 0
Vậy Q(x) khụng cú nghiệm.
*Bài 3: Cho đa thức bậc hai:
P(x) = ax
2
+ bx + c, biết a + b + c =
0.
Chứng tỏ rằng đa thức cú một
nghiệm bằng 1.
Thay x = 1 vào đa thức ta cú:
P(1) = a.1
2

+ b.1 + c = a + b + c = 0
IV. Đánh giá bài dạy (2ph).
-Nắm chắc khỏi niệm thế nào là nghiệm của đa thức một
biến và biết kiểm tra xem số nào là nghiệm của một đa thức một
biến.
-Biết được một đa thức cú số nghiệm khụng vượt quỏ bậc
của nú.
-Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương và chuẩn bị cho tiết sau
ụn tập chương.

×