Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần bê tông ly tâm Thủ Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 91 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ



KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP


KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG LY TÂM THỦ ĐỨC.


Ngành : KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH


Giảng viên hướng dẫn: THẠC SĨ NGÔ THỊ MỸ THÚY
Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ THỦY
MSSV: 09B4030113 Lớp: 09HKT2








TP.Hồ Chí Minh, 2011


Khoa: Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đƣợc giao đề tài :
(1) ..................................................... MSSV.......................... Lớp ....................
(2) ...................................................... MSSV.......................... Lớp ....................
(3) ...................................................... MSSV.......................... Lớp ....................
Ngành ...............................................................................................
Chuyên ngành ...............................................................................................
2. Tên đề tài : .................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Các dữ liệu ban đầu : ................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
4. Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
5. Kết quả tối thiểu phải có : ........................................................................
1) .......................................................................................................................
2) .......................................................................................................................
3) .......................................................................................................................
4) .......................................................................................................................

Ngày giao đề tài: ……../……./……. Ngày nộp báo cáo : ……../……./……...



TP.HCM, ngày …. tháng …. năm …
Chủ nhiệm ngành Giảng viên hƣớng dẫn
( Ký và ghi rõ họ tên ) ( Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty Cổ Phần Bê Tông Ly Tâm
Thủ Đức, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước nhà trường về sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2011




LÊ THỊ THỦY




LỜI CÁM ƠN
Trong suốt thời gian học tập dưới mái trường Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM,
các thầy cô đã hết lòng truyền đạt kiến thức chuyên ngành rất bổ ích cho sinh viên
để chuẩn bị những hành trang để ra trường ra thực tế làm việc, đặc biệt là giảng
viên Thạc sĩ Ngô Thị Mỹ Thúy đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành
luận văn tốt nghiệp.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành nhất đến toàn thể Công ty Cổ Phần Bê
Tông Ly Tâm Thủ Đức đặc biệt là các anh chị trong phòng Kế toán – Tài chính
đã tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.

Kính chúc Quý thầy cô trường Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM cùng toàn thể
cô chú anh chị trong công ty Cổ Phần Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức mạnh khỏe và
thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Kính chúc Quý công ty gặt hái được nhiều thắng lợi và có nhiều bước tiến
mới trong kinh doanh.
Em xin chân thành cám ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 09 năm 2011
SVTT
LÊ THỊ THỦY



i
MỤC LỤC
................................................................................................... Trang 1
CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................................. Trang 1
1.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ......................... Trang 1
1.1.1 Kế toán doanh thu .................................................................................. Trang 2
1.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng. ........................................................... Trang 2
1.1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................ Trang 3
1.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán. ..................................................................... Trang 6
1.1.2.1 Khái niệm: ....................................................................................... Trang 6
1.1.2.2 Chứng từ sử dụng. ........................................................................... Trang 6
1.1.2.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................... Trang 6
1.1.2.4 Phương pháp hạch toán ................................................................... Trang 7
1.1.3 Kế toán chi phí bán hàng. ...................................................................... Trang 8
1.1.3.1 Khái niệm ........................................................................................ Trang 8
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng. ........................................................................... Trang 9
1.1.3.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................... Trang 9

1.1.3.4 Phương pháp hạch toán ................................................................... Trang 10
1.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................... Trang 10
1.1.4.1 Khái niệm ......................................................................................... Trang 10
1.1.4.2 Chứng từ .......................................................................................... Trang 11
1.1.4.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................ Trang 12
1.1.4.4 Phương pháp hạch toán ................................................................... Trang 12
1.2 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................................................ Trang 14
1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. ................................................. Trang 14
1.2.1.1 Khái niệm ........................................................................................ Trang 14
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................... Trang 14
1.2.1.3 Phương pháp hạch toán .................................................................. Trang 15
ii
1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ....................................................... Trang 15
1.2.2.1 Khái niệm ......................................................................................... Trang 15
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................ Trang 16
1.2.2.3 Phương pháp hạch toán. ................................................................... Trang 16
1.3 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC .......................................................... Trang 17
1.3.1 Kế toán thu nhập khác ............................................................................ Trang 17
1.3.1.1 Khái niệm ...................................................................................... Trang 17
1.3.1.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................... Trang 18
1.3.1.3 Phương pháp hạch toán .................................................................. Trang 18
1.3.2 Kế toán chi phí khác ............................................................................... Trang 18
1.3.2.1 Khái niệm ......................................................................................... Trang 18
1.3.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................... Trang 19
1.3.2.3 Phương pháp hạch toán ................................................................... Trang 20
1.4 KẾ TÓAN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................ Trang 20
1.4.1 Khái niệm ............................................................................................... Trang 20
1.4.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. Trang 21
1.4.3 Phương pháp hạch toán .......................................................................... Trang 22
CH ƢƠNG 2: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG

LY TÂM THỦ ĐỨC ........................................................................................ Trang 23
2.1.Giới thiệu chung về Công Ty Cổ Phần Bê tông Ly Tâm Thủ Đức. .......... Trang 23
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển Công ty ................................................ Trang 23
2.1.1.1 Giới thiệu chung về Công Ty Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức ............... Trang 23
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển công ty ....................................... Trang 23
2.1.2 Tổ chức quản lý ...................................................................................... Trang 25
2.1.3 Nhiệm vụ ................................................................................................ Trang 26
2.2 CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ................................................ Trang 27
2.2.1 Nhiệm vụ và chức năng.......................................................................... Trang 27
iii
2.2.2 Tổ chức sản xuất ................................................................................... Trang 27
2.2.3 Tổ chức hệ thống thông tin kế toán tại công ty. ..................................... Trang 28
2.2.3.1 Hệ thống tài khoản đang sử dụng ..................................................... Trang 28
2.2.3.2 Hình thức kế toán và sổ sách kế toán áp dụng tại công ty ............... Trang 28
2.2.3.3 Hệ thống báo cáo tại Công ty .......................................................... Trang 29
2.2.3.4 Các phương pháp kế toán áp dụng tại công ty ................................ Trang 30
2.3 THỰC TRẠNG KẾ TÓAN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY BÊ TÔNG LY TÂM THỦ ĐỨC .... Trang 31
2.2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh ................................................ Trang 31
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ............................................................ Trang 31
2.3.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................ Trang 37
2.3.1.3 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................. Trang 41
2.3.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................. Trang 45
2.3.2 Kế toán hoạt động tài chính ................................................................... Trang 50
2.3.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................ Trang 50
2.3.2.2 Kế toán Chi phí tài chính ................................................................ Trang 54
2.3.3 Kế toán hoạt động khác .......................................................................... Trang 58
2.3.3.1 Kế Toán Thu Nhập Khác .................................................................. Trang 58
2.3.3.2 Kế Toán Chi Phí Khác ..................................................................... Trang 62
2.3.4 Kế Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp .................................. Trang 64

2.3.4.1 Cách tính thuế TNDN ....................................................................... Trang 64
2.3.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................. Trang 64
2.3.4.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................... Trang 64
2.3.4.4 Trình tự hạch toán ........................................................................... Trang 64
2.3.5 Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh .............................................. Trang 64
2.3.5.1 Khái niệm ........................................................................................ Trang 64
2.3.5.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................... Trang 65
2.3.5.3 Sổ Kế Toán ...................................................................................... Trang 65
iv
2.3.5.4 Trình tự hạch toán ........................................................................... Trang 65
2.3.6 Trình bày các thông tin trong báo cáo tài chính .................................... Trang 70
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .............................................. Trang 71
3.1 Nhận xét .................................................................................................... Trang 71
3.2 Kiến nghị. .................................................................................................. Trang 72
3.2.1 Đề xuất hoàn thiện tổ chức hoạt động tại công ty .................................. Trang 72
3.2.2 Kiến nghị về tổ chức công tác kế toán .................................................. Trang 72
3.2.3 Kiến nghị về kế toán kết quả kinh doanh ............................................... Trang 72
3.3 Kết luận ..................................................................................................... Trang 73
....................................................................................................... Trang 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... Trang 75
PHỤ LỤC .......................................................................................................... Trang 76


v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

TSCD Tài sản cố định
GTGT Giá trị gia tăng
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế

BHTT Bảo hiểm thất nghiệp
KPCD Kinh phí công đoàn
KQHD Kết quả hoạt động
NSNN Ngân sách nhà nước
SXKD Sản xuất kinh doanh
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH

Sơ đồ 2.1.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
Sơ đồ 2.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 2.2.3 Sơ đồ nhật ký chung
1

LỜI MỞ ĐẦU
Sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền sản xuất xã
hội. Xã hội ngày càng phát triển thì kế toán càng trở nên quan trọng và trở thành công
cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế Nhà nước và Doanh nghiệp. Để điều
hành và quản lý được toàn bộ hoạt động kinh doanh một cách có hiệu quả nhất, các
Doanh nghiệp cần phải nắm bắt kịp thời, chính xác thông tin kinh tế. Tất cả thông tin
kinh tế có liên quan đến quá trình hoạt động của doanh nghiệp đều được kế toán thu
nhận, xử lý và tổng kết một cách kịp thời. Tuy có nhiều loại hình kinh doanh khác
nhau nhưng muốn đứng vững trên thị trường thì sự quan tâm hàng đầu của các doanh
nghiệp là làm thế nào sản phẩm hàng hóa dịch vụ của mình tiêu thụ trên thị trường và
được thị trường chấp nhận.
Cuối kỳ việc kinh doanh bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng đều tính phần chênh
lệch giữa thu và chi nhằm xác định kết quả kinh doanh để biết được lãi, lỗ ra sao và
tìm nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp mà đưa ra
những phương án kinh doanh có hiệu quả hơn.
Nhận thức được tầm quan trọng, tính thiết thực của công việc kế toán vận dụng lý
luận đã được học tập tại trường kết hợp với thực tế thu nhận được từ Công ty Cổ phần

Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức, em đã chọn đề tài “ Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí và
Xác Định Kết Quả Kinh Doanh” để nghiên cứu và viết chuyên đề của mình.
Nội dung chuyên đề gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2: Giới thiệu công ty cổ phần Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.

2
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH.
1.1.1 Kế toán doanh thu.
1.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng.
a) Khái niệm.
Doanh thu thuần là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ và
các khoản làm giảm doanh thu.
Bán hàng: Là bán các sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hoặc là bán các loại
hàng hóa do doanh nghiệp mua vào.
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính cả doanh
nghiệp phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp, đồng thời
liên quan mật thiết đến việc các quyết định lợi nhuận doanh nghiệp.

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lí hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hay sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b) Chứng từ sử dụng.
+ Phiếu xuất kho.
+ Hóa đơn bán hàng.
c) Tài khoản sử dụng.
Kế toán sử dụng tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
3
d) Phƣơng pháp hạch toán.
















Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
a) Kế toán chiết khấu thƣơng mại.

 Khái niệm:
Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho khách hàng do việc khách hàng đã mua hàng với khối lượng lớn theo thỏa
thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán.
 Chứng từ sử dụng.
+ Phiếu chi.
+ Hóa đơn.
 Tài khoản sử dụng:
+ TK 521 “Chiết khấu thương mại”
Tk 521,531,532
TK 333(33311)
Đơn vị áp dụng
phương pháp trực tiếp
TK 911
Cuối kỳ, k/c
doanh thu thuần
Cuối kỳ, k/c chiết khấu thương
mại,doanh thu hàng bán bị trả
lại, giảm giá hàng bán phát sinh
trong kỳ
Thuế GTGT
đầu ra
Đơn vị áp dụng phương
pháp khấu trừ (Giá
chưa có thuếGTGT)
111,112,131,136
Doanh thu
bán hàng
và cung
cấp dịch

vụ phát
sinh
Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt phải nộp NSNN,
thuế GTGT phải nộp
TK3333
333
TK 511
4
 Phƣơng pháp hạch toán










Sơ đồ hạch toán tài khoản chiết khấu thƣơng mại.
b) Kế toán hàng bán bị trả lại.
 Khái niệm:
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị
mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
 Tài khoản sử dụng:
+ TK 531 “Hàng bán bị trả lại”.
 Chứng từ sử dụng
+ Phiếu chi.

+ Hóa đơn GTGT, bán hàng.
+ Giấy báo nợ.
Doanh thu
không có thuế
GTGT
TK 333(33 311)
Số tiền chiết khấu
thương mại cho
người mua
TK 111,112,131
Thuế GTGT
đầu ra (nếu có)
TK 511(512)

TK 521
Cuối kỳ, kết chuyển chiết
khấu thương mại sang TK
Doanh thu bán hàng
5
 Phƣơng pháp hạch toán.














Sơ đồ hạch toán tài khoản kế toán hàng bán bị trả lại.
c) Kế toán giảm giá hàng bán.
 Khái niệm:
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán chấp nhận
trên giá đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo
quy định trong hợp đồng kinh tế.
 Tài khoản sử dụng:
+ TK 532 “Giảm giá hàng bán”
 Chứng từ sử dụng, sổ sách kế toán:
+ Phiếu chi
+ Hóa đơn GTGT
+ Giấy báo nợ
Thuế GTGT
Doanh thu hàng
bán bị trả lại
(không có thuế
GTGT)
Hàng bán bị trả
lại (đơn vị áp
dụng phương
pháp khấu trừ)
TK 531

1
TK 511(512)
Cuối kỳ, kết chuyển doanh
thu của hàng bán bị trả lại

phát sinh trong kỳ
Doanh thu hàng bán bị trả
lại (có cả thuế GTGT) của
đơn vị áp dụng phương
pháp trực tiếp
TK 111,112,131
TK 333(33 311)
6
 Phƣơng pháp hạch toán:













Sơ đồ hạch toán tài khoản giảm giá hàng bán
1.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán.
1.1.2.1 Khái niệm:
Bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư bán ra
trong kỳ; các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi
phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương
thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh
lý BĐS đầu tư...

1.1.2.2 Chứng từ sử dụng.
Hóa đơn mua, bán hàng
Phiếu nhập kho, xuất kho
1.1.2.3 Tài khoản sử dụng
TK 632 “Giá vốn hàng bán”
TK 532

1
TK 333(33 311)
Thuế GTGT

Doanh thu
không có thuế
GTGT
Giảm giá hàng
bán (đơn vị áp
dụng phương
pháp khấu trừ)
TK 511(512)
Cuối kỳ, kết chuyển tổng số
giảm giá hàng bán phát sinh
trong kỳ
Doanh thu do giảm giá
hàng bán (có cả thuế
GTGT) của đơn vị áp dụng
phương pháp trực tiếp
TK 111,112,131
7
3.1.2.4 Phƣơng pháp hạch toán
 Theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên:




















Sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán.

Thành phẩm sản xuất
ra gửi đi bán không
qua nhập kho
Khi hàng gửi đi
bán được xác định
là tiêu thụ
Cuối kỳ, k/c giá thành dịch vụ
hoàn thành tiêu thụ trong kỳ
Thành phẩm sản xuất ra tiêu

thụ ngay không qua nhập kho
TK 154
Thành phẩm, hàng hóa
xuất kho gửi đi bán
Xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán
TK 154
Thành phẩm, hàng hóa
đã bán bị trả lại nhập
kho
Cuối kỳ, k/c giá von
hàng bán của thành
phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã tiêu thụ
TK 911
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
TK 632
TK 155,156
TK 159
Trích lập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
TK 155,156
TK 157
8
 Theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ:











Sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán
1.1.3 Kế toán chi phí bán hàng.
1.1.3.1 Khái niệm:
Là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch
vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa
hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí
bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…
Chi phí bán hàng bao gồm:
Chi phí nhân viên: Bao gồm các khoản phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân
viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng hóa, … bao gồm tiền lương, tiền
ăn giữa ca, tiền công và các khoản trích Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí
công đoàn,…
Chi phí vật liệu, bao bì: Bao gồm các chi phí vật liệu, bao bì xuất dùng cho việc
giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, như chi phí vật liệu, đóng gói sản phẩm,
hàng hóa, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác, vận chuyển sản
phẩm, hàng hóa trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản
TSCĐ,… dùng cho bộ phận bán hàng.
Chi phí dụng cụ, đồ dùng: bao gồm chi phí về công cụ, dụng cụ phục vụ cho
Cuối kỳ, k/c trị giá
vốn của thành phẩm
đã gửi bán nhưng
chưa xác định là tiêu
thụ trong kỳ
Cuối kỳ, xác định và k/c giá thành của
thành phẩm hoàn thành nhập kho; giá

thành dịch vụ đã hoàn thành (DN SX và
kinh doanh dịch vụ)
Cuối kỳ, xác định và k/c trị giá vốn của
hàng hóa đã xuất bán được xác định là
tiêu thụ (Doanh nghiệp thương mại)
Đầu kỳ, k/c trị giá vốn của thành
phẩm tồn kho đầu kỳ
TK 632 TK 155 TK 155
TK 611
TK 157
TK 631
TK 157
TK 911
Đầu kỳ, k/c trị giá vốn của thành
phẩm đã gửi bán chưa xác định là
tiêu thụ đầu kỳ
Cuối kỳ, k/c trị giá
vốn của thành phẩm
tồn kho cuối kỳ
Cuối kỳ, k/c giá
vốn hàng bán của
thành phẩm, hàng
hóa dịch vụ
9
quá trình tiêu thụ sản phẩm. hàng hóa dụng cụ đo lường, phương tiện tính toán,
phương tiện làm việc,…
Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản,
bán hàng, như: nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện bốc dỡ, vận chuyển, phương
tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất lượng,…
Chi phí bảo hành: bao gồm các chi phí phát sinh trong quá trình bảo hành sản

phẩm theo các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng như: chi phí sửa chữa, chi phí
thay thế linh kiện bị hư hỏng trong thời gian bảo hành.
Chi phí dịch vụ mua ngoài: bao gồm các chi phí dịch vụ trực tiếp cho khâu bán
hàng như chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ phục vụ trực tiếp cho khâu bán hàng, tiền
thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hóa đi bán, trả tiền
hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho đơn vị ủy thác nhập khẩu,…
Chi phí bằng tiền khác: Bao gồm các chi phí bằng tiền khác phát sinh trong
khâu bán hàng ngoài các chi phí bằng tiền khác đã kể trên như: chi phí giao tiếp khách
ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hóa, quảng cáo, chào hàng, chi
phí hội nghị khách hàng,…
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng.
+ Hóa đơn GTGT.
+ Phiếu chi, phiếu thu.
+ Bảng kê thanh toán tạm ứng.
+ Các chứng từ có liên quan khác
1.1.3.3 Tài khoản sử dụng:
+ TK 641 “Chi phí bán hàng”
10
1.1.3.4 Phƣơng pháp hạch toán

























Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí bán hàng.
1.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.1.4.1 Khái niệm:
Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành
chính và quản lý điều hành chung của toàn doanh nghiệp gồm các chi phí về lương
nhân viên, bộ phận quản lý doanh nghiệp, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của nhân
TK 111,112
TK 911

TK 111,112,
152,153…
Chi phí khấu hao TSCĐ

K/c chi phí bán hàng
Chi phí vật liệu, công cụ
Chi phí tiền lương và các
khoản trích trên lương


Các khoản thu giảm chi
TK 641
Hoàn nhập dự
phòng phải trả về
chi phí bảo hành
SP, hàng hóa
TK 352
TK 111,112,
141,331…

TK 133
Thuế GTGT đầu vào không
được khấu trừ nếu được
tính vào chi phí bán hàng
Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước

Chi phí dịch vụ mua ngoài,
bằng tiền khác

TK 142,242,335
TK 214
TK 334,338
11
viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao
TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, thuế nhà đất, thuế môn bài, khoản lập
dự phòng nợ phải thu khó đòi, dịch vụ mua ngoài như: điện, nước, điện thoại, fax, bảo
hiểm… và các chi phí bằng tiền khác như tiếp khách, hội nghị khách hàng…, bao
gồm:

Chi phí nhân viên quản lý: bao gồm các khoản phải trả cán bộ công nhân viên quản
lý doanh nghiệp, như tiền lương, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
kinh phí công đoàn của Ban giám đốc, nhân viên quản lý ở các phòng, ban của doanh
nghiệp.
Chi phí vật liệu quản lý: bao gồm chi phí vật liệu xuất dùng cho công tác quản lý
doanh nghiệp như văn phòng phẩm, .. vật liệu sử dụng cho việc sửa chữa TSCĐ, công
cụ, dụng cụ,... (Giá có thuế, hoặc chưa có thuế GTGT).
Chi phí đồ dùng văn phòng: bao gồm chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng dùng cho
công tác quản lý (Giá có thuế hoặc chưa có thuế GTGT).
Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho doanh nghiệp
như: Nhà cửa làm việc của các phòng ban, kho tàng, vật kiến trúc, phương tiện vận tải,
truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn phòng...
Thuế, phí và lệ phí: bao gồm chi phí thuế, phí và lệ phí như: thuế môn bài, tiền thuê
đất,... và các khoản phí, lệ phí khác.
Chi phí dự phòng: bao gồm các khoản dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải
tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Chi phí dịch vụ mua ngoài : bao gồm các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ
cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ thuật,
bằng sáng chế, ... (không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ) được tính theo phương pháp
phân bổ dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp; tiền thuê TSCĐ, chi phí trả cho nhà
thầu phụ.
Chi phí bằng tiền khác: bao gồm các chi phí thuộc quản lý chung của doanh nghiệp,
ngoài các chi phí đã kể trên, như chi phí hội nghị, tiếp khách, công tác phí, tàu xe,
khoản chi phí chi lao động nữ,...
1.1.4.2 Chứng từ
- Hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn thông thường.
12
- Phiếu chi, phiếu thu.
- Giấy báo nợ, giấy báo có.
- Bảng kê thanh toán tạm ứng.

- Các chứng từ khác có liên quan.
1.1.4.3 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp “.
1.1.4.4 Phƣơng pháp hạch toán
Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí quản ký doanh nghiệp.
13
TK 111,112,152…
TK 334, 338
TK 142,242,335
TK 214
TK 133

TK 139
TK 111,112
,152,153
TK 133
TK 336
TK 139
TK 111,112,
141,331…
TK 336
TK 642

TK 911

Kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp
Các khoản thu giảm
chi
Hoàn nhập số chênh

lệch giữa số dự phòng
phải

thu khó đòi đã trích lập
năm trước chưa sử
dụng hết lớn hơn số
phải trích lập năm nay
Chi phí vật liệu, công cụ






TK
152


Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác

Thuế môn bài, tiền thuê
đất phải nộp NSNN

Hoàn nhập dự
phòng phải trả

Chi phí tiền lương, tiền
công, phụ cấp, tiền ăn ca
và các khoản trích theo

lương

Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước

Chi phí khấu hao TSCĐ

Thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ nếu
được tính vào chi phí
quản lý

Chi phí quản lý cấp dưới
phải nộp cấp trên theo
quy định

Dự phòng phải thu khó
đòi


14
1.2 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH.
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn hạn, dài
hạn với mục đích kiếm lời.
Kết quả hoạt động tài chính (lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh lệch
giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc
hoạt động tài chính.
KDHĐTC = Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính
1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
1.2.1.1 Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính gồm
Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ;…
Cổ tức, lợi nhuận được chia;
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn liên doanh, đầu tư vào công ty
liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư khác;
Lãi tỷ giá hối đoái;
Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ;
Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
15
1.2.1.3 Phƣơng pháp hạch toán






















Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu hoạt động tài chính.
1.2.2 Kế toán chi phí hoạ ng tài chính.
1.2.2.1 Khái niệm:
Chi phí hoạt động tài chính gồm:
các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi
phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng
chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán…; Dự phòng giảm giá đầu
tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái..
TK 333 (3331)
TK 911
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
TK 331
Khoản chiết
khấu thanh toán
được hưởng
TK 515
TK 111,112,138
Lãi đầu tư chứng khoán,
lãi cho vay, lãi tiền gởi
Thu nhập cho thuê TSCĐ
tài chính, bán bất động sản
(DN nộp thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp)

TK 111,112,131
TK 152,156,222
Lãi của hoạt động
liên doanh
Thu nhập do
bán bất động
sản (DN nộp
thuế gtgt theo
phương pháp
khấu trừ)

×