Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng điều trị Cúm A : HỖ TRỢ HÔ HẤP Ở BỆNH NHÂN CÚM A (H5N1) part 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.85 KB, 5 trang )

Giới thiệu một số mode TKNT
quy ước
• TKNH kiểm soát áp lực (PCV/AC):
– Máy cung cấp một áp lực đặt trước (PIP) trong
một thời gian Ti đặt trước (tạo thì thở vào của BN)
với một tần số f đặt trước. Mỗi lần BN trigger một
nhịp thở thêm vào, máy sẽ đưa thêm một nhịp thở
với PIP đã đặt, Vt do Bn quyết định.
• TKNH kiểm soát thể tích (VCV/AC):
– Máy thở đưa một thể tích (Vt) đặt trước với một
tần số f đặt trước. Tốc độ dòng khí và Vt của máy
sẽ quyết định Ti, Mỗi lần BN trigger một nhịp thở
thêm, máy sẽ cung cấp một nhịp thở thêm với Vt
đã đặt.
Thông khí nhân tạo quy ước
Kỹ thuật hỗ trợ HH và TKNT không
xâm nhập cho Bn cúm A (H5N1)
• CPAP: (Máy thở hoặc CPAP Boussignac)
– CĐ CPAP khi dùng các biện pháp thở oxy không cải
thiện được oxy máu, SpO
2
< 90%.
– Chọn Mask phù hợp
– Đặt mức CPAP ban đầu 4cm H2O, chỉnh FiO2 để
SpO2>92%
– Nếu BN dễ chịu: TS thở<30l/ph, TS tim tăng < 20l/ph,
không khó thở  tiếp tục
– Nếu SpO2 <90  tăng CPAP 1cm, chỉnh FiO2
– Nếu SpO2> 90%  Giảm dần FiO2, xét cai dần
CPAP
• BiPAP: CĐ Khi CPAP thất bại, BN còn tỉnh, phối hợp


được, ho khạc tốt
Chin lc TKNT BiPAP cho BN cỳm A (H5N1)
Đặt IPAP = 8, EPAP = 4 (PS = IPAP - EPAP)
Thở <30l/ph
TS tim tăng <20l/ph
Vte 6-8ml/kg
SpO2 >90
Ko khó thở, LN tim
Tiếp tục
SpO2 >95%
Giảm FiO2
SpO2 >95%
Cai máy thở
SpO2 <90%
Tăng FiO2 từng 10%
FiO2 100%; SpO2<90%
Tăng EPAP từng 2cmH2O
Giữ nguyên PS
SPO2 < 90
Thở >30l/ph
TS tim tăng >20l/ph
IPAP >20; EPAP
>10 cmH2O
Co kéo cơ HH
Vte < 6ml/kg
PaCO2 tăng
Mệt cơ
KT Mask
Không cải thiện
Tăng IPAP mỗi 2cm

Kiểm tra lại sau 30ph
Đặt
NKQ;
Thở
máy
xâm
nhập
• Chỉ định: SHH nặng, BIPAP thất bại, BN hôn mê, mất
KN ho khạc
• Cài đặt ban đầu:
– Mode VCV-AC - Vt 8-10 ml/kg
– F = 14 -16l/ph - I/E = 1./2
– PEEP = 5 cmH2O
– Theo dõi SpO2, điều chỉnh FiO2 để đạt SpO2 > 92%
• Nếu BN tiến triển thành ARDS  chuyển sang
thở theo chiến lược Vt thấp, tăng thán cho phép.
• Tiêu chuẩn chẩn đoán ARDS:
– RLCN hô hấp đột ngột
– Xâm nhiễm lan toả trên phim XQ phổi thẳng.
– ALMMPB < 18cmH2O hoặc không có DH TA nhĩ T
– PaO2/FiO2 <300 (ALI) hoặc PaO2/FiO2 <200 (ARDS)
Chiến lược TKNT kiểm soát thể tích

×