Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

chuyên đề toạ độ trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.79 KB, 12 trang )

LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN VI :TOẠ ðỘ TRONG MẶT PHẲNG Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt mơn Tốn là phải làm nhiều , bên cạnh đó


,
d
( hehe E)

Trang
1/10-LTðH-2010


Bài tập





















































































L
L
U
U
Y
Y


N
N


T
T
H
H
I
I


ð
ð


I
I



H
H


C
C












































































C
C
H
H
U
U
Y
Y

Ê
Ê
N
N


ð
ð




:
:
T
T
O
O




ð
ð




T
T

R
R
O
O
N
N
G
G


M
M


T
T


P
P
H
H


N
N
G
G




Sinh viên : Phan Sỹ Tân
Lớp : k16kkt3






✯✯✯
✯✯✯✯✯✯
✯✯✯

FERT
G
GG
GOO
OOOO
OOD LUCKD
D LUCKDD LUCKD
D LUCKD
FERT





A - Hệ Thống Công Thức




❁❁


VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :

→→→
+=⇔
21
),( yexeOMyxM

• Cho A( x
A
, y
A
)
B( x
B
, y
B
)

),(
ABAB
yyxxAB −−=
→





2
),(
ABAB
yyxxAB −−=



Tọa độ trung điểm I của AB :







+
=
+
=
2
2
BA
BA
yy
y
xx
x

Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k ≠ 1 :










=


=
k
yky
y
k
xkx
x
BA
BA
1
.
1
.

• Phép toán : Cho
),(
21
aaa =




),(
21
bbb =


1



=
=
⇔=
→→
22
11
ba
ba
ba

2).
),(
2211
bababa ±±=±
→→

3.
),(.
21

mamaam =


4
2211
bababa +=
→→

5.
2
2
2
1
aaa +=


6.
0
2211
=+⇔⊥
→→
bababa

7.
2
2
2
1
2
2

2
1
2211
.
,
bbaa
baba
baCos
++
+
=






→→


❁❁


. ĐƯỜNG THẲNG


. Phương trình tham số :




+=
+=
tayy
taxx
20
10

Vectơ chỉ phương
),(
21
aaa =




. Phương trình tổng quát :Ax + By + C = 0
( A
2
+ B
2


≠≠

0)
Pháp vectơ
),(
BAn =




Vectơ chỉ phương
),(
ABa −=

( hay
),(
ABa −=

)
• Hệ số góc

)0( ≠−= B
B
A
K


LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN VI :TOẠ ðỘ TRONG MẶT PHẲNG Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt mơn Tốn là phải làm nhiều , bên cạnh đó


,
d
( hehe E)

Trang
2/10-LTðH-2010



Bài tập




Phương trình pháp dạng :
0
222222
=
+
+
+
+
+ BA
C
y
BA
B
x
BA
A



 Phương trình đường thẳng qua M( x
0
, y
0
) có
hệ số góc K :

)(
00
xxKyy

=




 Phương trình đường thẳng qua A(x
A
, y
A
) và
B(x
B
, y
B
) :
(x – x
A
)(y
B
– y
A
) = (y – y
A
)(x
B
– x

A
)
hay
AB
A
AB
A
yy
yy
xx
xx


=





 Phương trình đường thẳng qua A( a, 0) ,
B( 0,b) ( đọan chắn)
1=+
b
y
a
x



Phương trình chính tắc :

b
yy
a
xx
00

=








=

),(),,(
00
baayxM

* Quy ước : 0
0
0
00
=−⇔

=

xx

b
yyxx

0
0
0
00
=−⇔

=

yy
yy
a
xx



 Phương trình đường thẳng qua A(a, 0),
B(0, b) ( đoạn chắn ) :
1=+
b
y
a
x



Khoảng cách từ một điểm M(x
0

, y
0
) đến
Ax + By + C = 0 :
22
00
BA
CByAx
+
++



Vò trí tương đối của hai đường thẳng :
d
1
: A
1
x + B
1
y + C
1
= 0 d
2
:A
2
x + B
2
y + C
2

= 0

2
1
2
1
B
B
A
A
D =
2
1
2
1
B
B
C
C
D
x


=
2
1
2
1
C
C

A
A
D
y


=

* d
1
cắt d
2

0


D

*




=

0
0
//
21
x

D
D
dd
hay




=
0
0
y
D
D

* 0
21
===⇔≡
yx
DDDdd
Chú ý : A
2
, B
2
, C
2


0
d

1
cắt d
2

2
1
2
1
B
B
A
A
≠⇔

2
1
2
1
2
1
21
//
C
C
B
B
A
A
dd ≠=⇔


2
1
2
1
2
1
21
C
C
B
B
A
A
dd ==⇔≡



 Góc của hai đường thẳng d
1
và d
2
:
Xác đònh bởi công thức :

2
2
2
2
2
1

2
1
2121
BABA
BBAA
Cos
++
+
=
ϕ



 Phương trình đường phân giác của các góc
tạo bởi d
1
và d
2
:

2
2
2
2
222
2
1
2
1
111

BA
CyBxA
BA
CyBxA
+
++
±=
+
++

* Chú ý :
Dấu của
→→
21
nn
Phương trình
đường phân
giác góc nhọn
Phương trình
đường phân
giác góc tù tạo
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN VI :TOẠ ðỘ TRONG MẶT PHẲNG Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt mơn Tốn là phải làm nhiều , bên cạnh đó


,
d
( hehe E)

Trang

3/10-LTðH-2010


Bài tập

tạo bởi d
1
, d
2
bởi d
1
, d
2

– t
1
= t
2
t
1
= – t
2

+ t
1
= – t
2
t
1
= t

2


❁❁


ĐƯỜNG TRÒN :
 Đònh nghóa : M ∈ (c) ⇔ OM = R
 Phương trình đường tròn tâm I( a, b) bán
kính R :
Dạng 1 :
2 2 2
( ) ( )
x a y b R
− + − =

Dạng 2 :
2 2
2 2 0
x y ax by c
+ − − + =

Với
2 2 2
0
R a b c
= + − ≥

 Phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại M(
x

0
, y
0
)
(x
0
– a).(x – a) + (y
0
– b).(y – b) = R
2
( Dạng 1)
x
0
x + y
0
y – a(x
0
+ x) – b(y
0
+ y) + c = 0( Dạng 2)

B - Dạng + Bài Tập
Bài 1: Một hình thoi có một đường chéo có phương trình: x+2y-7=0, một cạnh có phương
trình: x+3y-3=0. Một đỉnh là (0;1). Viết phương trình 3 cạnh và đường chéo thứ 2 của hình
thoi.
Giải:
Giả sử A(0;1) và tọa độ B là nghiệm của hệ PT:
3 3 0
(15; 4)
2 7 0

x y
B
x y
+ − =

⇒ −

+ − =


Gọi C(a;b) ta có tâm
1
( ; ) à ( 15; 5)
2 2
a b
O v D a b
+
− +

( )
( )
; 1
30; 9 ( 30) ( 1)( 9) 0(1)
à : 15 2( 5) 7 0 12 2 (2)
AC a b
BD a b a a b b
AC BD
M D BD a b a b

= −



⇒ = − + ⇒ − + − + =





∈ ⇒ − + + − = ⇒ = −



Thế (2) vào (1) ta có: b=-9 hay b=5

-9 (30; 9) (15; 4) ( ) (2;5) (1;3) ( 13;10)
: ( 2) 3( 5) 0 : 3 17 0
(2;4) (2; 1) : 2 ( 1) 0 2 1 0
( 13;9) (9;13)
: 9 13( 1) 0
: 9( 2) 1
AB CD
AC
AD BC
b C D B loai C O D
Do n n CD x y hay x y
AC n AC x y x y
AD n n
AD x y
BC x
= ⇒ − ⇒ − ≡ ⇒ ⇒ ⇒ −

= ⇒ − + − = + − =
⇒ = − ⇒ − − = ⇒ − + =
= − ⇒ = =
+ − =

− +
 
 
  
: 9 13 13 0
3( 5) 0 : 9 13 83 0
AD x y
y BC x y
+ − =
 

 
− = + − =
 

LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó



( hehe
☺ )

Trang
4/12-LTðH-2010


Baøi taäp


Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 ñiểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương trình ñường thẳng
qua N sao cho khoảng cách từ M tới ñó bằng 2.
Giải:
• Xét trường hợp ñường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
(
)
: 6 0 5 2( )
x d M loai
∆ − = ⇒ → ∆ = ≠

• Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm có dạng:
' : ( 6) 2
y k x
∆ = − +

( )
2
2 6
2 6 0 ' 2
1
0
2
' :
20
20 21 162 0
21

kx y k
kx y k d M
k
k
y
x y
k
− + −
⇒ − + − = ⇒ → ∆ = =
+
=

=


⇒ ⇒ ∆


+ − =
= −



Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm M(3;1). Viết phương trình ñường thẳng qua M và cắt 2
trục tọa ñộ Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA+OB ñạt giá trị nhỏ nhất.
Giải:
Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm là:

( ) ( )
( )

2
2
2
2
1. : ;0 à 0;
3 1
1
3 1
( 3 1)
( ) ( 3 1) 3 1 3 3 3
3
0
: 1
3 3 1 3
x y
Voi A a v B b
a b
a b
OA OB a b a b a b
a b
a
b
Min OA OB a b b a
ab
x y
PT
+ =

+ =





 

+ = + ≥ + = + + ≥ +
 

 


=

⇒ + = + ⇔ ⇒ = ⇒ = + ⇒ = +




⇒ + =
+ +

Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC với A(1;2), ñường trung
tuyến BM và ñường phân giác trong CD có phương trình lần lượt là: 2x+y+1=0 và x+y-1=0.
Viết phương trình ñường thẳng BC.
Giải:
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó




( hehe
☺ )

Trang
5/12-LTðH-2010

Baøi taäp

Gọi A’ là ñiểm ñối xứng với A qua CD và AA’ cắt CD ở I ta có: A’ thuộc BC
Ta có:
AA'
(1; 1) AA ': 1 ( 2) 0 1 0
CD
u n x y hay x y
= = − ⇒ − − − = − + =
 

Tọa ñộ ñiểm I là nghiệm của hệ:

1 0
(0;1) '( 1;0). ( ; ). 1 0
1 0
x y
I A Goi C a b Do C CD a b
x y
− + =

⇒ ⇒ − ∈ ⇒ + − =

+ − =



Mà trung ñiểm M của AC có tọa ñộ là:

1 1 1 1
( ; ) 2. 1 0 2 6 0
2 2 2 2
a b a b
M BM a b
+ + + +
∈ ⇒ + + = ⇒ + + =

Tọa ñộ C là nghiệm của hệ PT:
1 0
( 7;8) ' ( 6;8) (4;3)
2 6 0
: 4( 1) 3 0 4 3 4 0
BC
a b
C A C n
a b
BC x y hay x y
+ − =

⇒ − ⇒ = − ⇒ =

+ + =

⇒ + + = + + =
 


Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ñường thẳng d có phương trình: 2x+3y+1=0 và
ñiểm M(1;1). Viết phương trình ñường thẳng ñi qua M tạo với d một góc 45
0

Giải:
Xét ñường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
2 1
: 1 0 (1;0) ( ; )
13 2
x n d d

∆ − = ⇒ = ⇒ ∆ = ≠


Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm là:

(
)
'
2
' : 1 1 1 0 ( ; 1)
1
5 4 0
2 3
1
os( '; )
5
5 6 0
2

14. 1
5
y k x kx y k n k
x y
k
k
c d
x y
k
k

∆ = − + ⇒ − + − = ⇒ = −

− + =

=


⇒ ∆ = = ⇔ ⇒


+ − =
+

= −



Bài 6: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có ñỉnh A(1;0) và 2 ñường thẳng lần
lượt chứa ñường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0; 3x+y+1=0. Tính diện tích tam

giác ABC .
Giải:
Ta có:

(1; 3) : 3 1 0
CK AB
u n AB x y
= = − ⇒ − − =
 

LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó



( hehe
☺ )

Trang
6/12-LTðH-2010

Baøi taäp

Tọa ñộ B là nghiệm của hệ:

( )
3 1 0
( 5; 2)
2 1 0
à : 2;1 2( 1) 0 2 2 0

BH AC
x y
B
x y
V u n x y x y
− − =

⇒ − −

− + =

= = ⇒ − + = ⇒ + − =
 

Và tọa ñộ C là nghiệm của hệ phương trình:

( )
2 2
2 2 0
( 3;8) 4 8 4 5
3 1 0
14 1 1 14
. .4 5. 28
2 2
5 5
ABC
x y
C AC
y
d B AC BH S AC BH


+ − =

⇒ − ⇒ = + =

+ + =

→ = = ⇒ = = =

Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, góc BAC =
90
0
. Biết M(1;-1) là trung ñiểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa ñộ
các ñỉnh ABC.
Giải:
Gọi

( )
0 0
0 0
2
;
3
1
( ; ) ; 1 0; 2
3
2
AG x y
A x y GM M
AG GM


 
= − −
 

 


 
⇒ = − ⇒

 
 


=




 


(
)
( )
( )
( )( )
; 2
2 ; 4

( ; ) (2 ; 2 )
2 2 ; 2 2
(1; 3)
(2 ) 2 4 0
0 (4;0); ( 2; 2)
ì :
2 ( 2; 2); (4;0)
2 2 3(2 2 ) 0
AB a b
AC a b
Goi B a b C a b
BC a b
AM
a a b b
AB AC b B C
V
AM BC b B C
a b

= −


= − − −

⇒ − − − ⇒

= − − −


= −



− + − − − =
⊥ = ⇒ − −
 

⇒ ⇒
 

⊥ = − ⇒ − −
− + + =

 






Bài 8:
Trong m

t ph

ng v

i h

tr


c t

a
ñộ
Oxy cho tam giác ABC cân
ñỉ
nh A. Có
tr

ng tâm là G(4/3;1/3), Ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng BC là: x-2y-4=0, ph
ươ
ng trình
LUYN THI I HC - PHN V :TO TRONG KHễNG GIAN Nm hc: 2000- 2011
Cỏch hc tt mụn Toỏn l phi lm nhiu , bờn cnh ủú



( hehe
)

Trang
7/12-LTH-2010

Baứi taọp



ng th

ng BG l: 7x-4y-8=0. Tỡm t

a

cỏc

nh A,B,C.

Gii:
Hong

giao

i

m B l nghi

m c

a h

PT:
7 4 8 0
(0; 2)
2 4 0
x y

B
x y
=



=


Do C thu

c BC nờn:
4 2(3 ) 4 0 2 6
a b a b
= =

Nh

ng do tam giỏc ABC cõn nờn:

( )
4 1
;
3 3
. 0. : 2 3 0
2;1
BC
BC
AG a b
AG BC AG u M a b

u


=



= + =


=





T

a

A l nghi

m c

a h

PT:


2 6 0

(0;3) (4;0)
2 3 0
a b
A C
a b
+ =



+ =


Bi 9:
Trong m

t ph

ng Oxy, cho hỡnh ch

nh

t cú tõm I(1/2;0). Ph

ng trỡnh

ng th

ng AB l: x-2y+2=0 v AB=2AD. Tỡm t

a


cỏc

nh A,B,C,D. Bi

t
r

ng A cú honh

õm
.

Gii:


Ph

ng trỡnh

ng th

ng qua I vuụng gúc v

i AB l d:2x+y-1=0


T

a


giao

i

m M c

a d v B l nghi

m c

a h

:

2 1 0
5
(0;1) 2 5
2 2 0
2
x y
M MI AD MI AM
x y
+ =

= = = =

+ =



G

i A(a;b) v

i a<0 ta cú:
2 2
( 1) 5
AM a b= + =

Do A thu

c AB nờn a-2b+2=0 => a=2(b-1)
( )
2
0 2
5 1 5 ( 2;2)
2 2( )
(2;2)
(3;0)
( 1; 2)
b a
b A
b a loai
B
C
D
= =

=


= =









LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó



( hehe
☺ )

Trang8/12-LT
ð
H-2010
Baøi taäp

Bài 10:
Trong m

t ph

ng Oxy cho
ñ

i

m A(0;2) và
ñườ
ng th

ng d: x-2y+2=0. Tìm
trên d hai
ñ
i

m B và C sao cho tam giác ABC vuông

B và AB=2BC.

Giải:
Ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng
ñ
i qua A vuông góc v

i d là: 2x+y-2=0
T

a

ñộ

ñ
i

m B là nghi

m c

a h

ph
ươ
ng trình:
2 2 0
2 6
( ; )
2 2 0
5 5
x y
B
x y
+ − =



− + =


Ta có:

2
( )
5
d A d→ =

G

i C(a;b) là
ñ
i

m trên d, ta có: a-2b+2=0 (1) và:

2 2
2 2
2 6 4
( ) (2)
5 5 5
d A d BC a b
   
→ = = − + − =
   
   

T

(1) và (2) ta có: C(0;1) ho

c C(4/5;7/5)
Bài 11:

Cho
ó (5;3); ( 1; 2); ( 4;5)
ABC c A B C
∆ − −
vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng
ñ
i qua A và
chia tam giác ABC thành 2 ph

n có t

s

di

n tích b

ng nhau.

Giải:
G


i M(a;b) , ta có:
( )
( 1; 2)
3;3
BM a b
BC

= + −


= −





Do

1 1
1
2 1
( 2;3) ( 7;0)
3
2 ( 3; 4)
1 2
( 8;1)
3
2 2
: 3 0
: 8 29 0

x
BM BC
y
M AM
M
x
AM
BM BC
y
d y
d x y
 + = −




=


− =
− = −



⇒ ⇒ ⇒






+ = −

= −




=




− =



− =



+ − =

 


 

Bài 12:
Cho tam giác ABC nh


n, vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng ch

a c

nh AC Bi
ế
t t

a
ñộ
chân
các
ñườ
ng cao h

t

A,B,C l

n l
ượ
t là:

A’(-1;-2) , B’(2;2), C(-1;2).

Giải:
LUYN THI I HC - PHN V :TO TRONG KHễNG GIAN Nm hc: 2000- 2011
Cỏch hc tt mụn Toỏn l phi lm nhiu , bờn cnh ủú



( hehe
)

Trang9/12-LT

H-2010
Baứi taọp

S

d

ng cỏc t

giỏc n

i ti

p ta hon ton ch

ng minh


c AA, BB, CC l

n l

t l cỏc

ng
phõn giỏc trong c

a tam giỏc ABC.
Ta cú:
1 1 1 1 1
1 1 2 1 1
( 3;0) (0;1) : 2 0
( 3; 4) (4; 3) : 4( 2) 3( 2) 0 : 4 3 2 0
B C n B C y
B A n B A x y hay x y

= = =


= = = =






Bi 13:
Cho hỡnh vuụng ABCD cú


nh A(3;0) v C(-4;1)

i di

n. Tỡm t

a

cỏc

nh cũn l

i?


Gii:
T

a

trung

i

m I c

a AC l:
( )
1 1

; 7;1 (7; 1)
2 2
BD
I AC n

=





2 2
2
2
2 2 2
1
2
2
1 1
: 7( ) ( ) 0 7 4 0
2 2
1 7
( ;7 4) 7
2 2
0 (0;4)
1 5 2 1 1
50
1 ( 1; 3)
2 2 2 2 4
BD x y x y

Coi B a a BD BI a a
a B
AC
BI a a
a B
+ = + =

+ = + + +



=


= + = = + =




=




Bi 14:
( TSH khi D-2003)

Trong m

t ph


ng Oxy cho

ng trũn (C) v

ng th

ng d cú ph

ng trỡnh:

( ) ( )
2 2
( ) : 1 1 4; : 1 0
C x y d x y
+ = =

Vi

t ph

ng trỡnh

ng trũn (C)

i x

ng v

i (C) qua d.


Gii:

(C) cú tõm I(1;1) v R=2
(C)

i x

ng v

i (C) qua d thỡ tõm I c

a (C) c

ng

i x

ng v

i I qua d v R=R=2
Ph

ng trỡnh

ng th

ng qua I vuụng gúc v

i d l:

: 2 0
x y
+ =


( )
0
2
2
2 0
3 1
: ( ; ) '(2;0)
1 0
2 2
( ') : 2 4
x y
d K l ng cua HPT K I
x y
C x y
+ =

=

=

+ =

LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó




( hehe
☺ )

Trang10/12-LT
ð
H-2010
Baøi taäp

Bài 15:
Cho tam giác ABC v

i
A(8;0), B(0;6) và C(9;3)
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác ABC.

Giải:


Trung
ñ
i

m c

a AB là:
(
)
(
)
(4;3) à 8;6 4; 3
M v AB
= − ↑↑ −


Ta có ph
ươ
ng trình
ñườ
ng trung tr

c c

a AB là:

4( 4) 3( 3) 0 4 3 7 0
x y x y
− − − = ⇔ − − =


Trung
ñ
i

m c

a BC là:
( ) ( )
9 9
( ; ) à 9; 3 3; 1
2 2
N v BC
= − ↑↑ −


Ta có ph
ươ
ng trình
ñườ
ng trung tr

c c

a BC là:

9 9
( ) 3( ) 0 3 9 0
2 2
x y x y
− − − = ⇔ − − =


V

y t

a
ñộ
tâm
ñườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p là nghi

m c

a h

:

( ) ( )
2 2
2 2
4 3 7 0
(4;3) 4 3 5
3 9 0
( ) : 4 3 25
x y
O R

x y
C x y
− − =

⇒ ⇒ = + =

− − =

⇒ − + − =

Bài 16:
Trong m

t ph

ng t

a
ñộ
cho
ñườ
ng th

ng
d: 2x-y-5=0
và 2
ñ
i

m A(1;2), B(4;1). Vi

ế
t
ph
ươ
ng trình
ñườ
ng tròn có tâm thu

c d và
ñ
i qua A,B.

Giải:
Tâm O s

là giao
ñ
i

m c

a
ñườ
ng trung tr

c c

a AB và d.
Trung
ñ

i

m c

a AB là:
5 3
( ; ), (3; 1)
2 2
M AB
= −



Ta có ph
ươ
ng trình
ñườ
ng trung tr

c c

a AB là:

5 3
3( ) ( ) 0 3 6 0
2 2
x y x y
− − − = ⇔ − − =

V


y t

a
ñộ
tâm O là nghi

m c

a h

:
3 6 0
(1; 3)
2 5 0
x y
O
x y
− − =

⇒ −

− − =


Bán kính: R=5 nên ta có:
( ) ( )
2 2
( ) : 1 3 25
C x y

− + + =



Bài 17:
Trong m

t ph

ng Oxy cho
ñườ
ng th

ng d:
4x+3y-43=0

ñ
i

m A(7;5) trên d. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
ñườ
ng tròn ti
ế
p xúc v


i d t

i A và có tâm n

m trên
ñườ
ng th

ng:
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Cách học tốt môn Toán là phải làm nhiều , bên cạnh ñó



( hehe
☺ )

Trang11/12-LT
ð
H-2010
Baøi taäp


: 2 5 4 0
x y
∆ − + =


Giải:



Ta có:
( ) ( )
0
2 2
(3; 4) : 3 4 1 0
3 4 1 0
à a : (3;2) 5
2 5 4 0
( ) : 3 2 25
d OA
u n OA x y
x y
O OA l ng cu HPT O R OA
x y
C x y
= = − ⇒ − − =
− − =

⇒ = ∩∆ ⇒ ⇒ = =

− + =

⇒ − + − =
 




Bài 18:

Trên m

t ph

ng Oxyz cho 2
ñườ
ng th

ng:
d
1
:3x+4y-47=0 và d
2
:4x+3y-45=0
L

p ph
ươ
ng trình
ñườ
ng tròn có tâm n

m trên
ñườ
ng th

ng
d: 5x+3y-22=0
Và ti
ế

p xúc v

i c

d
1
và d
2
.


Giải:
Các ph
ươ
ng trình
ñườ
ng phân giác t

o b

i d
1
và d
2
là:
( )
( ) ( )
1
2 2 2 2
2

1 1 0 1
2 2
1 1
2 2 0 2
2
: 2 0
3 4 47 4 3 45
: 7 7 92 0
3 4 4 3
2 0
* 1: à : 2;4
5x 3y 22 0
à 5 ( ) : 2 4 5
7 7 92 0
61 153
* 2: à : ;
5x 3y 22 0
7 7
20
à
7
x y
x y x y
x y
x y
TH O d l ng cua HPT O
v R C x y
x y
TH O d l ng cua HPT O
v R

∆ − + =
+ − + −

= ⇔

∆ + − =
+ +

− + =

= ∆ ∩ ⇒

+ − =

= ⇒ − + − =
+ − =

 
= ∆ ∩ ⇒ −

 
+ − =
 

=
2 2
2
61 153 400
( ) :
7 7 21

C x y
   
⇒ + + − =
   
   

Bài 19
:
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(

−−

2, 0) biết phương trình các cạnh
AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0;
0
2
y
5
x
2
=

+
. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A, B, C.
Giải:

. T

a
ñộ

A là nghi

m c

a h


{
{
4x y 14 0 x 4
2x 5y 2 0 y 2
+ + = = −

+ − = =


A(–4, 2)

LUYN THI I HC - PHN V :TO TRONG KHễNG GIAN Nm hc: 2000- 2011
Cỏch hc tt mụn Toỏn l phi lm nhiu , bờn cnh ủú



( hehe
)

Trang12/12-LT

H-2010
Baứi taọp




Vỡ G(2, 0) l tr

ng tõm c

a ABC nờn




=+
=+




++=
++=
2yy
2xx
yyyy3
xxxx3
CB
CB
CBAG
CBAG
(1)


Vỡ B(x
B
, y
B
) AB y
B
= 4x
B
14 (2)
C(x
C
, y
C
) AC
5
2
5
x
2
y
C
C
+=
( 3)

Th

(2) v (3) vo (1) ta cú




==
==






=+
=+
0y 1x
2y3x
2
5
2
5
x2
14x4
2xx
CC
BB
C
B
CB

V

y A(4, 2), B(3, 2), C(1, 0)



HET

×