Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Địa lý lớp 9 : Tên bài dạy : KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.64 KB, 6 trang )

KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT

I. MỤC ĐÍCH BÀI KIỂM TRA
1.Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu và nắm
vững các đặc điểm chính về dân cư , tình hình phát triển kinh
tế và một số ngành sản xuất ở Nước ta .
2. Kĩ năng: Kiểm tra đánh giá kĩ năng đọc và phân tích
biểu đồ, lược đồ , phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự
nhiên và phát triển sản xuất .
3. Thái độ: Tính cẩn thận, nghiêm túc trong khi kiểm tra
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV: Ra đề phù hợp
- HS: Oân tập các nội dung đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
2. Giớiá thiệu bài mới
3. Bài mới
A.ĐỀ BÀI
Phần I: trắc nghiệm
Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
cho các câu hỏi dưới đây?
1.Nước ta có:
A. 52 dân tộc B. 55 dân tộc C. 54 dân tộc
D. 56 dân tộc
2.Dân tộc Việt sinh sống chủ yếu ở:
A. Các đồng bằng và duyên hải
B.Các đồng băng, trung du và duyên hải
C. Các đồng bằng và trung du
3. Tính đến năm 2002, nước ta có dân số là:
A. 79,2 triệu người
B. 79,7 triệu người


C. 80,8 triệu người
D. 80,9 triệu người
4. Nguồn lao động nước ta có đặc điẻm gì?
A. Dồi dào và tăng nhanh
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư
nghiệp
C . Có khả năng tiếp thukhoa học kĩ thuật
D. Có hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
E. Cả 4 ý trên
5. Sự chuyển dịch cơ cấu nganøh kinh tếù nước ta trong thời kì
đổi mới thể hiện ở:
A. Tăng tỉ trọng nông , lâm, ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công
nghiệp
B. Giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công
nghiệp
C.Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư
nghiệp
D. Tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp
6.Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp đó là:
A. Dân cư, nguồn lao động
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật
C. Đất, khí hậu, nước, sinh vật
D. Cả 3 ý trên
7. Nghành công nghiệp nào không phải là nghành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
B. Công nghiệp điện
C. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
D. Công nghiệp hoá chất

8.Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta là:
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Quảng
Ninh
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng,
Đồng Nai, Quảng Ninh
9. Trong các loại hình giao thông ở nước ta, loại hình nào mới
xuất hiện trong thời gian gần đây?
A. Đường sông C. Đường ống
B. Đường hàng không D. Đường biển
10. Hoạt động nội thương tập trung nhiếu nhất ở vùng nào trong
các vùng sau?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông nam bộ
D. Tây Nguyên
Phần II: Tự luận
1.Nêu ý nghĩa của nghành giao thông vận tải? Kể tên các loại
hình giao thông vận tải ở nước ta. Loại hình giao thông nào có
vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá. Vì sao?
2.Cho bảng số liêïu sau: Giá trị xuất khẩu năm 2002

Ngành Giá trị xuất khẩu
( % )
Hàng công nghiệp nặng và khoáng
sản
31.8
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ
công nghiệp

40.6
Hàng nông, lâm, thuỷ sản 27.6
a)Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu, năm 2002
b) Nhận xét biểu đồ và kể tên các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở
nước ta mà em biết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A B E C C D C C C
2. Tự luận: 7.25 điểm
- Câu 1: 2.25 điểûm
- Ý nghĩa ngành giao thông: 1 đ
- Tên các loại hình giao thông: 0.5 đ
- Loại hình giao thông quan trọng nhất: 0.25 đ
- Vì sao: 0.5 đ
- Câu2: 5 đ
a) Vẽ biểûu đồ : 2.5 đ
b) Nhận xét: 2.5 đ

×