Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.71 KB, 6 trang )

CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC


I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B
- HS nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- HS vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải bài
tập

II. CHUẨN BỊ
- GV: Phiếu học tập, bảng phụ, đèn chiếu
- HS: Giấy trong, bút dạ

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra ( 6phút)
1)* Điền tiếp vào chỗ ( ) để
được nx đúng :

Đơn thức A chia hết cho đơn thức
B khi đềulà biến của với số
mũ của nó trong A.
Bài tập 41a/ tr7-SBT

2) Phát biểu quy tắc chia đơn thức
A cho đơn thức B
Bài tập 41b,c/ tr7-SBT

GV nhận xét cho điểm HS


HS: lên bảng

Bài tập 41 tr7 SBT :
a)18x2y2z : 6xyz = 3 xy
b)5a2b: (-2a2b) = -
5
2
a
c)27x4y2z : 9x4y = 3xy

HS nhận xét.
Hoạt động 2:
1. Quy tắc ( 12phút )
GV yêu cầu HS thực hiện ? 1
GV em hãy nêu cách làm ?
2 HS lên bảng thực hiện ?1
?1 ( 6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2):



Gv : Vậy muốn chia một đa thức
cho một đơn thức ta làm như thế
nào ?


GV : Một đa thức muốn chia hết
cho đơn thức thì ta cần điều kiện
gì ?

Gv yêu cầu HS tự đọc ví dụ tr 28


3xy2
= 6x3y2 : 3xy2- 9x2y3: 3xy2+
5xy2: 3xy2= 2x2-3xy +
5
3

HS : muốn chia một đa thức cho
một đơn thức ta chia lần lượt
từng hạng tử của đa thức cho đơn
thức , rồi cộng các kết quả lại
HS : đọc quy tắc tr 27 SGK
HS : Một đa thức muốn chia hết
cho đơn thức thì tất cả các hạng
tử của đa thức phải chia hết cho
đơn thức
Ví dụ :
( 30x4y3-25x2y3-3x4y4) : 5x2y3

= 6x2 -5 -
3
5
x2y
Hoạt động 3:
2. áp dụng ( 8phút )
GV yêu vầu HS làm ?2
GV : ngoài quy tắc em có thể làm
cách nào khác



GV : gọi HS lên bảng thc hiệh
phép chia
HS : Em có thể phân tích thành
nhân tử
? 2 : a)( 4x4 - 8 x2y2+12x5y ): (-
4x2)
= - x2 +2y2 - 3 x3y
b)( 20x4y-25x2y2-3x2y): 5x2y
= 5x2y ( 4x2-5y-
3
5
) : 5x2y =
4x2-5y-
3
5

Hoạt động 4:
Luyện tập ( 17phút )
Bai 64 tr 28 SGK
Gv goi 2 HS lên bảng



Bài 64 tr 28 SGK
a) (-2x5+3x2-4x3) :2x2= -x3+
3
2
-
2x
b)(x3-2x2y+3xy2):(-

1
2
x)=-

Bài 65tr 29 SGK
Gv gọi HS lên bảng
Em có nhận xét gì các luỹ thừa
trong phép tính ? Nên biến đổi
như thế nào ? { (x-y)2=(y-x)2]

Bài 66 tr 29SGK : Quang trả lời
đúng

2x2+4xy-6y2

Bài 65tr 29 SGK : làm phép chia
:
[3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(y-x)2
=
[3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(x-y)2
=3(x-y)2+2(x-y) -5


IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 PHÚT )
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , chia đa thức
cho đơn thức .
- Bài tập về nhà 44,45,46,47 tr 8 SBT .
- Ôn lại phép trừ đa thức , phép nhân đa thức đã sắp xếp, các
hằng đẳng thức đáng nhớ



×