Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.62 KB, 5 trang )

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I. MỤC TIÊU
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức

II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Thước; đọc trước bài “Chia đơn thức cho đơn thức”

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: Viết công thức chia hai luỹ
thừa cùng cơ số. áp dụng
HS : Công thức
xm : xn = xm - n; x ≠0; m ≥n
Tính:
a) x3 : x2
b) 15 x7 : 3x2
c) 20 x5 : 12 x ?
Gọi HS nhận xét và cho điểm
GV(đvđ):Trên đây là ví dụ về phép
chia đơn thức cho đơn thức, để biết
thêm chi tiết về quy tắc phép chia
trên chúng ta cùng nghiên cứu tiết
15
Tính


a) x ;
b) 5x5;
c) 5/3x4
Hoạt động 2:
Bài mới (30ph)
GV: cho 2 đa thức A và B; B ≠0;
Khi nào thì đa thức A chia hết cho
đa thức B?
Khi ấy: A là đa thức bị chia
B là đa thứ chia
HS ; Khi tồn tại 1 đa thức Q sao
cho A = B.Q



Q là thương
Kí hiệu: Q =A: B hoặc A = A/B
Trong tiết 15 ta xét trường hợp
đơn giản nhất của pháp chia 2 đa
thức đó là phép chia đơn thức cho
đơn thức. Xét phần 1
Các em ghi lại ?1
Tương tự làm ?2
(2 HS lên bảng)
Gọi HS nhận xét và chữa
GV: qua ?1 và ?2 cho biết đơn
thức A chia hết cho đơn thức B khi
nào?
Qua vd trên rút ra quy tắc của phép
chia đơn thức A cho đơn thức B?





HS ghi bài và ghi lại phần ví dụ
đã làm
HS :
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy
HS nhận xét
HS : khi mỗi biến của B đều là
biến của A với số mũ không lớn
hơn số mũ của nó trong A
HS: B1: Chia hệ số của đơn thức
A cho hệ số của đơn thức B
B2: Chia luỹ thừa của từng biến
trên A cho luỹ thừa của cùng
B3: Nhân các kết quả vừa tìm
được.
GV: áp dụng làm ?3 (bảng phụ)
hoạt động nhóm
Cho biết kết quả của từng nhóm
Đưa đáp án HS tự đối chiếu để
kiểm ra đúng, sai
GV chốt lại phương pháp
HS hoạt động nhóm

HS trình bày theo nhóm
Hoạt động 3:
Củng cố (8 phút)

GV: 1. Giải BT 59 a,b /26 sgk
2. Giải BT 61 a,c/27 sgk
3. Giải BT 62/27 sgk
*.BT trắc nghiệm:
Đơn thức A trong đẳng thức A.
4x3y2 = 12x6y2 là :

A. 3x3y ; B. 3x3 ; C. 3y2
HS làm các bài tập theo yêu cầu
của phần củng cố.


HS : A = 12x6y2: 4x3y2

; D. 3x2
GV yêu cầu HS giải thích cách
làm.


IV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ (2 PHÚT)
- Học quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 59 đến 62 (còn lại)/26,27 sgk.
* Hướng dẫn bài 62/SGK: Thực hiện phép chia đơn thức cho
đơn thức trước khi thay số để tính giá trị.

×