Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC ĐA THỨC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.98 KB, 8 trang )

LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC ĐA THỨC


I. MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân
đa thức với đa thức .
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Học 2 quy tắc nhân. Làm bài tập về nhà đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa
thức với đa thức. BT 7b/8SGK
b). Tính (x3 -2x2 +x-1)(5-x)

HS 1: Phát biểu quy tắc
7b) (x3 -2x2 +x-1)(5-x)
= 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-
1)


2.Chữa BT8b/8(SGK)



GV gọi HS nhận xét và cho điểm
= 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x
= 7x3-11x2+6x- x4 -5



8 b)(x2-xy+y2)(x+y)
=x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2)
= x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3
=x3+y3
HĐ 2: Luyện tập (30phút)
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15
b(SGK). 4 HS lên bảng trình bày?

1. Dạng 1: tính

Bài 10a /tr8
Bài 15b /tr9


HS
BT 10a/8








2
2
3 2
1

( 2 3)( 5)
2
1 1
( 5) 2 ( 5)
2 2
1
3( 5)
2
1 23
6 15
2 2
x x x
x x x x
x
x x x
  
  
 
   










GV gọi HS nhận xét.



2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu
thức
GV:
B1: Thu gọn biểu thức bằng
phép(x)

HS : bài tập 15b/9









HS: Nhận xét

HS: Đọc đề bài
HS:
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-
- x3+4x-4x2
2 2
2 2
1 1
( )( )
2 2

1 1 1
( ) ( )
2 2 2
1 1 1
2 2 4
1
4
x y x y
x x y y x y
x xy xy y
x xy y
 
   
   
  
B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút
gọn
B3: Tính kết quả





+ GV gọi HS nhận xét từng bài.
Sau đó chữa và chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính
giá trị của biểu thức ở bảng phụ (
BT 12 a,c/8 SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT
12?




=-x-15 (1)
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15
=-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
HS nhận xét



HS :Phương pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân
B2: Thu gọn
B3: Tìm x
HS: Hoạt động nhóm
a) (12x-5)(4x-1)+ +(3x-7)(1-16x)
=81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2 -7
+11x=81
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk

+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dưới lớp cùng làm)


+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt
phương pháp giải dạng BT này

+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x
ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu
phương pháp giải?


4. dạng 4: Toán CM

+ Các nhóm giải BT 13?
+ Các nhóm trình bày lời giải. Sau
0x2 +83x -2 =81
83x =83
x=1
vậy x = 1

HS:
B1 : Thực hiện phép nhân
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng
B3: KL
HS: Trình bày lời giải
+ BT11/8: CM biểu thức sau
không phụ thuộc vào biến.
A = (x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x -15 -2x2 +6x+x+7
= -8 . Vậy A không phụ thuộc x.



đó GV đưa đáp án để các nhóm
theo dõi
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng

minh ở bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu
phương pháp giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài
2 HS lên bảng
Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút)
GV : + Nêu các dạng bài tập và
phương pháp giải của từng loại BT

HS:Nhắc lại phương pháp giải các
dạng bài tập đã làm

HĐ 4. Giao việc về nhà:( 5phút )
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 14 ,15 a/8(SGK)

* HD bài 14: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a, 2a + 2, 2a + 4 với a

N . Ta
có :
(2a + 2).(2a + 4) - 2a( 2a + 2) = 192
a + 1 = 24

a = 23 . Vậy ba số đó là 46, 48, 50 .

×