Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: LUYỆN TẬP TRỪ PHÂN THỨC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.25 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP TRỪ PHÂN THỨC

I. MỤC TIÊU
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ thông qua một số bài tập
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS : Ôn lại quy tắc phép trừ phân thức . Thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (5 phút)
*Điền tiếp vào chỗ trống( )
A B

M M
A B

M M
 

 

* áp dụng tính:
HS 1: nêu quy tắc
tính
2 7 3 5
2(5 2) 2(5 2)
2 7 3 5 5 2 1
2(5 2) 2(5 2) 2


x x
x x
x x x x
x x
 

 
   
  
 

2 7 3 5
10 4 4 10
x x
x x
 

 
=

Chữa bài tập 33b sgk
GV gọi nhận xét và cho điểm
b)
7 6 3 6
2 ( 7) 2 ( 7)
7 6 3 6 2
2 ( 7) ( 7)
x x
x x x x
x x

x x x
 

 
  
 
 

Hoạt động 2:
Luyện tập (35 phút)
1) BT 34b/50
? cho biết yêu cầu của bài tập .
+ Nhắc lại quy tắc đổi dấu?
+ 1 em lên bảng giải BT34b?
Gọi HS nhận xét sau đó GV chốt
kiến thức .



HS
2 2
2
1 25 1 5
5 25 1
1 25 1 5
(1 5 ) (5 1)(5 1)
1 2 5 1 5
(1 5 ) (5 1)(1 5 )
5 1 25 15
(5 1)(1 5 )

1 5
(1 5 )
x
x x x
x
x x x x
x
x x x x
x x x
x x x
x
x x


 

 
  

 
  
  

 




GV: yêu cầu HS nghiên cứu bài HS nghiên cứu đầu bài
35 cho biết đầu bài yêu cầu gì?




Cho HS hoạt động nhóm

Giải phần b
Các nhóm báo cáo kết quả.
GV yêu cầu HS nêu các bước khi
thực hiện .
Nêu yêu cầu
Đại diện các nhóm trình bày, kiểm
tra bài làm
Rút ra các bước tiến hành
* Bài tập 35 Tính
2 2
2
2
2
3 1 1 3
( 1) 1 1
(3 1)(1 ) (1 ) (1 )( 3)
(1 )(1 )
3
(1 )
x x
x x x
x x x x x
x x
x
x

 
 
  
      

 




3) Bài tập 36 ( bảng phụ)
Cho 3 HS trình bày lời giải
GV gọi HS nhận xét bài làm trên
bảng .
Nghiên cứu đề bài
Trình bày lời giải
HS:
a) Số sản phẩm phải sản xuất trong
một ngày theo kế hoạch là 10000/x

Số sản phẩm thực tế trong một
ngày là:
(10000 +80):(x-1)
Số sản phẩm thực tế làm trong một
ngày là:
10080 : (x-1) - 10000:x (1)
b) Thay x = 125 vào ta có (1) =
205
Hoạt động 3:
Củng số (3 phút)

GV: Nhắc lại các bước thực hiện phép trừ 2 phân thức có mẫu thức
khác nhau.

1) Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thành quy tắc đổi dấu:

A

B

 

2)
A
0
B

 



IV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ (2 PHÚT)
- Ôn lại quy tắc nhân 2 số hữu tỉ
- Làm bài tập 37 sgk, 26 sbt
* Bài tập :Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau
a)
2
3 3x 6
va
2x 3 2x x 6


  
. Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau , kiểm tra
xem:
3(2x2+x-6) =(2x-3)(3x+6) ?
* Bài 37.

2 2
2x 1 C 2x 1
x 3 D x 3
 
  
 
. Từ đó rút ra cách tìm phân thức
C
D
=



×