Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC (TIẾT 2) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.88 KB, 5 trang )

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU
- Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương một tổng, lập phương 1
hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
HS: Thước; Học 3 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1 Phát biểu hằng đẳng thức:
hiệu hai bình phương
Tính: (4m-p)(4m+p)

2. Tính: (a+b)(a+b)2
GV gọi HS nhận xét và cho điểm

HS phát biểu
Hs 1) (4m-p)(4m+p)
= (4m)2 - p2
=16m2- p2
HS 2: (a+b)(a+b)2
= (a+b)(a2+2ab +b2)
= a3 +3a2b+3ab2 + b3
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: qua bài tập 2 ở trên rút ra
công thức (a+b)3
Với A,B là biểu thức tuỳ ý cho
biết kết quả của (A+B)3


Gv đó là nội dung hằng đẳng thức
lập phương 1 tổng. Hãy phát biểu
bằng lời?
GV phát biểu lại


Áp dụng tính
a)(x+1)3
b)(2x+y)3
2 HS lên bảng trình bày
GV : cả lớp làm ?3
1 HS lên bảng
HS:
(a+b)3 = a3+3a2b+3ab2+b3
HS là :
(A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3
HS bằng lập phương số thứ
nhất cộng ba lần tích bình
phương số thứ nhất với số thứ hai
cộng ba lần tích số thứ nhất với
bình phương số thứ hai cộng lập
phương số thứ hai.
áp dụng
a)(x+1)3 = x3+3x2+3x+1
b) (2x+y)3=
(2x)3+3(2x)2y+3.2xy2+y3
=8x3+12x2y+6xy2+y3

HS trình bày


Gọi HS nhận xét
Qua đó em hãy rút ra công thức
tính lập phương 1 hiệu
GV trả lời ?4: Phát biểu hằng
đẳng thức lập phương 1 tổng
bằnglời
áp dụng tính
a)



b) (x-2y)3
nhận xét và chốt phương pháp
Các nhóm cùng giải phần c (bảng
phụ)
Cho biết kết quả từng nhóm?
Đáp án:
[a+(-b)]3
= a3+3a2 (-b)+3a(-b)2+(-b)3
HS nhận xét
(a-b)3 = a3-3a2b+3ab2-b3
TQ: (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-
B3
HS phát biểu ?4

áp dụng:
a)





b) (x-2y)3= x3-3x2.2y+3x(2y)2-
(2y)3
HS hoạt động nhóm
Các nhóm đưa ra kết quả
3
1
( )
3
x 
3
3 2 3
3 2
1
( )
3
1 1 1
3 3 . ( )
3 9 3
1 1
3 27
x
x x x
x x x

   
   
1. Đ 4. S
2. S 5. S
3. Đ

GV gọi nhận xét. Sau đó chữa và
chốt lại phần c

c) khẳng định đúng:
1 và 3


HS nhận xét
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV 1. Phát biểu bằng lời nội
dung hai hàng đẳng thức: lập
phương 1 tổng, lập phương 1
hiệu? Cho ví dụ để tính
2. Giải bài tập 26a,27b,28a,29/14
sgk
Hs phát biểu
Bài tập
BT26 tính
a) (2x2+3y)3
= 8x6+36x2y+18xy2+27y3
Bài tập 27b: Viết biểu thức sau
dưới dạng bình phương 1 tổng
hoặc 1 hiệu:
8 -12x +6x2 -x2= (2-x)3

HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
- Học 2 hằng đẳng thức: lập phương một tổng, một hiệu
BTVN: 26, 27,28 (các phần còn lại) sgk/14
- Hướng dẫn về nhà: 25/a: ( a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac +
2cb




×