Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.6 KB, 10 trang )

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM


I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Hiểu được phương pháp đổi biến số và lấy nguyên hàm từng phần .
2. Về kĩ năng:
- Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số không
quá phức tạp.
3. Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy linh hoạt.
-Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên:
- Lập các phiếu học tập, bảng phụ.
2. Học sinh:
Các kiến thức về :
- Vận dụng bảng các nguyên hàm, tính chất cơ bản của nguyên hàm, vi phân.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp

IV. Tiến trình bài học
TIẾT 1
Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu hỏi: a/ Phát biểu định nghĩa nguyên hàm .
b/ Chứng minh rằng hàm số F(x) =
5
)12(
52
x
là một nguyên hàm của hàm số
f(x) = 4x(2x


2
+1)
4
.
- Cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, kết luận và cho điểm.
Hoạt động 1: Xây dựng phương pháp đổi biến số.
Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
5’








5’






- Nếu đặt u = 2x
2
+ 1, thì

 dxxx
42

)12(4 =

 dxxx )'12()12(
242

=

duu
4
=
5
5
u
+ C =
5
)12(
52
x
+ C
- Thông qua câu hỏi b/ ,
hướng dẫn hsinh đi đến
phương pháp đổi biến số.

 dxxx
42
)12(4 =
=

 dxxx )'12()12(
242


-Nếu đặt u = 2x
2
+ 1, thì biểu
thức ở trên trở thành như thế
nào, kết quả ra sao?





- Phát biểu định lí 1.














-Định lí 1 : (sgk)

Hoạt động 2 :Rèn luyện kỹ năng tìm nguyên hàm bằng PPĐBS.


Tg

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng








7’












7’

















6’

- HS suy nghĩ cách biến đổi về
dạng

dxxuxuf )(')]([
- Đ1:


dx
x
x
3 2
1
2
=




dxxx )'1()1(
2
3
1
2

Đặt u = x
2
+1 , khi đó :



dxxx )'1()1(
2
3
1
2
=


duu
3
1

=
2
3
u
3
2

+ C =
2
3
(x
2
+1)
3
2
+ C





- HS suy nghĩ cách biến đổi về
dạng

dxxuxuf )(')]([
Đ2:

 dxxx )1sin(2
2
=

 dxxx )'1)(1sin(
22

Đặt u = (x
2
+1) , khi đó :


 dxxx )'1)(1sin(
22
=

udusin
= -cos u + C = - cos(x
2
+1) +C




-HS suy nghĩ cách biến đổi về
dạng

dxxuxuf )(')]([
Đ3:

xdxe
x
sin
cos
=
= -

dxxe
x
)'(cos
cos


Đặt u = cos x , khi đó :

xdxe
x
sin
cos
= -

dxxe
x
)'(cos
cos

= -

due
u
= -e
u
+C = - e
cosx
+C


H1:Có thể biến đổi


dx
x

x
3 2
1
2
về dạng

dxxuxuf )(')]([ được không?
Từ đó suy ra kquả?








- Nhận xét và kết luận.








H2:Hãy biến đổi

 dxxx )1sin(2
2
về dạng


dxxuxuf )(')]([ ? Từ đó suy
ra kquả?


- Nhận xét và kết luận.







H3:Hãy biến đổi

xdxe
x
sin
cos
về dạng

dxxuxuf )(')]([ ? Từ đó suy
ra kquả?

- Nhận xét và kết luận.

Vd1: Tìm


dx

x
x
3 2
1
2

Bg:


dx
x
x
3 2
1
2
=



dx
xx )'1()1(
2
3
1
2
Đặt u = x
2
+1 , khi đó :




dxxx )'1()1(
2
3
1
2
=


duu
3
1

=
2
3
u
3
2
+ C =
2
3
(x
2
+1)
3
2
+ C










Vd2:Tìm

 dxxx )1sin(2
2

Bg:

 dxxx )1sin(2
2
=


 xx )(1sin(
22
Đặt u = (x
2
+1) , khi đó :

 dxxx )'1)(1sin(
22
=

udusin

= -cos u + C = - cos(x
2
+1) +C








Vd3:Tìm

xdxe
x
sin
cos

Bg:

xdxe
x
sin
cos
= -

dxxe
x
)'(cos
cos


Đặt u = cos x , khi đó :

xdxe
x
sin
cos
= -

dxxe
x
)'(cos
cos

= -

due
u
= -e
u
+ c = - e
cosx
+ c
* chú ý: có thể trình bày cách kh
ác

xdxe
x
sin
cos

= - )(
cos
osxcde
x


= - e
cosx
+ C




Hoạt động 3: Củng cố ( 10 phút) . Hoạt động nhóm.


V. Bài tập về nhà: 6, 7 trang 145
VI. Phụ lục:

+ Phiếu học tập1:
Câu 1.Tìm kết quả sai trong các kết quả sau:
a/

xdxe
x
2
=
2
1


)(
2
2
xde
x
=
2
1
e
2
x
+ C ; b/

dx
x
xln
=

)(lnln xxd =
2
1
ln
2
x + C
c /


dx
xx )1(
1

= 2



dx
x
xd
1
)1(
= 2 ln(1+ x ) + C ; d/ inxdxxs

= -xcosx + C

Câu 2.
Tìm kết quả sai trong các kết quả sau:
a/

dxxe
x 2
3
=
3
1

)(
3
3
xde
x
=

3
1
e
3
x
+ C ; b/

xdxx cos.sin
2
=

)(sin.sin
2
xdx =
3
1
sin
3
x + C
c /


dx
xx )1(2
1
=



x

xd
1
)1(
= ln(1+ x ) + C ; d/ xdxx

cos = x.sinx + C

























Tg Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên Ghi bảng


10’








- Các nhóm tập trung
giải quyết .
- Theo dõi phần trình
bày của nhóm bạn và
rút ra nhận xét và bổ
sung.


- Cho HS hđ nhóm thực hiện phiếu
HT1 .
- Gọi đại diện một nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm khác cho nhận xét.

- GV nhận xét và kết luận.

* Chú ý: Đổi biến số

như thế nào đó để đưa
bài toán có dạng ở bảng
nguyên hàm.
TIẾT 2
Hoạt động 4:Giới thiệu phương pháp lấy nguyên hàm từng phần .

Tg

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng



5’















8’


Đ:
(u.v)’= u’.v + u.v’

dxvu )'(

= vdxu

' + dxvu '



dvu

= dxuv

)'( + duv



dvu

= uv - duv













Đ:Đặt u = x, dv = sinxdx
Khi đó du = dx, v = -cosx
Ta có :
xdxx

sin =- x.cosx + xdx

cos
= - xcosx + sinx + C

H: Hãy nhắc lại công thức đạo
hàm một tích ?
Hãy lấy nguyên hàm hai vế, suy
ra dvu

= ?



- GV phát biểu định lí 3
- Lưu ý cho HS: đặt u, dv sao cho
duv

tính dễ hơn dvu

.








- H: Từ đlí 3 hãy cho biết đặt u và
dv như thế nào? Từ đó dẫn đến
kq?
- yêu cầu một HS khác giải bằng
cách đặt u = sinx, dv = xdx thử
kq như thế nào









-Định lí 3: (sgk)
dvu

= uv - duv










-Vd1: Tìm xdxx

sin
Bg:
Đặt u = x,dv = sinxdx
Khi đó du =dx,v =-cosx
Ta có :
xdxx

sin =- x.cosx
+ xdx

cos = - xcosx +
sinx + C

Hoạt động 5: Rèn luyện kỹ năng tìm nguyên hàm bằng pp lấy nguyên hàm từng phần.

Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng





5’







5’





- Học sinh suy nghĩ và tìm ra
hướng giải quyết vấn đề.
Đ :Đặt u = x ,dv = e
x
dx


du = dx, v = e
x

Suy ra :
dxxe
x

= x. e
x
- dxe
x



= x.e
x
– e
x
+ C


Đ: Đặt u = x
2
, dv = e
x
dx
du = 2xdx, v = e
x


Khi đó:
dxex
x

2
=x
2
.e
x
- dxex
x




H :- Dựa vào định lí 3, hãy đặt u, dv
như thế nào ? Suy ra kết quả ?








H : Hãy cho biết đặt u, dv như thế
nào ? Suy ra kquả ?
- Lưu ý :Có thể dùng từng phần
nhiều lần để tìm nguyên hàm.


- Vd2 :Tìm dxxe
x


Bg :
Đặt u = x ,dv = e
x
dx


du = dx, v = e
x


Suy ra :
dxxe
x

= x. e
x
-
dxe
x


= x.e
x
– e
x
+ C


Vd3 : Tìm I=
dxex
x

2

Bg :Đặt u = x
2
, dv = e
x
dx
du = 2xdx, v = e

x

Khi đó:
dxex
x

2
=x
2
.e
x
- dxex
x






5’











2’








7’
= x
2
.e
x
-x.e
x
- e
x
+C



- Đ: Đặt u = lnx, dv= dx


du =
x
1
dx, v = x
Khi đó :

dxx

ln = xlnx - dx


= xlnx – x + C




- Đăt u = lnx, dv = x
2
dx


du =
x
1
dx , v =
3
3
x





Đ :Không được.
Trước hết :
Đặt t = x


dt =
x2
1
dx
Suy ra dxx

sin =2 dttt

sin
Đặt u = t, dv = sint dt

du = dt, v = - cost

dttt

sin =-t.cost+ dtt

cos
= -t.cost + sint + C
Suy ra:
dxx

sin =
= -2 x .cos x +2sin x +C














- H : Cho biết đặt u và dv như thế
nào ?








- Thông qua vd3, GV yêu cầu HS
cho biết đối với dxxx

ln
2

thì ta đặt u, dv như thế nào.




H : Có thể sử dụng ngay pp từng

phần được không ? ta phải làm như
thế nào ?
+ Gợi ý : dùng pp đổi biến số trước,
đặt t = x .








* Lưu ý cho HS các dạng thường sử
dụng pp từng phần.
dxxxf

sin)( , dxxxf

cos)(
dxexf
x

)(

đặt u = f(x), dv cònlại.
dxxxf

ln)( , đặt u = lnx,dv =f(x) dx
= x
2

.e
x
-x.e
x
- e
x
+C



Vd4 :Tìm dxx

ln
Bg :
Đặt u = lnx, dv= dx


du =
x
1
dx, v = x
Khi đó :
dxx

ln = xlnx - dx


= xlnx – x + C









Vd5: Tìm dxx

sin
Đặt t = x

dt =
x2
1
dx
Suy ra dxx

sin =2 dttt

sin
Đặt u = t, dv = sint dt

du = dt, v = - cost

dttt

sin =-t.cost+ dtt

cos
= -t.cost + sint + C

Suy ra:
dxx

sin =
= -2
x
.cos
x
+2sin
x
+C
















* Hoạt động 6 : Củng cố
(Giáo viên dùng bảng phụ, cả lớp cùng chú ý phát hiện)



V. Bài tập về nhà:7, 8, 9 trang 145 và 146
VI. Phụ lục :
Dựa vào bảng sau đây, hãy cho biết gợi ý phương pháp giải nào không hợp lý.
( Đối với
dxxf

)(
)
Hàm số Gợi ý phương pháp giải
f(x) = (2x+1)cosx Đặt u = 2x+1 , dv =cosx
f(x) = xe
-x
Đặt u = e
-x
, dv = xdx
f(x) =
x
lnx Đặt u = lnx, dv =
x

f(x) = e
x
sinx Đặt u = e
x
,dv = sinxdx hoặc u = sinx,dv = e
x
dx

























Tg Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên Ghi bảng


8’








- Cả lớp tập trung giải
quyết .
- Theo dõi phần trình
bày của bạn và rút ra
nhận xét và bổ sung.

- Treo bảng phụ và yêu cầu cả lớp
chú ý giải quyết .
- Gọi 2 HS trình bày ý kiến của
mình.
- GV nhận xét và kết luận.

Tiết :3 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
Ngày soạn: ( Luyện tập)

III. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Học sinh nắm vững hai pp tìm nguyên hàm .
2. Về kĩ năng:
- Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số.
3. Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy linh hoạt.
-Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác.
IV. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên :

- Bài tập sgk
- Lập các phiếu học tập.
2. Học sinh:
Biết phân biệt dạng toán dung pp đổi biến số, từng phần
III. Phương pháp:
IV.Tiến trình bài học
Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Câu hỏi 1: Hãy phát biểu phương pháp đổi biến số để tìm nguyên hàm?
Áp dụng: Tìm

2
1
x
cos
x
1
dx
Câu hỏi 2:Hãy phát biểu phương pháp lấy nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm.
Áp dụng: Tìm

(x+1)e
x
dx
- Yêu cầu một HS khác nhận xét, bổ sung.
- Gv kết luận và cho điểm.


Thời
gian


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng








5’















- Hs1: Dùng pp đổi biến số
Đặt u = sin2x
- Hs2: Đặt u = sin2x



du = 2cos2xdx
Khi đó:

sin
5
2x cos2xdx
=
2
1

u
5
du =
12
1
u
6
+ C
=
12
1
sin
6
2x + C
Thông qua nội dung kiểm

tra bài cũ
Giáo viên nhấn mạnh thê
m
sự khác nhau trong việc vận


dụng hai phương pháp.

- Gọi môt học sinh cho biết

cách giải, sau đó một học

sinh khác trình bày cách

giải.













Bài 1.Tìm

sin
5
3
x
cos

3
x
dx
Bg:
Đặtu=sin
3
x


du=
3
1
cos
3
x
dx
Khi đó:

sin
5
3
x
cos
3
x
dx






















5’














6’

































-Hs1: Dùng pp đổi biến số
Đặt u = 7-3x
2

- Hs2:đặt u=7+3x
2

du=6xdx
Khi đó :


2
373 xx dx =
=
2
1

u
2
1
du =
2
1
3
2
u

2
3
+C
=
3
1
(7+3x
2
)
2
37 x +C



Đ: Dùng pp lấy nguy
ên hàm
từng phần.
Đặt u = lnx, dv =
x
dx

du =
x
1
dx , v =
3
2
x
2
3


Khi đó:

x lnxdx =
=
3
2
x
2
3
-
3
2

x
2
3
x
1
dx
=
3
2
x
2
3
-
3
2
3

2
x
2
3
+ C=
= -
3
2
x
2
3
+C
























-Gọi môt học sinh cho biết

cách giải, sau đó một học

sinh khác trình bày cách

giải.









H:Có thể dùng pp đổi biến

số được không? Hãy đề xuất

cách giải?

















H:Hãy cho biết dùng pp nào

=
3
1

u
5
du
=
18
1
u
6
+ C=
18
1
sin

6
3
x
+ C

Hoặc

sin
5
3
x
cos
3
x
dx
=
3
1

sin
5
3
x
d(sin
3
x
)
=
18
1

sin
6
3
x
+ C




Bài 2.Tìm


2
373 xx
dx
Bg:
Đặt u=7+3x
2

du=6xdx
Khi đó :


2
373 xx dx =
=
2
1

u

2
1
du =
2
1
3
2
u
2
3
+C
=
3
1
(7+3x
2
)
2
37 x +C

Bài 3. Tìm

x lnxdx
Bg:
Đặt u = lnx, dv = x dx

du =
x
1
dx , v =

3
2
x
2
3

Khi đó:

x lnxdx =
=
3
2
x
2
3
-
3
2

x
2
3
x
1
dx
=
3
2
x
2

3
-
3
2
3
2
x
2
3
+ C=
= -
3
2
x
2
3
+C



Bài 4. Tìm

e
93 x
dx


9’
Đ:Dùng pp đổi biến số, sau
đó dùng pp từng phần.

Đặt t =
93 x


t
2
=3x-9

2tdt=3dx
Khi đó:

e
93 x
dx
=
3
2

te
t
dt
Đặt u = t, dv = e
t
dt

du = dt, v = e
t

Khi đó:


te
t
dt=te
t
- dte
t


= t e
t
- e
t
+ c
Suy ra:

e
93 x
dx=
3
2
te
t
-
3
2
e
t
+ c

để tìm nguyên hàm?

- Nếu HS không trả lời được

thì GV gợi ý.
Đổi biến số trước, sau đó

từng phần.
Bg:Đặt t = 93 x

t
2
=3x-9

2tdt=3dx
Khi đó:

e
93 x
dx
=
3
2

te
t
dt
Đặt u = t, dv = e
t
dt

du = dt, v = e

t

Khi đó:

te
t
dt=te
t
- dte
t


= t e
t
- e
t
+ c
Suy ra:

e
93 x
dx=
3
2
te
t
-
3
2
e

t
+ c


Hoạt động 7: Củng cố.(10’)
Với bài toán

dxxf )( , hãy ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một
mệnh đề đúng.
Hàm số Phương pháp
1/ f(x) = cos(3x+4)
2/ f(x) =
)23(cos
1
2
x

3/ f(x) = xcos(x
2
)
4/ f(x) = x
3
e
x

5/ f(x)=
2
1
x
sin

x
1
cos
x
1


a/ Đổi biến số
b/ Từng phần

c/ Đổi biến số

d/ Đổi biến số
e/ Từng phần.

V. Bài tập về nhà:
Tìm

dxxf )( trong các trường hợp trên.





×